Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Ôn tập Đại cương về Hóa Học hữu cơ có đáp án !!

Ôn tập Đại cương về Hóa Học hữu cơ có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp 0, N sau đó đến halogen, S, P...

B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.

C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

D. thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.

Câu hỏi 2 :

Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là

A. 4, 5, 6.

B. 1, 2, 3.

C. 1, 3, 5.

D. 2, 4, 6.

Câu hỏi 3 :

Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ?

A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử

B. Công thưc đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.

D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguvên tử C và H có trong phân tử.

Câu hỏi 5 :

Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Liên kết hình thành chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.

B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm –CH2- là đồng đẳng của nhau 

C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau  

D. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ

Câu hỏi 6 :

Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :

A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.

B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.

C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.

D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.

Câu hỏi 8 :

Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?

A.C2H5OH, CH3OCH3

B. CH3OCH3, CH3CHO

C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH

D. C4H10, C6H6

Câu hỏi 10 :

Hợp chất có CH32C=CHCCH32CH=CHBr có danh pháp IUPAC là

A. 1-brom-3,5-trimetylhexa-l,4-đien.

B. 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien-l-brom.

C. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien-6-brorn.

D. 1-brom-3,3,5-trimetylhexa-l,4-đien

Câu hỏi 11 :

Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết p và vòng là

A. (2x-y + t +2)/2.

B. (2x-y + t +2).

C. (2x-y - t +2)/2.

D. (2x-y + z +  t +2)/2.

Câu hỏi 13 :

Ancol no mạch hở có công thức tổng quát chính xác nhất là

A. R(OH)m

B. CnH2n+2Om

C. CnH2n+2OH

D. CnH2n+2-m(OH)m

Câu hỏi 15 :

Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans ?

A. 1,2-đicloeten

B. 2-metyl pent-2-en.

C. but-2-en

D. pent-2-en

Câu hỏi 20 :

Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π ?

A. Buta-l,3-đien

B. Penta-l,3-đien

C. Stiren.

D. Vinyl axetilen

Câu hỏi 21 :

Cho chất axetilen và benzen , hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau :

A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.

B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.

C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.

D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.

Câu hỏi 22 :

Cho công thức cấu tạo sau: CH3CH(OH)CH=C(Cl)CHO. Số oxi hóa của các nguyên tử cacbon tính từ phải sang trái có giá trị lần luợt là:

A. +1 ; +1 ; -1 ; 0 ; -3.

B. +1 ; -1 ; -1 ; 0 ; -3.

C. +1 ; +1 ; 0 ; -1 ; +3.

D. +1 ; -1 ; 0 ; -1 ; +3.

Câu hỏi 23 :

Công thức tổng quát của dẫn xuất đibrom không no mạch hở chứa a liên kết π là

A. CnH2n+2-2aBr2

B. CnH2n-2aBr2

C. CnH2n-2-2aBr2

D. CnH2n+2+2aBr2

Câu hỏi 24 :

Hợp chất hữu cơ có công thức tổng quát CnH2n+2O2 thuộc loại

A. ancol hoặc ete no, mạch hở, hai chức

B. anđehit hoặc xeton no, mạch hở, hai chức.

C. axit hoặc este no, đơn chức, mạch hở.

D. Hiđroxicacbonyl no, mạch hở

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK