A. C3H6O
B. C3H6O2
C. C3H4O
D. C3H4O2
A. Độ bền nhiệt cao hơn
B. Độ tan trong nước lớn hơn
C. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn
D. Tốc độ phản ứng nhanh hơn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. CH2O
B. CH2
C. CH4O
D. C3H4
A. Xác định sự có mặt của C và H
B. Xác định sự có mặt của O
C. Xác định sự có mặt của H.
D. Xác định sự có mặt của C
A. C6H12ON.
B. C6H5O2N
C. C6H6ON2
D. C6H14O2N
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. C4H6O2
B. C4H10O2
C. C4H8O2
D. C3H6O2
A. CH3OCHO
B. HOCH2CHO
C. CH3COOCH3
D. CH3COOH
A. C2H4O2.
B. C3H8O2
C. CH2O2
D. C3H6O2
A. C2H6
B. CH4
C. C2H2
D. C2H4
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
A. Là các công thức của hai chất có cùng công thức phân tử những có cấu tạo tương tự nhau
B. Là các công thức của hai chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau
C. Là các công thức của hai chất có công thức phân tử và cấu tạo đều khác nhau
D. Chỉ là công thức của một chất vì công thức phân tử và cấu tạo đều giống nhau
A. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định
C. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất
D. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. không no
B. mạch hở
C. no hoặc không no
D. thơm
A. C3H6O2
B. C4H8O2
C. CH2O2
D. C2H4O2
A. 12
B. 10
C. 8
D. 13
A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon
B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon(II) oxit, cacbon(IV) oxit
C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon trừ muối cacbonat.
D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon(II) oxit, cacbon(IV) oxit, muối cacbonat, xianua, cacbua,...
A. Thăng hoa
B. Chiết
C. Chưng cất
D. Kết tinh
A. C12H16O12
B. C6H8O6
C. C18H24O18
D. C3H4O3
A. C4H10O3
B. C3H4O3
C. C3H6O3
D. C3H8O3
A. C10H15N
B. C9H11NO
C. C20H30N2
D. C8H11N3
A. C2H4
B. C2H6
C. C3H8.
D. C2H2
A. 6.
B. 9.
C. 7.
D. 8
A. theo đúng số oxi hóa
B. theo đúng hóa trị
C. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định
D. theo một thứ tự nhất định
A. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.
B. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen
A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử
B. Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau
D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết s, sự xen phủ bên tạo thành liên kết p
A. C2H6O.
B. C2H6O2
C. C3H6O2
D. C2H6
A. C4H10
B. C4H8
C. C4H4
D. C4H6
A. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
B. Thứ tự liên kết và đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
C. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
A. C2H6O2 hoặc CH3O
B. C2H6O2
C. C3H9O3
D. CH3O
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
A. (1), (3), (5).
B. (2), (4), (6).
C. (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3).
A. Phản ứng thế
B. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
C. Phản ứng cộng
D. Phản ứng tách
A. Vì trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố cacbon luôn có hóa trị IV.
B. Vì cacbon có thể liên kết với chính nó để tạo thành mạch cacbon (thẳng, nhánh, nhánh hoặc vòng).
C. Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hiđro
D. Vì sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
A. C2H5ON hoặc C2H7O2N
B. C2H5O2N
C. C2H7O2N
D. C2H5ON
A. C5H14N2
B. C5H14O2N
C. C5H14O2N2
D. C5H14ON2.
A. C2H4O
B. CH2O
C. CH2O2
D. C2H6
A. C4H8O
B. C5H10O2
C. C5H10O
D. C4H8O2
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (3), (6).
A. C3O2Na
B. C2O2Na
C. CO2Na.
D. CO2Na2
A. Không bền ở nhiệt độ cao
B. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau
C. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ
D. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion
A. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4
B. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl
C. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6
D. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.
A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử
C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử
D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử
A. C9H14O2
B. C9H16O2
C. C8H14O3
D. C8H8O2
A. 6
B. 5
C. 2
D. 3
A. Y, X
B. X, Z
C. X, Y, T
D. X, Y, Z.
A. 3.
B. 10
C. 6
D. 9
A. etilen
B. propen
C. propan
D. axetilen
A. C2H3O2
B. C2H3O
C. CH2O
D. CH3O
A. C6H6N2
B. C6H9N
C. C5H7N
D. C6H7N.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
A. (II), (III), (IV) và (V).
B. (II) và (VI).
C. (II) và (IV).
D. (II).
A. Công thức tổng quát
B. Công thức đơn giản nhất
C. Công thức cấu tạo.
D. Công thức phân tử
A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH
B. HgCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br
C. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br
D. CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3
A. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
B. Phản ứng tách
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng cộng
A. C3H8O2
B. C3H6O
C. C3H6O2
D. C3H8O
A. C3H8
B. C3H8O
C. C3H9N
D. C3H7Cl
A. C4H11N
B. C3H9N
C. C2H7N
D. C2H5N
A. Y, Z
B. X, Z, T
C. X, Z.
D. Y, T
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác
C. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P
D. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
A. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra
B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc
C. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan
D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5
A. C2H4O
B. C2H4O2
C. C3H6O2.
D. CH2O
A. C3H7ON2
B. C6H14O2N
C. C3H7O2N.
D. C3H7ON
A. C3H9N.
B. C2H7N
C. C4H9N
D. C3H7N
A. C3H5(OH)3
B. C2H5OH
C. C2H4(OH)2.
D. C3H5OH
A. Đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng chất có cùng CTPT
B. Đồng phân là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau
C. Đồng phân là hiện tuợng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau
D. Đồng phân là hiện tuợng các chất có tính chất khác nhau
A. đồng khối
B. đồng phân
C. đồng đẳng
D. đồng vị
A. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi
B. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.
C. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi
D. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ
A. (2x-y - t+2)/2
B. (2x-y + t+2)/2
C. (2x-y + t+2).
D. (2x-y + z + t+2)/2.
A. 3.
B. 2
C. 4.
D. 1
A. C4H8.
B. C4H10
C. C4H4
D. C4H6
A. CH3OCH3, CH3CHO
B. C4H10, C6H6.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH
D. C2H5OH, CH3OCH3
A. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ nổi lên trên phễu triết
B. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ được triết trước.
C. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ ở phía dưới đáy phễu triết
D. Chất nặng nhẹ hơn sẽ được triết trước
A. C4H9ClO hoặc C8H18Cl2O2
B. C4H9ClO
C. C8H18Cl2O2
D. C12H27Cl3O3
A. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2–, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng
B. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau
D. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định
A. Metol và menton đều có cấu tạo vòng
B. Metol và menton đều có cấu tạo mạch hở
C. Metol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở
D. Metol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng
A. (I), (II) và (VI).
B. (II), (III), (V) và (VI).
C. (I), (II), (III), (IV).
D. (I), III và (IV).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. C2H4N2
B. C2H8N
C. C2H7N2
D. C2H7N
A. 46
B. 40
C. 44
D. 42
A. C4H10O
B. C4H8O2
C. C3H8O
D. C4H10O2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK