A. C4H8
B. CH4
C. C2H6
D. C3H6
A. 62,25%
B. 45,55%
C. 36,73%
D. 44,44%
A. có dạng CnH2n, mạch hở
B. có dạng CnH2n-2, mạch hở
C. mạch hở, có 2 liên kết đôi trong phân tử
D. mạch hở, có 1 liên kết ba trong phân tử Có dạng CnH2n, mạch hở
A. hiđrocacbon, mạch hở có công thức là CnH2n-2.
B. hiđrocacbon có công thức là CnH2n-2.
C. hiđrocacbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.
D. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 1.
A. ankađien
B. anken.
C. ankan.
D. ankin.
A. dd Na2CO3.
B. dd Br2.
C. dd KMnO4.
D. dd NaOH.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 92,1 gam
B. 67,9 gam.
C. 110,7 gam.
D. 96,75 gam.
A. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X bằng khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp Y.
B. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp X luôn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hoàn toàn hỗn hợp Y.
C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cho số mol CO2 và số mol nước luôn bằng số mol CO2 và số mol nước khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y
D. Số mol X – Số mol Y = Số mol H2 tham gia phản ứng
A. C3H4
B. C6H10.
C. C4H6
D. C5H8
A. 26,88 lít.
B. 53,76 lít.
C. 58,24 lít.
D. 22,4 lít.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. CH3CH2CH=CHCH3.
B. CH3CH2CH=C(CH3)CH3.
C. CHCl=CHCl.
D. CH3CH=CHCH3.
A. 0,5 < T < 2
B. 1,5 < T < 2
C. 2<T<3
D. 1 < T < 1,5
A. C2H2 và CH4
B. C3H4 và C2H6
C. C2H2 và C2H4
D. C3H4 và CH4
A. 2,2-đimetylbut-3-in
B. 3,3-đimetylpent-1-in
C. 2,2-đimetylbut-2-in
D. 3,3-đimetylbut-1-in
A. cis-but-2-en, trans-but-2-en và but-1-en
B. but-2-en, but-1-en và isobutilen
C. cis-but-2-en, trans-but-2-en và isobutilen
D. but-2-en, isobutilen và but-1-en
A. 22,84 gam
B. 21,72 gam
C. 16,68 gam
D. 15,16 gam
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken
B. Những hiđrocacbon mạch hở, có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken
C. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử
D. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. C6H6
B. C5H10
C. C6H12
D. C4H8
A. CH2=CH–CH2–CH2–CºCH
B. CH3–CH=CH–CºCH
C. CH2=CH–CH2–CºCH
D. CH2=CH–CºCH
A. 2,3-đimetylbut-2-en
B. etilen
C. but-2-en
D. but-1-en
A. 66,67%
B. 40,00%
C. 20,00%
D. 50,00%
A. 2,4,4-trimetylpent-2-en
B. 2,2,4- trimetylpent-3-en
C. 2,4-trimetylpent-3-en
D. 2,4-trimetylpent-2-en
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Quỳ tím ẩm
D. Dung dịch NaOH
A. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2
B. MnO2, C2H4(OH)2, KOH
C. K2CO3, H2O, MnO2
D. C2H5OH, MnO2, KOH
A. C2H2
B. C2H6
C. CH4
D. C2H4
A. Pd/PbCO3, to
B. Ni, to
C. Mn, to
D. Fe, to
A. 0,6776 atm
B. 0,616 atm
C. 0,653 atm
D. 0,702 atm
A. 88,65
B. 98,50
C. 59,10
D. 78,80
A. 24 gam
B. 7,35 gam
C. 8,05 gam
D. 16,1 gam
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
A. 7
B. 6
C. 9
D. 10
A. D. Có bọt khí
B. Có bọt khí và kết tủa
C. Có kết tủa trắng
D. Có bọt khí
A. 1
B. 2
B. 3
D. 4
A. 6
B. 4
C. 3
D. 1
A. 7,5 và 14,84
B. 8 và 17,73
C. 8 và 14,84
D. 7,5 và 17,73
A. 4,48
B. 10,08
C. 9,86
D. 8,96
A. 7,2
B. 9,2
C. 8,6
D. 10,4
A. CH3–CH2–CH2–CH2Br
B. CH3–CH2–CHBr–CH2Br
C. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br
D. CH3–CH2–CHBr–CH3
A. C4H4
B. C2H2
C. C3H4
D. C4H6
A. CnH2n (n ≥2).
B. CnH2n+2 (n ≥1).
C. CnH2n-6 (n ≥6).
D. CnH2n-2 (n ≥2).
A. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách xa nhau
B. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 2 nối đơn
C. ankađien có 2 liên kết đôi C=C liền nhau
D. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 liên kết đơn
A. các cách trên đều đúng.
B. Dung dịch AgNO3/NH3 dư
C. Dung dịch brom dư.
D. Dung dịch KMnO4 dư.
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. but-1-in
B. but-2-in
C. propin
D. axetilen
A. (1), (2), (3), (4).
B. (3), (6).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
A. 3n – 2
B. 4n
C. 3n
D. 3n – 1
A. Buta-1,3-đien
B. Stiren
C. Vinylaxetilen
D. Penta-1,3-đien
A. 0,25.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,15.
A. 5
B. 11
C. 10
D. 6
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 6,25
B. 10
C. 11,5
D. 10,75
A. C3H8
B. CH4
C. C2H6
D. C4H10
A. 7 và 3
B. 7 và 2
C. 3 và 3
D. 3 và 2
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
A. 4-etyl-2-metylpent-3-en
B. 2,4-đimetylhex-3-en
C. 3,5-đimetylhex-3-en
D. 2-etyl-4-metylpent-2-en
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 35,2
B. 9,6
C. 22
D. 6
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
A. Tách H2 từ etan
B. Crackinh ankan
C. Cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3
D. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC
A. 32
B. 24
C. 34
D. 18
A. 5; 6; 9; 5; 5; 6; 3; 5
B. 5; 6; 9; 5; 5; 6; 3; 4
C. 5; 6; 8; 5; 5; 6; 3; 4
D. 5; 6; 7; 5; 5; 6; 3; 4
A. CnH2n+2 (n ≥1)
B. CnH2n (n ≥2)
C. CnH2n-6 (n ≥6)
D. CnH2n-2 (n ≥2)
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. C3H4
B. C2H2
C. C4H6
D. C4H4
A. 4,4 gam
B. 5,4 gam
C. 6,2 gam
D. 3,4 gam
A. 3–metylbut–1–en
B. but–2–en
C. isobutilen
D. pent–2–en
A. C2H4
B. C4H8
C. C5H10
D. C3H6
A. (1) và (3)
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (2) và (3)
D. (2) và (3)
A. 3 liên kết xích ma (s )
B. 1 liên kết pi (p) và 2 liên kết xích ma (s )
C. 3 liên kết pi (p)
D. 2 liên kết pi (p) và 1 liên kết xích ma (s )
A. eten và but-2-en
B. eten và but-1-en
C. propen và but-2-en
D. 2-metylpropen và but-1-en
A. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin
B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren
D. benzen; xiclohexan; amoniac
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0
A. 4,4 mol
B. 2,4 mol
C. 3,4 mol
D. 1,0 mol
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 10,8 gam
B. 7,2 gam
C. 5,4 gam
D. 21,6 gam
A. 2-brom-3,3-đimetylbutan
B. 2-brom-2,3-đimetylbutan
C. 2,2-đimetylbutan
D. 3-brom-2,2-đimetylbutan
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. Phản ứng cộng brom vào anken đối xứng
B. Phản ứng cộng HBr vào anken đối xứng
C. Phản ứng cộng brom vào anken bất đối xứng
D. Phản ứng cộng HBr vào anken bất đối xứng
A. C4H6 và C5H10
B. C4H6 và C5H8
C. C4H8 và C5H10
D. C4H4 và C5H8
A. C2H2
B. C5H8
C. C3H4
D. C4H6
A. C6H12, H = 45%
B. C5H10, H = 44,83%.
C. C3H6, H = 75%
D. C4H8, H = 54,45%
A. 2,80
B. 2,28
C. 1,92
D. 2,48
A. C3H8, C3H4, 0,2 mol C3H8, 0,1 mol C3H4
B. C3H8, C3H4, 0,1 mol C3H8, 0,2 mol C3H4
C. C2H6, C2H2, 0,1 mol C2H6, 0,2 mol C2H2
D. C2H6, C2H2, 0,2 mol C2H6, 0,2 mol C2H2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK