A. 8C,18H
B. 8C,16H
C. 8C,14H
D. 6C, 12H
A. pentan
B. etan.
C. 2,2-đimetylpropan
D. 2-metylbutan
A. CH3CH2CH2CCl(CH3)2
B. (CH3)2CHCH2CH2CH2Cl
C. CH3CH2CH2CH(CH3)CH2Cl
D. CH3CH2CHClCH(CH3)2
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng tách
C. Phản ứng oxi hóa
D. Phản ứng cộng
A. 2 : 3.
B. 1 : 4.
C. 3 : 2
D. 4 : 1.
A. C5H12
B. C3H8
C. C4H10
D. C2H6
A. 4 đồng phân
B. 5 đồng phân
C. 3 đồng phân
D. 6 đồng phân
A. C4H10
B. C5H12
C. C3H8
D. C2H6.
A. a > x
B. a = 2x
C. a < x
D. a = x
A. (1) : iso-pentan; (2) : tert-butan; (3) : iso-propan ; (4) : n-butan; (5) : neo-hexan
B. (1) : iso-pentan; (2) : neo-pentan; (3) : iso-propan ; (4) : n-butan; (5) : neo-hexan
C. (1) : iso-pentan; (2) : neo-pentan; (3) : iso-butan; (4) : n-butan; (5) : neo-hexan
D. (1) : iso-pentan; (2) : neo-pentan; (3) : sec-propan; (4) : n-butan; (5) : neo-hexan
A. 3495 lít và 17852,16 kJ
B. 4359 lít và 18752,16 kJ
C. 3459 lít và 18752,16 kJ
D. 3459 lít và 17852,16 kJ
A. 2-metylbutan và pentan
B. 2,2-đimetylpropan và pentan
C. 2,2-đimetylpropan và 2-metylbutan
D. 2-metylbutan và 2,2-đimetylpropan
A. 6,72 lít
B. 4,48 lít
C. 5,6 lít
D. 8,96 lít.
A. 472,64.
B. 520,18
C. 407,27
D. 448,00
A. C5H12
B. C4H10
C. C3H8
D. CH4
A. không đủ dữ kiện để xác định
B. ankan
C. ankan hoặc xicloankan
D. xicloankan
A. Tất cả đều sai
B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên)
C. CnH2n-2, n≥ 2
D. CnHn, n ≥ 2
A. 6 gốc
B. 2 gốc
C. 5 gốc
D. 4 gốc
A. 78,4 lít
B. 56,0 lít
C. 70,0 lít
D. 84,0 lít
A. tăng từ 2 đến +
B. giảm từ 1 đến 0.
C. giảm từ 2 đến 1
D. tăng từ 1 đến 2
A. (3).
B. (2) và (4).
C. (1).
D. (4).
A. 0,1M
B. 0,175M.
C. 0,25M
D. 0,5M
A. 3.
B. 5
C. 2.
D. 4
A. CnH2n (n ≥2).
B. CnH2n+2 (n ≥1).
C. CnH2n-6 (n ≥6).
D. CnH2n-2 (n ≥2).
A. (III) < (II) < (I).
B. (I) < (II) < (III).
C. (II) < (I) < (III).
D. (II) < (III) < (I).
A. C2H6.
B. C5H12.
C. C3H8.
D. C4H10
A. CCl4
B. CH3Cl.
C. CHCl3
D. CH2Cl2
A. 2-metylbutan
B. iso-butan
C. butan
D. propan
A. 20%.
B. 60%.
C. 40%.
D. 80%.
A. 2-clo-3-etylpentan
B. 3-etyl-2-clobutan
C. 3-metyl-2-clopentan
D. 2-clo-3-metylpetan
A. (3), (4), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3), (5), (4).
D. (3), (4).
A. 8 đồng phân
B. 6 đồng phân
C. 5 đồng phân
D. 7 đồng phân
A. Phân tử metan không phân cực
B. Metan là chất khí
C. Phân tử khối của metan nhỏ
D. Metan không có liên kết đôi.
A. (2).
B. (1).
C. (2); (3).
D. (1); (2).
A. 70%.
B. 80%.
C. 90%.
D. 60%.
A. CH4, C2H6, C5H12, C4H10
B. CH4, C2H6, C5H12, C8H18
C. CH4, C4H10, C5H12, C6H14
D. CH4, C3H8, C4H10, C6H14.
A. 28,13%; 71,87%.
B. 18,52%; 81,48%.
C. 25%; 75%.
D. 45%; 55%.
A. 2,2-đimetylpentan
B. 2-metylbutan
C. pentan
D. 2,2-đimetylpropan
A. 19,8
B. 13,5.
C. 6,3
D. 18,0
A. (1) : iso-butyl; (2) : neo-butyl; (3) : iso-propyl; (4) : sec-butyl; (5) : n-butyl
B. (1) : iso-butyl; (2) : tert-butyl; (3) : iso-propyl; (4) : sec-butyl; (5) : n-butyl
C. (1) : sec-butyl; (2) : tert-butyl; (3) : iso-propyl; (4) : iso-butyl; (5) : n-butyl
D. (1) : iso-butyl; (2) : tert-butyl; (3) : sec-propyl; (4) : sec-butyl; (5) : n-butyl
A. 2-metylbutan
B. 2,2-đimetylpropan
C. 2,2-đimetylbutan
D. pentan
A. (CH3)3CCH2CH3
B. (CH3)2CHCH(CH3)2
C. CH3CH2CH2CH2CH2CH3
D. (CH3)2CHCH2CH2CH3
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 1,1,3-trimetylheptan
B. 2-metyl-4-propylpentan.
C. 4,6-đimetylheptan
D. 2,4-đimetylheptan
A. 3 mol
B. 1 mol
C. 2 mol.
D. 4 mol
A. 23,5 26,57
B. 23,25 46,5
C. 46,5
D. 26,57 46,5
A. 31,36
B. 15,68.
C. 13,44
D. 11,2
A. 75%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 80%.
A. 17,76%.
B. 16,325%.
C. 77,64%.
D. 38,82%.
A. Benzen
B. Nước
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch axit HCl
A. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử
B. Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan
C. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan
A. (X) : iso-pentan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-propan ; (Q) : n-pentan
B. (X) : iso-pentan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-butan ; (Q) : n-hexan
C. (X) : iso-butan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-butan ; (Q) : n-pentan
D. (X) : iso-pentan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-butan ; (Q) : n-pentan
A. 5
B. 3
C. 2.
D. 4
A. Cho nhôm cacbua tác dụng với nước
B. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút hoặc cho nhôm cacbua tác dụng với nước
C. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút
D. Crackinh butan
A. 2,2,4-trimetylpentan
B. 2,4-trimetylpetan
C. 2-đimetyl-4-metylpentan
D. 2,4,4-trimetylpentan
A. C3H8 hoặc C4H10
B. Chỉ C2H6
C. C2H6 hoặc C3H8
D. Chỉ C4H10
A. aren
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. 9,28
B. 8,70
C. 8,12
D. 10,44
A. 2-metylpropan
B. 2-metylbutan
C. etan
D. 2,2-đimetylpropan
A. 17,92 lít
B. 26,88 lít
C. 13,36 lít
D. 29,12 lít
A. 25,8
B. 12,9
C. 22,2
D. 11,1
A. (a), (b), (c), (e), (d).
B. (b), (c), (d).
C. (c), (d), (e).
D. (a), (e), (d).
A. 2,4-đietyl-2-metylhexan
B. 3-etyl-5,5-đimetylheptan.
C. 3,3,5-trimetylheptan
D. 2-metyl-2,4-đietylhexan
A. Phản ứng cháy
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng tách
A. butan
B. pentan
C. neopentan
D. isopentan
A. C2H6.
B. C4H10
C. CH4
D. C3H8
A. 2,2-đimetylpropan
B. 2-metylbutan
C. 2-đimetylpropan
D. pentan
A. Nung natri axetat với vôi tôi xút
B. Canxi cacbua tác dụng với nước.
C. Nhôm cacbua tác dụng với nước
D. Nung muối natri malonat với vôi tôi xút
A. V2 : V1 = 7 : 10.
B. V2 = 0,5V1
C. V2 > V1
D. V2 = V1.
A. 9.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
A. 16,2
B. 18,0
C. 12,96
D. 14,4
A. 5 đồng phân
B. 6 đồng phân
C. 4 đồng phân
D. 3 đồng phân
A. C3H8
B. C2H6O
C. C2H6O2
D. C2H6
A. isobutan
B. metan
C. etan
D. propan
A. but-1-en
B. 2-metylbutan
C. 2,2-đimetylpropan
D. pentan
A. 1 : 9,5
B. 1 : 47,5
C. 1 : 48
D. 1 : 50
A. 2 gốc
B. 3 gốc
C. 1 gốc
D. 4 gốc
A. (CH3)2CHCH2CH2Br
B. CH3CH2CBr(CH3)2.
C. CH3CHBrCH(CH3)2.
D. CH3CH(CH3)CH2Br
A. 6 đồng phân
B. 3 đồng phân
C. 5 đồng phân
D. 4 đồng phân
A. (III) < (IV) < (II) < (I).
B. (III) < (IV) < (II) < (I).
C. (I) < (II) < (III) < (IV).
D. (I) < (II) < (IV) < (III).
A. isopentan
B. pentan
C. neopentan
D. butan
A. 80%.
B. 75%.
C. 60%.
D. 90%.
A. (CH3)2CHCH2CH2CH3
B. CH3CH2CH2CH3
C. (CH3)2CHCH2CH3
D. CH3CH2CH3
A. C5H12
B. C6H14
C. C4H10
D. C3H8.
A. Butan
B. Etan
C. Propan
D. Metan
A. 20%.
B. 30%.
C. 40%.
D. 80%.
A. (2); (3).
B. (1).
C. (2).
D. (1); (2).
A. 2-clo-2-metylbutan
B. 2-clo-3-metylbutan
C. 1-clo-3-metylbutan
D. 1-clo-2-metylbutan
A. 5.
B. 6.
C. 4
D. 3
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2
B. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl
C. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3
D. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3
A. C2H6 và C3H8
B. C3H8 và C4H10
C. CH4 và C2H6
D. C4H10 và C5H12
A. C3H8
B. C2H6
C. C3H6
D. C4H10
A. etan
B. but-2-in
C. propilen
D. metan
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK