A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
C. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
D. Có cấu trúc một mạch
A. 12 và 15 phút
B. 20 và 30 phút
C. 30 và 20 phút
D. 15 và 12 phút
A. Tổng hợp
B. Tự nhiên
C. Bán tổng hợp
D. Nhân tạo
A. Chim ở Trường Sa
B. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã
C. Cá ở Hồ Tây
D. Gà lôi ở rừng Kẻ Gỗ
A. 10 hợp tử được hình thành, 100 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân
B. 10 hợp tử được hình thành, 10 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân
C. 1 hợp tử được hình thành, 100 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân
D. 1 hợp tử được hình thành, 10 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân
A. A = T = 20% ; G = X = 30%
B. A = T = 30% ; G = X = 20%
C. A = T = 25% ; G = X = 25%
D. A = T = 35% ; G = X = 15%
A. Tảo, nấm men, động vật có dây sống
B. Vi khuẩn, nấm men, động vật nguyên sinh
C. Nấm rơm, nấm nhầy, động vật nguyên sinh
D. Tảo, nấm nhầy, động vật nguyên sinh
A. II ; IV ; V
B. I ; II ; IV
C. II ; V
D. II ; V ; VI
A. Vật chất di truyền chỉ là ADN hoặc ARN
B. Kí sinh nội bào bắt buộc
C. Cấu trúc rất đơn giản
D. Hình thái đơn giản
A. 50 phút
B. 30 phút
C. 60 phút
D. 40 phút
A. Truyền điện tử
B. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục
C. Quang phân li nước
D. Các phản ứng ô xi hoá khử
A. Fructozơ
B. Đêoxiribozơ
C. Glucozơ
D. Ribozơ
A. Vật chất di truyền của chủng 2 là ADN mạch đơn
B. Vật chất di truyền của chủng 1 là ADN mạch kép
C. Vật chất di truyền của chủng 3 là ARN mạch kép
D. Vật chất di truyền của chủng 4 là ADN mạch đơn
A. Enzim
B. Intefêron
C. Chất kháng thể
D. Hoocmon
A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
C. Là thành phần của máu ở động vật
D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây
A. Trực phân
B. Nguyên phân
C. Giảm phân
D. Sinh sản sinh dưỡng
A. 360
B. 480
C. 120
D. 240
A. 1,2,3/4,5
B. 1,3/2,4,5
C. 1,2,5/ 3,4
D. 1,2,4/3,5
A. Prôtêin
B. ADN
C. rARN
D. mARN
A. 2,3/4
B. 1,3/4
C. 1,2/4
D.
1,5 / 3
A. Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá
B. Virut gây bệnh dại
C. Virut gây bệnh bại liệt
D. Phagơ
A. 0,15
B. 0,0375
C. 0,75
D. 0.125
A. Kì giữa giảm phân I
B. Kì sau nguyên phân
C. Kì giữa nguyên phân
D. Kì giữa giảm phân II
A. Trao đổi chất giữa nhân và tế bào chất
B. Chuyển ARN được tổng hợp trong nhân đi ra tế bào chất
C. Trao đổi chất giữa tế bào chất và môi trường bao quanh tế bào
D. Chia tế bào chất thành 2 lớp: Lớp nội chất gần nhân và lớp ngoại chất ở gần màng tế bào
A. Những vi sinh vật có hại
B. Vi sinh vật ức chế sự hoạt động của vi sinh vật khác
C. Vi sinh vật tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng
D. Vi sinh vật không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng
A. 640 NST kép
B. 320 cromatit
C. 320 NST kép
D. 640 cromatit
A. P, K, N, Mo, Fe
B. P, K, S, Ca, Na
C. Fe, Mn, Mg, Cu, Na
D. Ca, P, Zn, Mn, S
A. 1, 2, 4, 5
B. 2, 3, 5, 6
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 4
A. 32 tế bào con ; 248 NST
B. 32 tế bào con ; 256 NST
C. 64 tế bào con ; 504 NST
D. 64 tế bào con ; 512 NST
A. Nhóm ưa ấm
B. Nhóm ưa nóng
C. Nhóm ưa lạnh
D. Nhóm chịu nhiệt
A. Giai đoạn phóng thích
B. Giai đoạn xâm nhập
C. Giai đoạn tổng hợp
D. Giai đoạn hấp phụ
A. Đề kháng
B. Kháng nguyên
C. Kháng thể
D. Miễn dịch
A. Có bào quan hay không có bào quan
B. Có hay không có thành tế bào
C. Có ADN hay không
D. Có màng nhân hay không có màng nhân
A. 1, 2, 3, 5
B. 2, 3, 4, 6
C. 3, 4, 5, 6
D. 1, 2, 3, 4
A. Vỏ nhày
B. Thành tế bào
C. Màng sinh chất
D. Tế bào chất
A. bào quan, tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể
B. tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể
C. tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
D. phân tử, đại phân tử, bào quan, tế bào
A. A = T = 520, G = X = 380
B. A = T = 380, G = X = 520
C. A = T = 540, G = X = 360
D. A = T = 360, G = X = 540
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK