A. 12 đvc
B. 31 đvc
C. 14 đvc
D. 32 đvc
A. Chu kì 4, nhóm IVB, kim loại
B. Chu kì 3, nhóm VIA, phi kim
C. Chu kì 3, nhóm IIA, kim loại
D. Chu kì 4, nhóm IIIB, kim loại
A. 50%, 50%
B. 70%, 30%.
C. 72%, 28%
D. 27%, 73%
A. Chất oxi hóa; chất khử
B. Chất khử; chất oxi hóa
C. Hai chất oxi hóa
D. Hai chất khử
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. Z là số nơtron trong hạt nhân.
B. Z là số proton trong nguyên tử X.
C. A là số khối xem như gần đúng khối lượng nguyên tử X.
D. Z là số điện tích hạt nhân của nguyên tử.
A. Cl2.
B. NaCl.
C. H2O.
D. HCl.
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p2
D. 1s22s22p6
A. 1, 3, 5.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 4.
D. 3,4,5.
A. Số thứ tự, chu kì, nhóm
B. Số electron trong nguyên tử
C. Số proton của hạt nhân
D. Số nơtron
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tính phi kim mạnh dần
B. Số lớp electron không thay đổi.
C. Độ âm điện giảm dần
D. Bán kính nguyên tử tăng dần
A. \({}_2^1H\)
B. \({}_{17}^{36}Cl\)
C. \({}_8^{16}O\)
D. \({}_{11}^{23}Na\)
A. –4, +6
B. –3, +5
C. +3, +5
D. –4, +5
A. 4p
B. 4s.
C. 3d
D. 3p
A. –1, 0, +1,
B. +1, +2, +3
C. –1, 0, +7.
D. –1, 0, +3
A. chu kì 3 và nhóm VIIA
B. chu kì 3 và nhóm VA
C. chu kì 4 và nhóm IVA
D. chu kì 4 và nhóm IIIA
A. 11Na, 20Ca, 8O
B. 11Na, 12Mg, 8O
C. 9F, 8O, 12Mg
D. 19K, 20Ca, 16S
A. N
B. C
C. F
D. O
A. 26
B. 56
C. 52.
D. 30
A. Liên kết giữa Z và X là liên kết ion.
B. Liên kết giữa Z và Y là liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết giữa Z và X là liên kết cộng hóa trị.
D. X, Y là kim loại; Z là phi kim.
A. số phân lớp ngoài cùng giống nhau
B. Có cùng số lớp electron.
C. có bán kính như nhau.
D. số electron lớp ngoài cùng như nhau.
A. 3d < 4s
B. 2p > 2s.
C. 3p < 3d.
D. 1s < 2s.
A. Vừa oxi hóa vừa khử.
B. Chất tạo môi trường.
C. Chất khử.
D. Chất oxi hóa.
A. Cùng chiếm các ô khác nhau trong BTH.
B. Cùng số nơtron.
C. Cùng số khối A.
D. Cùng số hiệu nguyên tử Z.
A. +6, +4, –2, 0.
B. +4, +4, –2, –2.
C. +4, +6, 0, –2.
D. +6, +6, –2, –2.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Phân lớp d có tối đa 10 electron.
B. Phân lớp p có tối đa 8 electron.
C. Phân lớp s có tối đa 2 electron.
D. Phân lớp f có tối đa 14 electron.
A. Cho electron
B. Nhận electron
C. Có số oxi hóa giảm khi tham gia phản ứng
D. Vừa cho electron vừa nhận electron
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 1s²2s²2p63s²3p5.
B. 1s²2s²2p63s²3p4.
C. 1s²2s²2p63s²3p6.
D. 1s²2s²2p63s²3p3.
A. 5
B. 2
C. 10
D. 8
A. Nguyên tố d
B. Nguyên tố s và p
C. Các nguyên tố p
D. Nguyên tố s
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK