A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất không mang điện.
B. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất mang điện tích dương.
C. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất mang điện tích âm.
D. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất có thể mang điện hoặc không mang điện
A. Đường chuyển động của các electron.
B. Độ bền liên kết với hạt nhân.
C. Năng lượng trung bình của các electron.
D. Độ bền liên kết với hạt nhân và năng lượng trung bình của các electron.
A. Chúng có cùng số proton.
B. Chúng có cùng số eletron.
C. Chúng có cùng số notron.
D. Chúng có cùng số electron và cấu hình electron.
A. khối lượg nguyên.
B. bán kính nguyên tử.
C. số hiệu nguyên tử.
D. độ âm điện của nguyên tử.
A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp e bằng nhau.
B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong chu kì không hoàn toàn giống nhau.
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số e lớp ngoài cùng bằng nhau.
D. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau.
A. năng lượng ion hoá giảm dần.
B. nguyên tử khối giảm dần.
C. tính kim loại giảm dần.
D. bán kính nguyên tử giảm dần.
A. 18.
B. 28.
C. 32.
D. 24.
A. Phân nhóm chính nhóm I (IA).
B. Phân nhóm chính nhóm II (IIA).
C. Phân nhóm chính nhóm III (IIIA).
D. Phân nhóm chính nhóm VII (VIIA).
A. độ âm điện.
B. tính kim loại.
C. tính phi kim.
D. số oxi hoá trong oxit.
A. (1), (2), (3).
B. (3), (4), (6).
C. (2), (3,) (4).
D. (1), (3), (4), (5).
A. chu kì 2 và nhóm VA.
B. chu kì 2 và nhóm VIIIA.
C. chu kì 3 và nhóm VIIA.
D. chu kì 3 và nhóm VA.
A. ô thứ 10 chu kì 2 nhóm VIIIA.
B. ô thứ 8 , chu kì 2 nhóm VIA.
C. ô thứ 12 chu kì 3 nhóm IIA.
D. ô thứ 9 chu kì 2 nhóm VIIA.
A. Chu kì 4, nhóm IB.
B. Chu kì 4, nhóm IA.
C. Chu kì 4, nhóm VIA.
D. Chu kì 4, nhóm VIB.
A. hút e khi tạo liên kết hoá học
B. đẩy e khi tạo thành liên kết hoá học
C. tham gia các phản ứng hóa học
D. nhường hoặc nhận e khi tạo liên kết.
A. kim loại điển hình.
B. kim loại.
C. phi kim.
D. phi kim điển hình.
A. phía dưới bên trái.
B. phía trên bên trái.
C. phía trên bên phải.
D. phía dưới bên phải.
A. F, O, P, N.
B. O, F, N, P.
C. F, O, N, P.
D. F, N, O, P.
A. Li< Na< K< Rb< Cs.
B. Cs< Rb <K < Na< Li.
C. Li< K< Na< Rb< Cs.
D. Li< Na< K< Cs< R.
A. K, Na, Mg, Al, Si.
B. Si, Al, Mg, Na, K.
C. Na, K, Mg, Si, Al.
D. Si, Al, Na, Mg, K.
A. Ar, Ca2+, Cl-.
B. Cl-, Ca2+, Ar .
C. Cl-, Ar, Ca2+.
D. Ca2+, Ar, Cl-.
A. K+ > Ca2+ > Ar.
B. Ar > Ca2+ > K+.
C. Ar> K+> Ca2+.
D. Ca2+> K+> Ar.
A. R < X2+ < Y2-.
B. X2+ < R < Y2-.
C. X2+ < Y2-< R.
D. Y2- < R < X2+.
A. Al3+< Mg2+ < O2- < Al < Mg < N
B. Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2-.
C. Na < Mg < Al < Al3+<Mg2+ < O2-.
D. Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al < O2-.
A. Z < X < Y.
B. Y < Z < X.
C. Z < Y < X.
D. X = Y = Z.
A. tính axit tăng dần.
B. tính bazơ tăng dần.
C. % khối lượng oxi giảm dần.
D. tính cộng hoá trị giảm dần.
A. Be(OH)2.
B. Ba(OH)2.
C. Mg(OH)2.
D. Ca(OH)2.
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không thay đổi.
D. Vừa giảm vừa tăng.
A. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3.
B. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4.
C. HNO3, H3PO4, H3AsO4, H3SbO4.
D. H3AsO4, H3PO4,H3SbO4, HNO3.
A. HF < HCl < HBr < HI.
B. HCl < HF < HBr < HI.
C. HF < HI < HBr < HF.
D. HI < HBr < HCl < HF.
A. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4.
B. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3.
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
A. 2 ion.
B. 2 ion dương và âm.
C. các hạt mang điện trái dấu.
D. nhân và các e hóa trị.
A. kim loại điển hình.
B. phi kim điển hình.
C. kim loại và phi kim.
D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.
A. H2S, Na2O.
B. CH4, CO2.
C. CaO, NaCl.
D. SO2, KCl.
A. H2S, NH3.
B. BeCl2, BeS.
C. MgO, Al2O3.
D. MgCl2, AlCl3.
A. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
B. dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ.
C. ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện.
D. tan trong nước thành dung dịch không điện li.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK