Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi HK1 môn Hóa 10 năm 2018-2019 Trường THPT Nguyễn Huệ

Đề thi HK1 môn Hóa 10 năm 2018-2019 Trường THPT Nguyễn Huệ

Câu hỏi 2 :

Chất khử là chất

A. nhường electron  

B. nhận electron

C. nhận proton   

D. nhường proton        

Câu hỏi 4 :

Trong phân tử CO2, cacbon có

A. điện hoá trị là 2+   

B. điện hoá trị là 4+

C. cộng hoá trị là 2 

D. cộng hoá trị là 4

Câu hỏi 5 :

Trật tự tăng dần tính axit nào dưới đây là đúng (biết C(Z=6), N(Z=7), Si(Z=14))? 

A. H2CO3, H2SiO3, HNO3    

B. H2SiO3, H2CO3, HNO3 

C. HNO3, H2SiO3, H2CO3  

D. HNO3, H2CO3, H2SiO3  

Câu hỏi 6 :

Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn? 

A. Điện tích hạt nhân   

B. Tính kim loại, tính phi kim   

C. Số electron lớp ngoài cùng  

D. Độ âm điện 

Câu hỏi 7 :

Nguyên tố X có cấu hình electron:1s22s22p63s23p64s2. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A. Chu kì 4, nhóm IIA   

B. Chu kì 2, nhóm IIA

C. Chu kì 2, nhóm IVA   

D. Chu kì 3, nhóm IIIA

Câu hỏi 11 :

Cho các phản ứng sau:(1). 2Na + 2H2O  →    2NaOH  + H2

A. (4)

B. (3)   

C. (1)

D. (2)

Câu hỏi 12 :

Cho A có cấu hình:1s22s22p63s23p5. Nguyên tố A là nguyên tố gì?

A. s  

B. f       

C. d    

D. p      

Câu hỏi 13 :

Nguyên tử X có tổng số các loại hạt cơ bản là 18. Xác định X?

A. O (Z = 8)  

B. F (Z = 9)  

C. N (Z = 7)  

D. C (Z = 6)

Câu hỏi 14 :

Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố:X: 1s22s22p63s23p1        

A. Y, Z   

B. X, Z     

C. X, Y   

D. X,Y,Z         

Câu hỏi 15 :

Trường hợp nào sau đây các chất đều tồn tại liên kết ion?

A. NaCl, K2O, MgO   

B. ZnCl2, Cl2, NH3

C. Cl2, CaCl2, N2    

D. MgO, H2S, Cl 

Câu hỏi 17 :

Số oxi hoá của Cl trong phân tử HClO, HCl, KClO3 lần lượt là

A. +1, -1, +5  

B. +1, +1, +5

C. -1, +1, +1  

D. -1, +1, +5

Câu hỏi 18 :

Số electron tối đa trên lớp electron thứ n (n: số thứ tự của lớp),  (n ≤ 4) là

A. không thể xác định 

B. n

C. 2n2 + 1  

D. 2n2

Câu hỏi 19 :

Nguyên tử M có cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p63s1. Ion M+ có cấu hình là

A. 1s22s22p6   

B. 1s22s22p63s23p1

C. 1s22s22p5  

D. 1s22s22p63s2    

Câu hỏi 21 :

Cho các nguyên tố: Na(Z=11), Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19). Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần như sau

A. Na > Al > Mg > K  

B. K > Al > Mg > Na   

C. Na > Mg > Al >K   

D. K > Na > Mg > Al

Câu hỏi 22 :

Ion X- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí X trong bảng tuần hoàn là

A. chu kì 2, nhóm VA  

B. chu kì 2, nhóm VIIA

C. chu kì 3, nhóm IA     

D. chu kì 2, nhóm VIIIA .

Câu hỏi 24 :

Hợp chất nào sau đây tồn tại liên kết cộng hoá trị?

A. KF    

B. H2S        

C. LiCl   

D. NaCl

Câu hỏi 26 :

Cho phương trình: 2NH3 + 3Cl2 → N2  +  6HCl. Trong phản ứng trên

A. NH3 là chất oxi hoá    

B. NH3 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

C. Cl2 là chất khử   

D. NH3 là chất khử; Cl2 là chất oxi hoá

Câu hỏi 27 :

Trong hạt nhân nguyên tử hạt mang điện tích là

A. proton  

B. nơtron   

C. electron   

D. Proton và electron

Câu hỏi 28 :

Để tạo thành cation Al3+ thì nguyên tử Al phải

A. nhường 1 electron

B. nhận 5 electron

C. nhường 3 electron 

D. nhận 3 electron

Câu hỏi 29 :

Một nguyên tử R có 111 electron và 141 notron. Kí hiệu đúng của nguyên tử R? 

A. \({}_{80}^{141}R\)

B. \({}_{111}^{141}R\)

C. \({}_{111}^{252}R\)

D. \({}_{80}^{111}R\)

Câu hỏi 30 :

Nguyên tử 27có cấu hình electrron: 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử M gồm:

A. 13 proton và 14 nơtron 

B. 13 nơtron và 13 proton

C. 13 electron và 14 nơtron 

D. 13 electrron và 13 proton

Câu hỏi 31 :

X là nguyên tố ở chu kì 3, nhóm IIIA và Y là nguyên tố ở chu kì 2, nhóm VIA. Công thức và loại liên kết của hợp chất tạo bởi X và Y có thể là:

A. X5Y2, liên kết cộng hóa trị.

B. X3Y2, liên kết ion.

C. X2Y3, liên kết ion.

D. X2Y5, liên kết cộng hóa trị.

Câu hỏi 32 :

Công thức oxit bậc cao nhất của một nguyên tố là RO2. R thuộc nhóm

A. IVA.  

B. VIB. 

C. VIA.    

D. IIIA.

Câu hỏi 33 :

Cho 2 nguyên tố: X (Z = 14), Y (Z =17). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tính phi kim: X > Y.

B. X, Y thuộc hai chu kì khác nhau trong bảng tuần hoàn.

C. Độ âm điện: X > Y.

D. Bán kính nguyên tử: X > Y.

Câu hỏi 34 :

Dãy nào sau đây chỉ gồm những phân tử không phân cực?

A. N2, CO2, Cl2, H2.   

B. N2, Cl2, H2, HF.

C. N2, H2O, Cl2, O2.   

D. Cl2, HCl, N2, F2.

Câu hỏi 35 :

Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm VIA. X thuộc nguyên tố nào sau đây?

A. nguyên tố f.   

B. nguyên tố s

C. nguyên tố p.    

D. nguyên tố d.

Câu hỏi 36 :

Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 2e trong các phản ứng hóa học?

A. Mg (Z = 12).   

B. Na (Z = 11).

C. Cl (Z = 17).   

D. O (Z = 8).

Câu hỏi 37 :

Số nguyên tố thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn là

A. 2.  

B. 32.

C. 18.   

D. 8.  

Câu hỏi 38 :

Nguyên tử Na, Mg, F lần lượt có số hiệu nguyên tử là 11, 12, 9. Các ion Na+, Mg2+, F- khác nhau về

A. số electron lớp ngoài cùng.

B. số electron.

C. số lớp electron.    

D. số proton.

Câu hỏi 39 :

Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa-khử?

A. 2HgO → 2Hg + O2.   

B. CaCO3 → CaO + CO2.

C. 2Al(OH)→ Al2O3 + 3H2O.  

D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK