A. p và d.
B. s và p.
C. d và f.
D. s và d.
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p2.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p5.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. Nhóm kim loại kiềm.
B. Nhóm kim loại kiềm thổ.
C. Nhóm halogen.
D. Nhóm khí hiếm.
A. số lớp electron của nguyên tử.
B. số electron hoá trị của nguyên tử.
C. số hiệu nguyên tử.
D. số electron trong nguyên tử.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. M + X → MX.
B. M + 7X → M7X.
C. 2M + X2 → 2MX.
D. M + X2 → MX2.
A. Oxi.
B. Flo.
C. Clo.
D. Nitơ.
A. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
B. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
D. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần
A. tăng lần lượt từ 1 đến 4.
B. giảm lần lượt từ 4 xuống 1.
C. tăng lần lượt từ 1 đến 7.
D. tăng lần lượt từ 1 đến 8.
A.
X, Y.
B. X, T.
C. X, Z.
D. Y, Z.
A. Al < Na < Mg < K.
B. Mg < Al < K < Na.
C. K < Na < Mg < Al.
D. Al < Mg < Na < K.
A. H2X.
B. HX.
C. XH4.
D. XH3.
A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
B. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2.
C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.
D. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK