Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 11 !!

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 11 !!

Câu hỏi 1 :

Ở ống nghiệm nào không có phản ứng xảy ra:

A. (1), (3).

B. (1).

C. (2).

D. (2), (4).

Câu hỏi 2 :

Phát biểu không chính xác là:

A. Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s.

B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau

C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử

D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết s, sự xen phủ bên tạo thành liên kết p.

Câu hỏi 3 :

Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Na

B. KOH.

C. CuO.

D. O2

Câu hỏi 4 :

Theo IUPAC ankin CH3-CC-CH­2-CH3 có tên gọi là

A. etylmetylaxetilen

B. pent-3-in

C. pent-2-in

D. pent-1-in.

Câu hỏi 5 :

Tiến hành thí nghiệm (A, B, C) ở điều kiện thường về phenol (C6H5OH) và muối C6H5ONa như hình vẽ sau đây:

A. Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic

B. Phenol ít tan trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic

C. Phenol tan nhiều trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic

D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan ít trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic

Câu hỏi 8 :

Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:

A. X, Z, T

B. X, Y, R, T

C. Z, R, T.

D. X, Y, Z, T.

Câu hỏi 9 :

Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH

A. phenol, etyl axetat, o- crezol

B. axit axetic, phenol, etyl axetat

C. axit axetic, phenol, o-crezol

D. axit axetic, phenol, ancol etylic

Câu hỏi 10 :

Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự liên kết và kiểu liên kết của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây?

A. Công thức phân tử

B. Công thức tổng quát

C. Công thức cấu tạo

D. Công thức đơn giản nhất

Câu hỏi 11 :

Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?

A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br

B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br

C. CH3–CH2–CHBr–CH3

D. CH3–CH2–CH2–CH2Br

Câu hỏi 12 :

Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta dùng thuốc thử là

A. dung dịch brom

B. dung dịch thuốc tím

C. dung dịch AgNO3

D. Cu(OH)2.

Câu hỏi 13 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đồng phân là hiện t­ượng các chất có cấu tạo khác nhau

B. Đồng phân là hiện t­uợng các chất có tính chất khác nhau

C. Đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng chất có cùng CTPT

D. Đồng phân là hiện tu­ợng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau

Câu hỏi 14 :

Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken là:

A. 2-metylpropen và but-1-en

B. propen và but-2-en

C. eten và but-2-en.

D. eten và but-1-en

Câu hỏi 16 :

Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định

B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng

C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau

D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau

Câu hỏi 17 :

Cho phản ứng: 

A. CH2=CHOH

B. CH3CHO

C. CH3COOH

D. C2H5OH

Câu hỏi 18 :

Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH

B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2

C. Ancol etylic tác dụng được với Na  nhưng không phản ứng đượcc với CuO, đun nóng

D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr

Câu hỏi 19 :

Cho các chất:

A. (2), (3), (4).

B. (1), (2), (3), (4).

C. (3), (6).

D. (1), (3), (4).

Câu hỏi 20 :

Làm thí nghiệm như hình vẽ:

A. Có kết tủa vàng nhạt

B. Có kết tủa trắng

C. Có bọt khí và kết tủa

D. Có bọt khí

Câu hỏi 21 :

Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Phương pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước

B. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh

C. Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu đ­ược anđehit

D. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170oC thu đ­ược ete.

Câu hỏi 22 :

Phản ứng CH º CH + 2AgNO3 + 2NH3 ® AgC º CAg + 2NH4NO3 thuộc loại phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng thế

B. Phản ứng cộng

C. Phản ứng tách

D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên

Câu hỏi 23 :

Ankan X có công thức cấu tạo như sau:

A. 3,4-đimetylpentan

B. 2,3-đimetylpentan

C. 2-metyl-3-etylbutan.

D. 2-etyl-3-metylbutan

Câu hỏi 24 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu hỏi 25 :

Phản ứng 2CH3OH ® CH3OCH3 + H2O thuộc loại phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng thế

B. Phản ứng cộng

C. Phản ứng tách

D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên

Câu hỏi 26 :

Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen?

A. Ag2C2

B. CH4.

C. Al4C3

D. CaC2.

Câu hỏi 28 :

Phản ứng CH3COOH + CH º CH ® CH3COOCH = CH2 thuộc loại phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng thế

B. Phản ứng cộng

C. Phản ứng tách

D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên

Câu hỏi 29 :

Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là:

A. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC

B. Crackinh ankan

C. Tách H2 từ etan

D. Cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3.

Câu hỏi 31 :

Hợp chất chứa một liên kết p trong phân tử thuộc loại hợp chất

A. không no

B. mạch hở

C. thơm

D. no hoặc không no

Câu hỏi 34 :

Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hóa học hữu cơ là gì?

A. Vì trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố cacbon luôn có hóa trị IV

B. Vì cacbon có thể liên kết với chính nó để tạo thành mạch cacbon (thẳng, nhánh, nhánh hoặc vòng).

C. Vì sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử

D. Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hiđro

Câu hỏi 35 :

Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C­2H4?

A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy

B. Sự thay đổi màu của nước brom

C. So sánh khối lượng riêng

D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất

Câu hỏi 36 :

Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaHCO3

B. CH3COOH.

C. KOH

D. HCl.

Câu hỏi 38 :

Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,23 mol mỗi chất thì thể tích khí CO2 thu được không quá 17 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau:

A. CH3–CC–CH3; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH2–CH3

B. CH2=C=CH2; CH2=CH–CH3; CH3–CH2–CH3

C. CHCH; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH3

D. CHC – CH3; CH2=CH–CH3; CH3–CH3.

Câu hỏi 41 :

Cho dãy các chất sau: metan, propen, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên?

A. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.

B. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

C. Có 5 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat

D. Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng

Câu hỏi 43 :

Metol C10H20O và menton C10H18O chúng đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử metol không có nối đôi, còn phân tử menton có 1 nối đôi. Vậy kết luận nào sau đây là đúng?

A. Metol và menton đều có cấu tạo vòng

B. Metol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở

C. Metol và menton đều có cấu tạo mạch hở

D. Metol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng

Câu hỏi 44 :

Cho các chất sau: etilen, vinylaxetilen, isopren, toluen, propin, stiren, butan, cumen, benzen, buta-1,3-đien. Mệnh đề nào dưới đây là đúng khi nhận xét về các chất trên?

A. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom

B. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường

C. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng

D. Có 5 chất tác dụng với H2 (có xúc tác thích hợp và đun nóng).

Câu hỏi 56 :

Cho dãy các chất:

A. 5.

B. 3

C. 4.

D. 2

Câu hỏi 62 :

Cho các chất sau: etilen, vinylaxetilen, isopren, toluen, propin, stiren, butan, cumen, benzen, buta-1,3-đien. Mệnh đề nào dưới đây là đúng khi nhận xét về các chất trên?

A. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom

B. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường

C. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng

D. Có 5 chất tác dụng với H2 (có xúc tác thích hợp và đun nóng).

Câu hỏi 63 :

Cho dãy các chất sau: metan, propen, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên?

A. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac

B. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

C. Có 5 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat

D. Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng

Câu hỏi 64 :

Với các chất: butan, buta-1,3-đien, propilen, but-2-in, axetilen, metylaxetilen, isobutan, isobutilen, anlen (propađien). Chọn phát biểu đúng về các chất trên:

A. Có 3 chất tác dụng dung dịch AgNO3/NH3tạo ra kết tủa màu vàng nhạt

B. Có 7 chất tham gia phản ứng cộng hiđro.

C. Có 8 chất làm mất màu nước brom

D. Có 8 chất làm mất màu tím của dung dịch KMnO4

Câu hỏi 65 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu hỏi 68 :

Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ

A. CO2, CaCO3

B. CH3Cl, C6H5Br

C. NaHCO3, NaCN

D. CO, CaC2

Câu hỏi 69 :

Cho các hỗn hợp ancol sau: Hỗn hợp 1:

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu hỏi 70 :

Các ankan không tham gia loại phản ứng nào

A. Phản ứng thế

B. Phản ứng cộng

C. Phản ứng tách

D. Phản ứng cháy

Câu hỏi 72 :

Chất nào sau đây là ancol etylic

A. C2H5OH

B. CH3COOH

C. CH3OH

D. HCHO

Câu hỏi 73 :

X, Y, Z là 3 ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 1,875MX. X có đặc điểm là

A. Tách nước tạo 1 anken duy nhất

B. Hòa tan được Cu(OH)2.

C. Chứa 1 liên kết π trong phân tử

D. Không có đồng phân cùng chức hoặc khác chức.

Câu hỏi 75 :

Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 như sau:

A. Xác định sự có mặt của O

B. Xác định sự có mặt của C và H.

 C. Xác định sự có mặt của H

D. Xác định sự có mặt của C

Câu hỏi 76 :

Trong các chất sau, chất nào là axetilen

A. C2H2

B. C6H6

C. C2H6

D. C2H4

Câu hỏi 79 :

Chất nào sau đây là ancol bậc 2

A. HOCH­2CH2 OH

B. (CH3)2CHOH

C. (CH3)2CHCH­2OH

D. (CH3)3COH

Câu hỏi 80 :

Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là

A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biếtA. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết

B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra

C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen

D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét

Câu hỏi 82 :

Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C3H8

A. C3H8

C. C2H2

D. H2

Câu hỏi 85 :

Ancol anlylic có công là

A. C2H5OH

B. C3H5OH

C. C6H5OH

D. C4H5OH

Câu hỏi 87 :

Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y. Xác định các chất X, Y tương ứng trong hình vẽ?

A. Dung dịch NaOH và phenol

B. H2O và axit axetic

C. Benzen và H2O

D. Nước muối và nước đường.

Câu hỏi 89 :

Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n ≥1).

B. CnH2n (n ≥2).

C. CnH2n-2 (n ≥2).

D. CnH2n-6 (n ≥6).

Câu hỏi 90 :

Glixerol là ancol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là

A. 4

B. 3.

C. 2

D. 1.

Câu hỏi 91 :

Hỗn hợp M gồm

A. 68,40

B. 17,10.

C. 34,20.

D. 8,55.

Câu hỏi 93 :

Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì

A. O2

B. CH4

C. C2H2

D. H2.

Câu hỏi 94 :

Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH

A. Ancol metylic

B. Ancol etylic

C. Etylen glicol

D. Glixerol

Câu hỏi 95 :

Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2

A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ

B. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi

C. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ

D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi

Câu hỏi 96 :

Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n ≥1).

B. CnH2n (n ≥2).

C. CnH2n-2 (n ≥2).

D. CnH2n-6 (n ≥6).

Câu hỏi 97 :

Ancol etylic không tác dụng với

A. HCl

B. NaOH

C. CH3COOH

D. C2H5OH

Câu hỏi 98 :

Axit  acrylic không phản ứng với chất nào sau đây

A. CaCO3

B. HCl

C. NaCl

D. Br2

Câu hỏi 99 :

Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau

A. theo đúng hóa trị

B. theo một thứ tự nhất định

C. theo đúng số oxi hóa

D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.

Câu hỏi 100 :

Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n ≥1).

B. CnH2n (n ≥2).

C. CnH2n-2 (n ≥2).

D. CnH2n-6 (n ≥6).

Câu hỏi 101 :

Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với

A. kim loại Na

B. dung dịch NaOH

C. nước brom

D. dung dịch NaCl

Câu hỏi 102 :

Cấu tạo hoá học là

A. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử

B. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. Thứ tự liên kết và đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử

D. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử

Câu hỏi 105 :

Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là

A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.

B. Không bền ở nhiệt độ cao

C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion

D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ

Câu hỏi 106 :

iso-propylbenzen còn gọi là

A. toluen

B. stiren

C. cumen

D. xilen

Câu hỏi 107 :

Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom

A. Phenol

B. Etilen

C. Benzen

D. Axetilen

Câu hỏi 108 :

Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là

A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất

B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định

C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định

D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định

Câu hỏi 110 :

Hợp chất (CH3)3COH có tên thay thế là

A. 2-metylpropan-2-ol

B. 1,1-đimetyletanol

C. trimetylmetanol.

D. butan-2-ol.

Câu hỏi 111 :

Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

A. nhất thiết phải có cacbon, th­ường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...

B. gồm có C, H và các nguyên tố khác

C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn

D. th­ường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P

Câu hỏi 114 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm :

A. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng

B. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng

C. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng

D. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng

Câu hỏi 116 :

Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H ng­ười ta dùng phương pháp nào sau đây

A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5

B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan

C. Đốt cháy thấy có hơi n­ước thoát ra.

D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc

Câu hỏi 117 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

A. NH4Cl + NaOHto NaCl + NH3 + H2O

B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) to NaHSO4 + HC

C. C2H5OH H2SO4.toC2H4 + H2O

D. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn)­­ ­CaO ,to Na2CO3 + CH­4

Câu hỏi 118 :

Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol etylic và bã rượu. Muốn thu được ancol etylic người ta dùng phương pháp nào sau đây

A. Phương pháp chiết lỏng – lỏng

B. phương pháp chưng chất

C. Phương pháp kết tinh

D. Phương pháp chiết lỏng – rắn

Câu hỏi 119 :

Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ

A. Độ tan trong nư­ớc lớn hơn

B. Độ bền nhiệt cao hơn

C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn

D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK