A. Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s.
B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau
C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử
D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết s, sự xen phủ bên tạo thành liên kết p.
A. etylmetylaxetilen
B. pent-3-in
C. pent-2-in
D. pent-1-in.
A. Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic
B. Phenol ít tan trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic
C. Phenol tan nhiều trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic
D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan ít trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 2,2-đimetylbutan
B. 2-metylpentan
C. n-hexan
D. 2,3-đimetylbutan.
A. X, Z, T
B. X, Y, R, T
C. Z, R, T.
D. X, Y, Z, T.
A. phenol, etyl axetat, o- crezol
B. axit axetic, phenol, etyl axetat
C. axit axetic, phenol, o-crezol
D. axit axetic, phenol, ancol etylic
A. Công thức phân tử
B. Công thức tổng quát
C. Công thức cấu tạo
D. Công thức đơn giản nhất
A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br
B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br
C. CH3–CH2–CHBr–CH3
D. CH3–CH2–CH2–CH2Br
A. dung dịch brom
B. dung dịch thuốc tím
C. dung dịch AgNO3
D. Cu(OH)2.
A. Đồng phân là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau
B. Đồng phân là hiện tuợng các chất có tính chất khác nhau
C. Đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng chất có cùng CTPT
D. Đồng phân là hiện tuợng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau
A. 2-metylpropen và but-1-en
B. propen và but-2-en
C. eten và but-2-en.
D. eten và but-1-en
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định
B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2–, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2
C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng đượcc với CuO, đun nóng
D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr
A. Có kết tủa vàng nhạt
B. Có kết tủa trắng
C. Có bọt khí và kết tủa
D. Có bọt khí
A. Phương pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước
B. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh
C. Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu được anđehit
D. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170oC thu được ete.
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
A. 3,4-đimetylpentan
B. 2,3-đimetylpentan
C. 2-metyl-3-etylbutan.
D. 2-etyl-3-metylbutan
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
A. Ag2C2
B. CH4.
C. Al4C3
D. CaC2.
A. nước vôi trong dư
B. dung dịch KMnO4 dư
C. dung dịch NaHCO3 dư
D. nước brom dư
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
A. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC
B. Crackinh ankan
C. Tách H2 từ etan
D. Cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5.
A. không no
B. mạch hở
C. thơm
D. no hoặc không no
A. etan
B. etilen.
C. axetilen
D. isobutan.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2
A. Vì trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố cacbon luôn có hóa trị IV
B. Vì cacbon có thể liên kết với chính nó để tạo thành mạch cacbon (thẳng, nhánh, nhánh hoặc vòng).
C. Vì sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
D. Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hiđro
A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy
B. Sự thay đổi màu của nước brom
C. So sánh khối lượng riêng
D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
A. CH3–CC–CH3; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH2–CH3
B. CH2=C=CH2; CH2=CH–CH3; CH3–CH2–CH3
C. CHCH; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH3
D. CHC – CH3; CH2=CH–CH3; CH3–CH3.
A. 3-metylbutan-2-ol
B. 2-metylpropan-1-ol
C. 2-metylbutan-1-ol.
D. butan-1-ol
A. 7.
B. 6.
C. 5
D. 4
A. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
B. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
C. Có 5 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat
D. Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng
A. 6.
B. 2.
C. 5.
D. 7
A. Metol và menton đều có cấu tạo vòng
B. Metol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở
C. Metol và menton đều có cấu tạo mạch hở
D. Metol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng
A. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom
B. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường
C. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng
D. Có 5 chất tác dụng với H2 (có xúc tác thích hợp và đun nóng).
A. HOC6H4CH2OH
B. C6H3(OH)2CH3
C. HOCH2OC6H5
D. CH3OC6H4OH
A. CH3COOCH3
B. HOCH2CHO
C. CH3COOH
D. CH3OCHO
A. stiren, toluen, benzen
B. etilen, axitilen, metan
C. toluen, stiren, benzen
D. axetilen, etilen, metan
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3
A. 7 và 2
B. 7 và 3
C. 3 và 3.
D. 3 và 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. C2H4.
B. C2H6.
C. C4H10.
D. C6H6 (benzen).
A. etilen
B. stiren
C. axetilen
D. benzen.
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
A. 6.
B. 4
C. 5.
D. 3
A. 3
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 4
B. 5.
C. 3.
D. 6.
A. Hex-1,4-điin và benzen
B. Hex-1,4-điin và toluen
C. Benzen và Hex-1,5-điin
D. Hex-1,5-điin và benzen
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom
B. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường
C. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng
D. Có 5 chất tác dụng với H2 (có xúc tác thích hợp và đun nóng).
A. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac
B. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
C. Có 5 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat
D. Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng
A. Có 3 chất tác dụng dung dịch AgNO3/NH3tạo ra kết tủa màu vàng nhạt
B. Có 7 chất tham gia phản ứng cộng hiđro.
C. Có 8 chất làm mất màu nước brom
D. Có 8 chất làm mất màu tím của dung dịch KMnO4
A. 23
B. 20
C. 29
D. 27
A. 10
B. 14
C. 15
D. 25
A. CO2, CaCO3
B. CH3Cl, C6H5Br
C. NaHCO3, NaCN
D. CO, CaC2
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
D. Phản ứng cháy
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. Tách nước tạo 1 anken duy nhất
B. Hòa tan được Cu(OH)2.
C. Chứa 1 liên kết trong phân tử
D. Không có đồng phân cùng chức hoặc khác chức.
A. 2
B. 3
C. 4.
D. 5
A. Xác định sự có mặt của O
B. Xác định sự có mặt của C và H.
C. Xác định sự có mặt của H
D. Xác định sự có mặt của C
A. 9
B. 6
C. 8
D. 5
A. 7.
B. 9.
C. 6.
D. 3
A. HOCH2CH2 OH
B. (CH3)2CHOH
C. (CH3)2CHCH2OH
D. (CH3)3COH
A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biếtA. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét
A. 56 gam
B. 60 gam
C. 48 gam
D. 96 gam
A. 59,1 và CH≡C-C(CH3)=CH-CH3
B. 118,2 và CH≡C-C≡CH.
C. 118,2 và CH≡C-CH(CH3)-C≡CH
D. 78,8 và CH≡C-C(CH3)=C=CH2
A. C2H4 và C3H4
B. C2H2 và C3H6.
C. C2H2 và C4H8.
D. C2H4 và C4H6
A. Dung dịch NaOH và phenol
B. H2O và axit axetic
C. Benzen và H2O
D. Nước muối và nước đường.
A. 28,8
B. 26,4
C. 24.
D. 21,6
A. CnH2n+2 (n ≥1).
B. CnH2n (n ≥2).
C. CnH2n-2 (n ≥2).
D. CnH2n-6 (n ≥6).
A. đồng phân
B. đồng vị
C. đồng đẳng
D. đồng khối
A. Ancol metylic
B. Ancol etylic
C. Etylen glicol
D. Glixerol
A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ
B. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi
C. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ
D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi
A. CnH2n+2 (n ≥1).
B. CnH2n (n ≥2).
C. CnH2n-2 (n ≥2).
D. CnH2n-6 (n ≥6).
A. theo đúng hóa trị
B. theo một thứ tự nhất định
C. theo đúng số oxi hóa
D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
A. CnH2n+2 (n ≥1).
B. CnH2n (n ≥2).
C. CnH2n-2 (n ≥2).
D. CnH2n-6 (n ≥6).
A. kim loại Na
B. dung dịch NaOH
C. nước brom
D. dung dịch NaCl
A. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
B. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. Thứ tự liên kết và đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
D. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
A. H2SO4 đặc
B. NaOH đặc
C. P2O5
D. CuSO4 khan
A. H2SO4 đặc
B. NaOH đặc
C. P2O5
D. CuSO4 khan
A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.
B. Không bền ở nhiệt độ cao
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ
A. Phenol
B. Etilen
C. Benzen
D. Axetilen
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định
A. Ni
B. Mn
C. Pd/PbCO3
D. Fe
A. 2-metylpropan-2-ol
B. 1,1-đimetyletanol
C. trimetylmetanol.
D. butan-2-ol.
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P
A.
B.
C.
D.
A. Kết tinh
B. Chưng cất
C. Thăng hoa
D. Chiết
A. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng
B. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng
C. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng
D. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng
A. Ung thư phổi
B. Ung thư vú.
C. Ung thư vòm họng
D. Ung thư gan
A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5
B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan
C. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra.
D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc
A. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O
B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HC
C. C2H5OH C2H4 + H2O
D. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) Na2CO3 + CH4
A. Phương pháp chiết lỏng – lỏng
B. phương pháp chưng chất
C. Phương pháp kết tinh
D. Phương pháp chiết lỏng – rắn
A. Độ tan trong nước lớn hơn
B. Độ bền nhiệt cao hơn
C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn
D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn.
A. 4,7
B. 9,4C. 7,4.
C. 7,4.
D. 4,9.
A. CH3Cl.
B. CH2Cl2
C. CHCl3
D. CCl4
A. C5H11OH, C6H13OH.
B. C3H7OH, C4H9OH
C. C4H9OH, C5H11OH.
D. C2H5OH, C3H7OH
A. 0,5 mol
B. 0,4 mol
C. 0,2 mol
D. 0,6 mol
A. 12,4 gam
B. 7 gam
C. 9,7 gam
D. 15,1 gam
A. 20
B. 10
C. 5.
D. 12
A. 3,61 gam
B. 4,70 gam
C. 4,76 gam
D. 4,04 gam
A. 77,64%.
B. 38,82%.
C. 17,76%.
D. 16,325%.
A. etilen
B. but-1-en
C. but-2-en
D. 2,3-đimetylbut-2-en.
A. Axetilen
B. But-2-in
C. Pent-1-in
D. But-1-in
A. 3,696
B. 1,232
C. 7,392
D. 2,464
A. 8o
B. 41o.
C. 46o.
D. 92o
A. 12%.
B. 14%.
C. 10%.
D. 8%.
A. 407,27
B. 448,00
C. 520,18
D. 472,64
A. 2,80 lít
B. 5,04 lít.
C. 8,96 lít
D. 6,72 lít
A. 60%.
B. 55%.
C. 50%.
D. 40%.
A. 13,5
B. 11,5.
C. 29
D. 14,5
A. 40,00%.
B. 20,00%.
C. 66,67%.
D. 50,00%.
A. 7,32.
B. 6,46.
C. 7,48
D. 6,84
A. 30,7
B. 33,6.
C. 31,3
D. 32,4
A. 24
B. 42.
C. 36
C. 36
A. 7,74 gam
B. 6,45 gam
C. 8,88 gam
D. 5,04 gam
A. 10.
B. 11
C. 12.
D. 13
A. 2,24
B. 4,48.
C. 6,72
D. 8,96
A. 10.
B. 4.
C. 8
D. 6.
A. 17,5
B. 14,5
C. 18,5
D. 15,5
A. 14,8 gam
B. 18,0 gam
C. 12,0 gam
D. 17,2 gam
A. 53,76 gam
B. 23,72 gam
C. 28,4 gam
D. 19,04 gam
A. 1,15
B. 1,05
C. 0,95
D. 1,25
A. 100 ml.
B. 400 ml
C. 300 ml
D. 200 ml
A. 13,6 gam
B. 6,8 gam
C. 9,2 gam
D. 10,2 gam
A. 80.
B. 72
C. 30
D. 45
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
A. 6,2 gam
B. 15,4 gam
C. 12,4 gam
D. 9,2 gam
A. 8,12
B. 10,44.
C. 8,620
D. 9,28
A. 29,54%.
B. 31,13%.
C. 30,17%.
D. 28,29%.
A. 50% và 20%.
A. 50% và 20%.
C. 40% và 30%.
D. 30% và 30%.
A. 50%; 40%; 35%.
B. 50%; 60%; 40%.
C. 60%; 40%; 35%.
D. 60%; 50%; 35%
A. 91,51%.
B. 14,42%.
C. 72,94%.
D. 85,58%.
A. 70%.
B. 40%.
C. 60%.
D. 50%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK