A. CaCl2; CuSO4; H2SO4; H2S.
B. HNO3; Ca(NO3)2; CaCl2; H3PO4 .
C. KCl; NaOH; Ba(NO3)2; Na2SO4.
D. HCl; BaCl2; NH3; CH3COOH
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. H2O, NaCl, CH3COOH, Al(OH)3
B. Al(OH)3, CH3COOH, H2O, NaOH.
C. H2O, CH3COOH, Al(OH)3, HgCl2
D. H2O, CH3COOH, CuSO4, HgCl2
A. 0,10M.
B. 0,20M.
C. 0,30M.
D. 0,40M.
A. 0,23M.
B. 1M.
C. 0,32M.
D. 0,1M.
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
A. ZnS + 2HCl → ZnCl2 + H2S
B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl
C. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl
D. H2S + CuSO4 → CuS+ H2SO4
A. pH = - lg[H+]
B. [H+] = 10a thì pH = a
C. pH + pOH = 14
D. [H+].[OH-] = 10-14
A. CH3COOH < CH3COONa < K2SO4 <Al(NO3)3
B. CH3COOH < Al(NO3)3 < CH3COONa < K2SO4.
C. Al(NO3)3< CH3COOH < CH3COONa < K2SO4
D. CH3COONa < CH3COOH < K2SO4 < Al(NO3)3
A. Dung dịch muối có pH < 7.
B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.
A. Muối có pH = 7.
B. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh.
C. Muối không còn có hiđro trong phân tử.
D. Muối không còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.
A. 0,2; 0,2; 0,2.
B. 0,1; 0,2; 0,1.
C. 0,2; 0,4; 0,2.
D. 0,1; 0,4; 0,1.
A. (1) < (2) < (3) < (4).
B. (1) < (3) < (2) < (4).
C. (4) < (3) < (2) < (1)
D. (2) < (3) < (4) < (1)
A. 5 lít.
B. 4 lít.
C. 9 lít.
D. 10 lít.
A. 9.
B. 99.
C. 10.
D. 100.
A. 5.
B. 4
C. 9
D. 10
A. 0,1.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,4.
A. Kiềm
B. Trung tính
C. Axít.
D. Không xác định được
A. H2SO4, H2CO3.
B. Ba(OH)2, H2SO4.
C. Ba(OH)2, NH4OH.
D. H2SO4, NH4OH .
A. 0,5.
B. 0,8.
C. 1,0.
D. 0,3.
A. Pb(OH)2
B. Al(OH)3
C. Ca(OH)2
D. Zn(OH)2
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 200.
B. 150.
C. 50.
D. 100.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Na+, Mg2+, NH4+, SO42−, Cl−, NO3−.
B. Na+, NH4+, Al3+, SO42−, OH−, Cl−.
C. Ca2+, K+, Cu2+, OH−, Cl−.
D. Ag+, Fe3+, H+, Br−, NO3−, CO32−.
A. tạo thành chất kết tủa.
B. tạo thành chất khí
C. tạo thành chất điện li yếu.
D. hoặc A, hoặc B, hoặc C.
A. 7
B. 2
C. 1
D. 6
A. 0,23.
B. 2,3.
C. 3,45.
D. 0,46.
A. 500 ml.
B. 0,5 ml.
C. 250 ml.
D. 50 ml.
A. 0,13M.
B. 0,12M.
C. 0,14M.
D. 0.10M.
A. 0,2 mol Al2(SO4)3.
B. 0,4 mol Al3+.
C. 1,8 mol Al2(SO4)3.
D. Cả A và B đều đúng.
A. AlCl3 và Na2CO3.
B. HNO3 và NaHCO3.
C. NaAlO2 và KOH.
D. NaCl và AgNO3.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 12
B. 13
C. 8
D. 10
A. HCl → H+ + Cl-
B. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
C. H3PO4 → 3H+ + PO43-
D. Na3PO4 → 3Na+ + PO43-
A. H2SO4 ⇌ H+ + HSO4-
B. H2CO3 ⇌ 2H+ + HCO3-
C. H2SO3 → 2H+ + SO32-
D. Na2S ⇌ 2Na+ + S2-
A. KCl nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3.
B. dung dịch glucozơ, dung dịch ancol etylic, glixerol.
C. KCl rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương.
D. Khí HCl, khí NO, khí O3.
A. KOH, NaCl, H2CO3.
B. Na2S, Mg(OH)2 , HCl.
C. HClO, NaNO3, Ca(OH)3.
D. HCl, Fe(NO3)3, Ba(OH)2.
A. 0,001M.
B. 0,086M.
C. 0,00086M.
D. 0,043M.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK