A. 4
B. 3.
C. 5.
D. 2
A. (1) và (2).
B. (2) và (4)
C. (3) và (4).
D. (1) và (3).
A. Người ta dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời
B. Trong mọi hợp chất, hiđro chỉ có một mức oxi hóa duy nhất là +1
C. Cation Fe2+ bền hơn cation Fe3+.
D. Nhôm là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất
A. Mg, Zn, Cu
B. Mg, Cu, Zn
C. Cu, Mg, Zn
D. Cu, Zn, Mg
A. 7
B. 6
C. 5.
D. 4.
A. Các kim loại đều có tính khử mạnh, tính dẫn nhiệt, dẫn điện và tính ánh kim
B. Các kim loại tác dụng với lưu huỳnh đều cần có nhiệt độ
C. Tính chất chung của các kim loại do các electron tự do trong kim loại gây nên
D. Trong mọi hợp chất, các kim loại đều có một mức oxi hóa dương duy nhất
A. Nước mềm là nước không chứa hoặc chứa ít cation Ca2+ và Mg2+.
B. Kim loại Ag có độ dẫn điện tốt nhất trong các kim loại
C. Kim loại Li có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước
D. Kim loại Ca khử được C trong dung dịch thành Cu
A. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan 1 phần
B. Có kim loại Zn xuất hiện
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện
D. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn
A. Ca, K, Mg, Al
B. K, Ca, Al, Mg
C. K, Mg, Ca, Al
D. K, Ca, Mg, Al
A. Nước mềm là nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+.
B. Nước cứng tạm thời là nước có chứa ion HCO3-.
C. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.
D. Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng có chứa ion Cl- hoặc SO42- hoặc cả hai
A. Các kim loại tác dụng với lưu huỳnh cần đun nóng
B. Nitơ (N2) không tác dụng được với các kim loại ở điều kiện thường
C. Khối lượng riêng của Li nhỏ hơn khối lượng riêng của nước
D. Ở điều kiện thường, các kim loại ở trạng thái rắn
A. dùng CO khử Al2O3
B. dùng C khử Al2O3
C. điện phân nóng chảy AlCl3.
D. điện phân nóng chảy Al2O3.
A. MgO
B. CuO
C. Fe3O4
D. Fe2O3
A. MgO
B. Al2O3
C. Fe3O4
A. FeO
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính khử mạnh
B. Natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân
C. Trong mọi hợp chất, các kim loại kiềm chỉ có một mức oxi hóa là +1
D. Trong phân nhóm chính nhóm IA, chỉ chứa các kim loại kiềm
A. FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư
B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl
C. Fe tác dụng với dung dịch HCl
D. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4
A. Trong phân nhóm chính nhóm IIA chỉ chứa các kim loại kiềm thổ.
B. Thành phần của sắt trong thép cao hơn trong gang
C. Gang và thép đều là hợp kim của sắt
D. Độ dẫn điện của Au tốt hơn Cu
A. Tính dẻo
B. Tính cứng
C. Ánh kim
D. Tính dẫn điện và nhiệt
A. Fe
B. Cu.
C. Al.
D. Mg
A. Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch ZnCl2
B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
C. Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
D. Sục khí H2S đến dư vào dung dịch FeCl2
A. Độ dinh dưỡng của phân natri được đánh giá bằng hàm lượng natri có trong phân
B. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước khi đun ở nhiệt độ cao.
C. Kim loại Ca khử được Cu2+ trong dung dịch thành Cu
D. Dung dịch chứa NaNO3 và HCl hòa tan được bột Cu
A. Sục NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2
B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
C. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3
D. Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch BaCl2
A. Khi đun nóng nước cứng tạm thời thu được 2 loại kết tủa là CaCO3, MgCO3
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại nhiều dưới dạng hợp chất.
C. Các nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns- là kim loại kiềm
D. Nhôm là kim loại có nhiều ứng dụng trong kĩ thuật và trong đời sống con người
A. Al, Fe, Cu, Ag
B. Ba, Mg, Fe, Cu
C. Fe, Ni, Cu, Ag
D. Na, Fe, Ni, Cu
A. Đốt cháy dây sắt trong khí Cl2
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa HCl và CuCl2
A. Trong phân nhóm chính nhóm IIA chỉ chứa các kim loại kiềm thổ
B. Đun nóng nước cứng tạm thời thu được hai loại kết tủa là CaCO3 và MgCO3
C. Các kim loại đều có tính dẫn nhiệt, dẫn điện và tính ánh kim.
D. Khối lượng riêng của các kim loại đều nặng hơn khối lượng của nước
A. 44,3
B. 47
C. 43,4
D. 45,2
A. 51%
B. 15%
C. 84%
D. 48%
A. metanol và etanol
B. etanol và propan-1-ol
C. propan-1-ol và butan-1-ol
D. pentan-1-ol và butan-1-ol
A. 31,51%
B. 69,70%
C. 43,40%
D. 53,49%
A. 16,8
B. 11,2
C. 28,0
D. 44,8
A. 40,00%; 80,00%
B. 80,00%; 40,00%
C. 33,33%; 66,67%
D. 66,67%; 33,33%
A. 21,43%
B. 26,67%
C. 31,25%
D. 35,29%
A. 70%
B. 63,5%
C. 80%
D. 75%
A. 50% và 20%
B. 20% và 40%
C. 40% và 30%
D. 30% và 30%
A. 17,02
B. 17,21
C. 17,72
D. 18,03
A. 85
B. 68
C. 45
D. 46
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 3,12
B. 2,76
C. 3,36
D. 2,97
A. 420
B. 480
C. 960
D. 840
A. 24
B. 20
C. 28
D. 16
A. 40%
B. 46%
C. 50%
D. 56%
A. 69,14%
B. 40%
C. 60%
D. 30,86%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 8,2
B. 10,8
C. 9,4
D. 9,6
A. 15
B. 17
C. 19
D. 21
A. 16,2
B. 17,4
C. 17,2
D. 13,4
A. 8%
B. 9%
C. 11%
D. 12%
A. 16,2
B. 18,5
C. 19,1
D. 24,2
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 16,60
B. 18,85
C. 17,25
D. 16,90
A. 36,7
B. 35,1
C. 34,2
D. 32,8
A. Tơ tằm, sợi bông và tơ nitron
B. Tơ visco và tơ nilon – 6
C. Sợi bông, tơ visco và tơ nilon – 6
D. Sợi bông và tơ visco
A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon – 7, nilon – 6,6
B. Polipropilen, polibutađien, nilon – 7, nilon – 6,6
C. Polipropilen, tinh bột, nilon – 7, cao su thiên nhiên
D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. polietilen
B. poli (vinyl clorua)
C. amilopectin
D. nhựa bakelit
A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ
D. Các polime dễ bay hơi
A. (4), (5)
B. (1), (5)
C. (3), (6)
D. (2), (3)
A. (1), (2), (3), (7)
B. (1), (2), (6), (7)
C. (2), (3), (6), (7)
D. (1), (2), (4), (6)
A. CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2
B. CH2=CHCl, CH2=C-CH3, CH2=CH2
C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH - CH2=CHCl
D. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH2-CH2Cl
A. stiren và amoniac
B. lưu huỳnh và vinyl clorua
C. lưu huỳnh và vinyl xyanua
D. stiren và acrilonitrin
A. Poli (hexametylen ađipamit)
B. Poliisopren
C. Polibutađien
D. Polietilen
A. metan
B. etilen
C. bạc axetilua
D. canxicacbua
A. Tơ nitron
B. Tơ tằm
C. Tơ nilon – 6,6
D. Tơ nilon – 6
A. tơ tằm và tơ enang
B. tơ nilon – 6,6 và tơ capron
C. tơ visco và tơ axetat
D. tơ visco và tơ nilon – 6,6
A. C2H4
B. HCl
C. CO2
D. CH4
A. poli acrilonitrin
B. poli (hexametylen ađipamit)
C. poli (etylen terephtalat)
D. poli (metyl metacrylat)
A. CH2=CH-CN
B. CH2=CH-CH3
C. H2N-[CH2]5-COOH
D. H2N-[CH2]6-NH3
A. policacrilonitrin
B. poli (etylen terephtalat)
C. nilon – 6,6
D. xenlulozơ triaxetat
A. Polisaccarit
B. Poli (vinyl clorua)
C. Poli (etylen terephatalat)
D. Nilon – 6,6
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (4), (5), (6)
C. (1), (2), (5), (6)
D. (2), (3), (4), (5)
A. Poli (etylen terephtalat)
B. Poliacrilonitrin
C. Polistiren
D. Poli (metyl metacrylat)
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. Trùng hợp metyl metacrylat
B. Trùng hợp vinyl xianua
C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic
D. Trừng ngưng axit - aminocaproic
A. Anđehit axetic, etanol, buta – 1,3 – đien
B. Etilen, vinylaxetilen, buta – 1,3 – đien
C. Axetilen, etanol, buta – 1,3 – đien
D. Axetilen, vinylaxetilen, buta – 1,3 – đien
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. (a), (d), (e)
B. (b), (d), (e)
C. (a), (b), (c)
D. (b), (c), (e)
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Tơ capron và teflon
B. Amilozơ, amilopectin, poli (vinyl clorua), tơ capron, poli (metyl metacrylat)
C. Polistiren, amilozơ, amilopectin, tơ capron, poli (metyl metacrylat)
D. Amilozơ, amilopectin, poli (metyl metacrylat)
A. 56,7
B. 57,6
C. 54,0
D. 55,8
A. 14,97
B. 14,16
C. 13,35
D. 11,76
A. 6,53
B. 5,06
C. 8,25
D. 7,25
A. 155,44
B. 167,38
C. 212,12
D. 150,88
A. 0,275
B. 0,125
C. 0,150
D. 0,175
A. 22,6
B. 18,6
C. 20,8
D. 16,8
A. 111,74
B. 81,54
C. 66,44
D. 90,6
A. 315,7 gam
B. 375,1 gam
C. 317,5 gam
D. 371,5 gam
A. 38,8
B. 31,2
C. 34,8
D. 25,8
A. 24,18 gam
B. 24,46 gam
C. 24,60 gam
D. 24,74 gam
A. 53,10
B. 62,10
C. 58,95
D. 56,25
A. 11,21
B. 12,72
C. 11,57
D. 12,99
A. 31,0
B. 32,0
C. 32,5
D. 30,5
A. 8,389
B. 58,725
C. 5,580
D. 9,315
A. 124,9
B. 101,5
C. 113,2
D. 89,8
A. 3:2
B. 4:1
C. 2:3
D. 1:4
A. CxHyO8N7 và 96,9 gam
B. CxHyO10N9 và 96,9 gam
C. CxHyO10N9 và 92,9 gam
D. CxHyO9N8 và 92,9 gam
A. 22,45 gam
B. 34,425 gam
C. 37,15 gam
D. 25,225 gam
A. 109,5
B. 104,28
C. 110,28
D. 116,28
A. 59,95
B. 63,50
C. 47,40
D. 43,50
A. H2
B. O3
C. N2
D. CO
A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch
B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa
C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống nấm mốc
D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu
A. Dung dịch NH3
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. Để làm nước trong
B. Để khử trùng nước
C. Để loại bỏ lượng dư ion florua
D. Để loại bỏ các rong, tảo
A. N2 và CO
B. CO2 và O2
C. CH4 và H2O
D. CO2 và CH4.
A. SO2.
B. CO2
C. H2S
D. NH3.
A. (d).
B. (c).
C. (a).
D. (b)
A. NaCl
B. HCl
C. Ca(OH)2
D. Ca2Cl2
A. Giấm ăn
B. Muối ăn
C. Cồn
D. Xút
A. NaCl
B. Ca(OH)2.
C. HCl
D. KOH
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt
B. Quá trình quang hợp của cây xanh
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
A. H2S và N2
B. CO2 và O2
C. SO2 và NO2
D. NH3 và HCl
A. Vôi tôi
B. Giấm ăn.
C. Nước
D. Muối ăn.
A. Giấm ăn
B. Nước vôi
C. Muối ăn
D. Cồn 70°.
A. HCl
B. Na2SO4
C. NaOH
D. HNO3.
A. Nung nóng hỗn hợp
B. Cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với dung dịch Cl2 dư, sau đó cô cạn dung dịch
C. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc
D. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5e
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. H2O và CO2
B. H2O và NaOH
C. H2O và Cu(NO3)2
D. H2O và BaCl2.
A. Dung dịch HCl và HNO3
B. NaOH và HCl
C. HCl và CuCl2.
D. H2O và H2SO4
A. CO
B. O3.
C. N2
D. H2
A. (2), (3).
B. (1), (2).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3).
A. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng đạm dưới dạng N2
B. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng kali dưới dạng K2CO3
C. loại bỏ dư lượng thuốc trừ sâu cho cánh đồng để chuẩn bị mùa vụ mới
D. làm sạch phần lúa bị rơi rụng khi thu hoạch để chuẩn bị gieo giống mới
A. CO2 rắn
B. H2O rắn
C. SO2 rắn
D. CO rắn
A. đồng (II) oxit
B. than hoạt tính
C. magie oxit
D. mangan đioxit
A. Dùng nước đá khô, fomon
B. Dùng fomon, nước đá
C. Dùng phân đạm, nước đá
D. Dùng nước đá và nước đá khô.
A. Mẫu nước trên chưa bị ô nhiễm cađimi
B. Mẫu nước đó không bị ô nhiễm khi [Cd²+] = 0,0023 mg/l
C. Ion Cd2+ thường có trong nước thải công nghiệp
D. Hàm lượng cađimi có trong mẫu nước là 4.10-6M
A. 5,60
B. 10,08
C. 6,72
D. 14,56
A. 10,08
B. 11,76
C. 12,24
D. 12,00.
A. C3H8O3
B. C2H6O2
C. C2H6O
D. C3H8O2
A. 11,2
B. 6,7.
C. 10,7
D. 7,2.
A. C2H6
B. C2H4
C. CH4
D. C3H8
A. 75% và 25%.
B. 20% và 80%.
C. 35% và 65%.
D. 50% và 50%.
A. C2H2 và C3H4
B. C2H4 và C3H6
C. CH4và C2H6
D. C2H6 và C3H8
A. 35,60%
B. 64,40%.
C. 33,82%.
D. 66,18%.
A. 0,15
B. 0,25
C. 0,10
D. 0,06
A. 20
B. 40
C. 30
D. 10
A. 9,85
B. 5,91
C. 13,79
D. 7,88.
A. CH4
B. C3H4
C. C4H10
D. C2H4.
A. 43
B. 55
C. 57
D. 58
A. 12,96.
B. 4,32.
C. 6,48
D. 8,64.
A.C2H6 và C3H8
B. C3H6 và C4H8
C. CH4 và C2H6
D. C2H4 và C3H6
A. 2,464
B. 4,48
C. 6,72
D. 3,696
A. 17,6
B. 13,2
C. 14,08
D. 21,12
A. 0,10
B. 0,15C. 0,05
C. 0,05
D. 0,20
A. 12
B. 14
C. 16
D. 18
A. 0,33
B. 0,26.
C. 0,30
D. 0,40.
A. 37,5 và 7,5
B. 38,5 và 7,5.
C. 40,5 và 8,5
D. 39,0 và 7,5
A. 20,35%.
B. 79,65%.
C. 26,55%.
D. 74,45%
A. 40%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 75%
A. CH4 và C2H4
B. C2H6 và C2H4
C. CH4 và C3H6
D. CH4 và C4H8.
A. 20,40 gam
B. 18,60 gam
C. 18,96 gam
D. 16,80 gam
A. một ankan và một ankin
B. hai ankađien
C. hai anken
D. một anken và một ankin
A. 70,0 lít
B. 84,0 lít
C. 56,0 lít.
D. 78,4 lít.
A. C3H4
B. C2H6
C. C3H6
D. C3H8.
A. C3H7N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H9N
A. 4
B. 3.
C. 2
D. 1
A. 4,48
B. 1,12
C. 2,24
D. 3,36
A. etylamin
B. propylamin
C. butylamin
D. etymetylamin.
A. 3 : 5
B. 5 : 3
C. 2 : 1
D. 1: 2
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13.
A. CH4 và C2H4
B. CH4 và C3H4
C. CH4 và C3H6
D. C2H6 và C3H6
A. 65,00%.
B. 46,15%.
C. 35,00%.
D. 53,85%.
A. 13,44
B. 11,2.
C. 8,96
D. 5,60.
A. 22,4 lít
B. 44,8 lít
C. 26,88 lít
D. 33,6 lít
A. C2H8O2
B. C4H10O
C. C3H8O
D. C4H8O
A. 8,96.
B. 11,2.
C. 6,72.
D. 4,48
A. C3H5(OH)3
B. C3H6(OH)2
C. C2H4(OH)2
D. C3H7OH
A. 8,6 gam
B. 6,0 gam
C. 9,0 gam
D. 7,4 gam
A. C3H8O2
B. C3H8O
C. C3H4O
D. C3H8O3
A. 12,9
B. 15,3
C. 12,3.
D. 16,9
A. 5,40
B. 2,34
C. 8,40.
D. 2,70
A. C2H6O2, C3H8O2
B. C2H6O, CH4O
C. C3H6O, C4H8O
D. C2H6O, C3H8O
A. 10,5
B. 17,8
C. 8,8
D. 24,8.
A. 2
B. 5
C. 6
D. 4
A. metyl fomiat
B. etyl axetat
C. propyl axetat
D. metyl axetat
A. 132
B. 118
C. 146
D. 136.
A. 9,8
B. 6,8
C. 8,4
D. 8,2.
A. metyl axetat
B. etyl axetat
C. etyl fomat
D. metyl fomat
A. 0,12
B. 0,06
C. 0,24
D. 0,08.
A. H2N-CH2-COO-C3H7
B. H2N-CH2-COO-CH3
C. H2N-CH2-CH2-COOH
D. H2N-CH2-COOH-C2H5
A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%
B. HOOC-COOH và 60,00%
C. HOOC-CH2-COOH và 54,88%
D. HOOC-COOH và 42,86%
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. C2H5COOH và C3H7COOH
C. C3H5COOH và C4H7COOH
D. C2H3COOH và C3H5COOH
A. 9,18
B. 15,30
C. 12,24
D. 10,80
A. 72,22%.
B. 27,78%.
C. 35,25%.
D. 65,15%
A. HCOOH và HCOOC2H5
B. CH3COOH và CH3COOC2H5
C. C2H5COOH và C2H5COOCH3
D. HCOOH và HCOOC3H7
A. 39,66%.
B. 60,34%.
C. 21,84%.
D. 78,16%
A. etyl propionat
B. metyl propionat
C. etyl axetat
D. isopropyl axetat
A. 13,2
B. 12,3
C. 11,1
D. 11,4.
A. 17,7 gam
B. 9,0 gam
C. 11,4 gam
D. 19,0 gam
A. 13,12
B. 6,80
C. 14,24
D. 10,48.
A. CH3COOH và C3H5OH
B. C2H3COOH và CH3OH
C. HCOOH và C3H5OH
D. HCOOH và C3H7OH
A. 43,0
B. 37,0
C. 40,5.
D. 13,5
A. C2H4O2 và C3H6O2
B. C3H4O2 và C4H6O2.
C. C3H6O2 và C4H8O2
D. C2H4O2 và C5H10O2.
A. 14,6
B. 11,6.
C. 10,6.
D. 16,2.
A. 7,20
B. 6,66
C. 8,88
D. 10,56
A. 43,24%.
B. 53,33%.
C. 37,21%.
D. 36,36%.
A. 2 : 3
B. 4 : 3.
C. 3 : 2.
D. 3 : 5.
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít.
A. 28,57%.
B. 57,14%.
C. 85,71%.
D. 42,86%.
A. 13 gam
B. 20 gam
C. 15 gam
D. 10 gam
A. HCOOH, HOOC-CH2-COOH
B. HCOOH, CH3COOH
C. HCOOH, C2H5COOH
D. HCOOH, HOOC-COOH
A. CH3-CH2-COOH và HOOC-COOH
B. CH3-COOH và HOOC-CH2-CH2-COOH
C. H-COOH và HOOC-COOH
D. CH3-COOH và HOOC-CH2-COOH.
A. 15,36 gam
B. 9,96 gam
C. 18,96 gam
D. 12,06 gam
A. Tăng 2,70 gam
B. Giảm 7,74 gam
C. Tăng 7,92 gam
D. Giảm 7,38 gam
A. 0,3
B. 0,8.
C. 0,2
D. 0,6
A. 8 và 1,0
B. 8 và 1,5
C. 7 và 1,0
D. 7 và 1,5.
A. 4,32 gam
B. 8,10 gam
C. 7,56 gam
D. 10,80 gam
A. 4,38.
B. 5,11
C. 6,39
D. 10,22
A. H2N-CH2-COO-C3H7
B. H2N-CH2-COO-CH3
C. H2N-CH2-CH2-COOH
D. H2N-CH2-COOH-C2H5
A. 0,3
B. 0,6
C. 0,4
D. 0,5
A. 15,9%
B. 29,9%
C. 29,6%.
D. 12,6%.
A. 4,68 gam
B. 5,44 gam
C. 5,04 gam
D. 5,80 gam
A. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8
C. Y không có phản ứng tráng bạc
D. X có đồng phân hình học
A. Đốt cháy hoàn toàn Y không thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1
B. X phản ứng được với NH3
C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.
D. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học
A. 46 gam
B. 41 gam
C. 43 gam
D. 38 gam.
A. 1,64 gam
B. 2,72 gam
C. 3,28 gam
D. 2,46 gam
A. 4,68
B. 8,64
C. 4,56
D. 5,52
A. 25,74%.
B. 44,56%.
C. 74,26%.
D. 55,44%
A. 15
B. 17
C. 19
D. 21
A. C2H4 và C3H6
B. C3H6 và C4H8
C. C2H6 và C3H8
D. C3H8 và C4H10
A. 19,62 gam
B. 33,64 gam
C. 29,62 gam
D. 34,63 gam
A. 7,50
B. 9,10
C. 8,95
D. 10,0.
A. Thành phần % theo so mol của Y trong M là 12,5%
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 6
C. Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T bằng 6
D. X không làm mất màu nước Brom
A. 33,38%.
B. 44,51%.
C. 55,63%.
D. 66,76%.
A. 0,45
B. 0,40
C. 0,50.
D. 0,55.
A. 77,76 gam
B. 73,44 gam
C. 85,08 gam
D. 63,48 gam
A. 14,08%.
B. 20,19%.
C. 16,90%.
D. 17,37%.
A. 69,57%
B. 58,50%.
C. 33,87%.
D. 40,27%
A. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%.
B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5
C. Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2
D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 20,29%.
A. 0,070
B. 0,105
C. 0,045
D. 0,030
A. 21,05%.
B. 16,05%.
C. 13,04%
D. 10,70%.
A. 11,2
B. 16,8
C. 10,0.
D. 14,0
A. 6,48 gam
B. 4,86 gam
C. 2,68 gam
D. 3,24 gam
A. 8
B. 7
C. 9
D. 5.
A. 4
B. 2
C. 5.
D. 3
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4
A. 3
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 4
B. 1
C. 8
D. 6.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3.
B. 5
C. 4
D. 2
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. 6
B. 7
C. 5.
D. 4.
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5
B. 4.
C. 3.
D. 2
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 1
B. 4
C. 2.
D. 3
A. 5
B. 3.
C. 2
D. 4
A. 3
B. 5.
C. 2.
D. 4
A. 2
B. 4.
C. 1
D. 3
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3.
A. 4
B. 2
C. 1.
D. 3
A. 3.
B. 2
C. 4
D. 1
A. 4
B. 3.
C. 1.
D. 2
A. 6
B. 2
C. 5
D. 3
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. 5.
B. 4
C. 3
D. 6.
A. 3.
B. 2.
C. 4
D. 5.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4.
A. 4
B. 2
C. 3.
D. 5
A. 3.
B. 1.
C. 2
D. 4.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 2.
B. 6
C. 5.
D. 4
A. 5
B. 3
C. 6
D. 2.
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9.
A. 3.
B. 1
C. 2.
D. 4
A. 4
B. 6
C.7
D. 5
A. 9
B. 8
C.7
D. 10.
A. 4
B. 3
C.5
D. 6
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 4
B. 6
C. 2
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 8
B. 9
C. 6
D. 5
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 6
B. 3
C. 7
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 7
B. 5
C. 8
D. 9
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7
B. Giữa các phân tử X không có liên kết hiđro liên phân tử
C. không làm quỳ tím âm hóa xanh
D. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Chất X phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1:3
B. Đun Z trong H2SO4 đặc ở , thu được hai anken
C. Chất X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn
D. Chất T không làm mất màu nước brom
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
A. Gly-Ala-Val -Val -Phe
B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
A. 5 đồng phân
B. 6 đồng phân
C. 7 đồng phân
D. 8 đồng phân
A. 4
B. 3
C. 9
D. 7
A. Hiđrocacbon chỉ tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng
B. Hiđrocacbon chỉ tham gia phản ứng cộng, không tham gia phản ứng thế
C. Hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử
D. Hiđrocacbon vừa có liên kết vừa có liên kết trong phân tử
A. Benzen
B. Axetilen
C. Metan
D. Toluen.
A. Hiđrocacbon có công thức tổng quát là CnH2n
B. Hiđrocacbon tham gia phản ứng cộng
C. Hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử
D. Hiđrocacbon có liên kết trong phân tử
A. But-1-en
B. Butan
C. Buta-1,3-đien
D. But-1-in
A. 3-metylbut-2-en
B. 2-metylbut-1-en
C. 2-metylbut-2-en
D. 3-metylbut-1-en
A. Tan trong dầu mỡ
B. Nhẹ hơn nước.
C. Chất không màu
D. Tan trong nước.
A. 2-metylpropen và but-1-en
B. eten và but-2-en
C. eten và but-1-en
D. propen và but-2-en
A. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH
B. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức
C. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở
D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
A. xuất hiện màu tím
B. có kết tủa màu trắng
C. có bọt khí thoát ra
D. xuất hiện màu xanh
A. Phenylamin, amoniac, etylamin
B. Etylamin, amoniac, phenylamin
C. Etylamin, phenylamin, amoniac
D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ
C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat
D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ
B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ
D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ
D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng
A. 3
B. 2
C. 1.
D. 4
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. 6.
B. 3
C. 4.
D. 5
A. 4
B. 2.
C. 1
D. 3.
A. 4
B. 5.
C. 2
D. 3
A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic
B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic
C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen
D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin
B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin
A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ
B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin
D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin
B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột
C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin
A. metyl propionat
B. etyl axetat
C. vinyl axetat
D. metyl axetat
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Chất Y tan vô hạn trong nước
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O
C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken
D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức
A. tert-butyl fomat
B. iso-propyl axetat
C. sec-butyl fomat
D. etyl propionat
A. CH3OOCCH2-CH2COOCH3
B. C2H5OOC-COOC2H5.
C. HOOC[CH2]4COOH
D.CH3OOC-COOC3H7.
A. etyl isobutyrat
B. etyl metacrylat
C. metyl metacrylat
D.metyl isobutyrat
A. Chất X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn
B. Phân tử khối của chất T là 92
C. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
D. Trong chất Z, phần trăm nguyên tố oxi không vượt quá 40%
A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2
B. Chất Z làm mất màu nước brom
C. Chất T không có đồng phân hình học
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3
A. C6H10O4
B. C6H10O2.
C. C6H8O2
D. C6H8O4
A. CH3COOCH=CHCH3
B. CH3COOCH2CH=CH2
C. CH3COOC(CH3)=CH2
D. C2H5COOCH=CH2
A.metyl benzoat
C. dietyl oxalatD. phenyl axetat
D. phenyl axetat
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3
A. etyl metacrylat
B. etyl isobutyrat
C. metyl isobutyrat
D. metyl metacrylat
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
A. CH3COONa, HCOONa và CH2CH=CHCOONa
B. CH2CH=CHCOONa, HCOONa và
C. CH2CH=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa
D. HCOONa, và CH3CH2COONa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK