A. 28 và 32
B. 26 và 28
C. 28 và 28
D. 26 và 30
A.
B.
C.
D.
A. X và Y
B. Y và Z.
C. X, Y và Z.
D. X và Z.
A. Ne (Z = 10).
B. Mg (Z = 12).
C. Na (Z = 11).
D. O (Z = 8).
A. Al (Z = 13).
B. Cl (Z = 17).
C. O (Z = 8).
D. Si (Z = 14).
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
A. 11.
B. 10
C. 22.
D. 23.
A. chu kì 3, nhóm VIIIA
B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm VIIA
D. chu kì 4, nhóm IA
A. chu kì 3, nhóm VA
B. chu kì 3, nhóm VIIA
C. chu kì 2, nhóm VA
D. chu kì 2, nhóm VIIA
A. X3Y2
B. X2Y3
C. X5Y2
D. X2Y5
A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Fe
A. M < X < R < Y
B. Y < X < M < R.
C. Y < M < X < R
D. M < X < Y < R.
A. M+ , Y- , R2+ , X2-
B. R2+ , M+ , Y- , X2-
C. X2- , Y- , M+ , R2+
D. R2+ , M+ , X2- , Y-
A. Kim loại X không khử được ion Cu2+ trong dung dịch
B. Hợp chất với oxi của X có dạng X2O7
C. Trong nguyên tử nguyên tố X có 25 proton
D. Ở nhiệt độ thường X không khử được H2O
A. Cộng hóa trị không cực
B. cộng hóa trị có cực
C. ion
D. hiđro
A. cộng hóa trị không cực
B. ion
C. cộng hóa trị có cực
D. hiđro
A. Cộng hóa trị phân cực
B. ion
C. hiđro
D.cộng hóa trị không cực
A. NaF
B. CH4
C. H2O
D. CO2
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. X2Y với liên kết ion
B. X2Y với liên kết cộng hóa trị
C. XY2 với liên kết cộng hóa trị
D. XY2 với liên kết ion
A. 2 và 1
B. 2+ và 1-.
C. +2 và -1
D. 2+ và 2-.
A. 13 và 13
B. 13 và 14
C. 12 và 14
D. 13 và 15
A. Cl-
B. Mg2+
C. S2-
D. Fe3+
A. 1s12s22p53s2
B. 1s12s22p43s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s1
A. nguyên tố p
B. nguyên tố f.
C. nguyên tố s
D. nguyên tố d.
A. 9
B. 1
C. 3
D. 11
A. b, e
B. a, b, c
C. a, c, d
D. b, c
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. X, Y, E
B. X, Y, E, T
C. E, T
D. Y, T.
A. [Ar]3d34s2
B. [Ar]3d54s1
C. [Ar]3d5
D. [Ar]3d44s2
A. Na
B. Ag
C. K
D. Cu
A. X+ , Y2+ , G2- , L-
B. L- , E2+ , T , M+
C. X+ , Y2+ , G2- ,Q
D. Q-, E2+ , T , M+
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
A. chu kì 3, nhóm IIIB.
B. chu kì 3, nhóm IA.
C. chu kì 4, nhóm IB.
D. chu kì 3, nhóm IIIA.
A. Ô số 10, chu kì 3, nhóm VIIIA
B. Ô số 12, chu kì 2, nhóm IIA
C. Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIIA
D. Ô số 12, chu kì 3, nhóm IIA
A. VIIA
B. IIIA
C. VIA
D. IIA
A. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính
B. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 giảm tải
C. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion
D. Theo chiều X, Y, T bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần
A. X2O5; HXO3
B. XO2; H2XO3
C. XO3; H2XO4
D. X2O7; HXO4
A. Zn
B. Fe
C. Mg
D. Cu
A. X được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
B. Hợp chất tạo bởi X và Y có trong khoáng vật xinvinit
C. Hợp chất tạo bởi X và Y là hợp chất ion
D. Đơn chất Y tác dụng với N2, O2 ở nhiệt độ thường
A. X2 tan ít trong nước
B. X2 là chất khí ở điều kiện thường
C. Liên kết hóa học trong phân tử X2 là liên kết cộng hóa trị không cực
D. Trong tất cả các hợp chất, X có số oxi hóa là -2
A. (1) > (3) > (2) > (4).
B. (4) > (3) > (2) > (1).
C. (4) > (2) > (1) > (3).
D. (1) > (2) > (3) > (4).
A. Ca2+ > S2- > Cl- > K+
B. K+ > Ca2+ > S2- > Cl-
C. Ca2+ > K+> Cl- > S2-
D. S2- >Cl- > K+ > Ca2+
A. Đơn chất của X tác dụng được với đơn chất của Y
B. Độ âm điện của Y lớn hơn độ âm điện của X
C. Hợp chất của X với hiđro là phân tử phân cực
D. Công thức oxit cao nhất của Y là YO3
A. Br2
B. HCl
C. O2
D. KCl
A. kim loại
B. cộng hóa trị
C. ion
D. cho nhận
A. CO2
B. NaF
C. H2O
D. CH4
A. Cộng hóa trị không phân cực
B. Cộng hóa trị phân cực
C. Ion
D. Cho nhận
A. Na2SO4
B. H2SO4
C. SO2
D. H2S
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
A. 6
B. 10
C. 8
D. 4
A. 5nx-2ny
B. 5nx-2y
C. 6nx-2y
D. 6nx-2ny
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
B. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa.
C. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.
D. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
A. FeSO4 và K2Cr2O7
B. K2Cr2O7 và FeSO4
C. H2SO4 và FeSO4
D. K2Cr2O7 và H2SO4
A. H2S , O2, nước brom
B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4
C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
A. TN1: MnO2 đóng vai trò chất xúc tác, TN2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa
B. TN1: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa, TN2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa
C. TN1: MnO2 đóng vai trò chất khử, TN2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa
D. TN1: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa, TN2: MnO2 đóng vai trò chất khử
A.1: 2
B. 1:3
C. 1:1
D. 2:3
A. 1:3
B.2:3
C. 2 :5
D. 1 :4
A. 4 :1
B. 3 :2
C. 2 :1
D. 3 :1
A. 3 :2
B.2:3
C. 1 :6
D. 6 :1
A. 28
B. 14
C. 4
D. 10
A. 27
B. 24
C. 34
D. 31
A. NaOH + HCl →NaCl + NaCl + H2O
B. CaO + CO2 →CaCO3
C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
A. 4.10-4 mol/(l.s)
B.2,4.10-4 mol/(l.s)
C. 4,6.10-4 mol/(l.s)
D.8. 10-4 mol/(l.s)
A. 1. 10-2 mol/(l.s)
B. 1.10-1 mol/(l.s)
C. 2,5.10-3 mol/(l.s)
D. 2,5.10-2 mol/(l.s)
A. 8.10-4 mol/(l.s)
B. 6.10-4 mol/(l.s)
C. 4.10-4 mol/(l.s)
D. 2.10-4 mol/(l.s)
A. 0,75M
B. 1,00M
C. 2,50M
D. 1,50M
A.. 1,36.10-3 mol/(l.s)
B. 6,80.10-4 mol/(l.s)
C. 6,80.10-3 mol/(l.s)
D. 2,72.10-3 mol/(l.s)
A. a, b, c, d
B. a, c, e
C. b, c, d, e
D. a, b, c, d, e
A. t1=t2=t3
B. t1<t2<t3
C. t2<t1<t3
D. t3<t2<t1
A. Thay 5 gam kẽm bằng 5 gam kẽm bột
B. Dùng 100 ml dung dịch H2SO4 4M
C. Thay 50 ml dung dịch H2SO4 bằng 100 ml dung dịch H2SO4 2M
D. Thực hiện phản ứng ở 50⁰C
A. 1<3<2
B. 1<2<3
C. 3<2<1
D. 3 ống như nhau
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. vt tăng vn giảm
B. vt tăng, vn giảm
C. vt và vn giảm
D. vt và vn tăng
A. (a), (c) và (e)
B. (a) và (e).
C. (d) và (e).
D. (b), (c) và (d).
A. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ hai có màu nhạt nhất
B. ống thứ nhất có màu nhạt nhất, ống thứ hai có màu đậm nhất
C. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ ba có màu nhạt nhất
D. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ hai và ống thứ ba đều có màu nhạt hơn
A. (1) và (2).
B. (3) và (4).
C. (3), (4) và (5).
D. (2), (4) và (5).
A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
A. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng NO2 thì cần bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
B. Khi giảm áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm
C. Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng
D. Khi hạ nhiệt độ của hệ phản ứng thì màu nâu đỏ nhạt dần
A. tăng nhiệt độ của hệ
B. giảm áp suất của hệ
C. thêm khí NO vào hệ
D. thêm chất xúc tác vào hệ
A. cho chất xúc tác vào
B. thêm khí H2 vào hệ
C. tăng áp suất chung của hệ
D. giảm nhiệt độ của hệ
A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt
B. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm
C. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng
D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt
A. Khi tăng áp suất của hệ → Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều giảm áp suất tức là chiều giảm số phân tử khí → Chiều thuận
B. Khi tăng nhiệt độ của hệ → Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều giảm nhiệt độ tức là chiều thu nhiệt → Chiều nghịch (Do phản ứng theo chiều thuận là phản ứng tỏa nhiệt)
C. Khi giảm áp suất của hệ → Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tăng áp suất tức là chiều tăng số phân tử khí → Chiều nghịch
D. Khi thêm chất xúc tác vào hệ thì cân bằng không chuyển dịch mà chỉ làm phản ứng nhanh đạt trạng thái cân bằng
A. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt
D. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
A. 4,0.10-4 mol/(l.s)
B. 7,5.10-4 mol/(l.s)
C. 1,0.10-4 mol/(l.s)
D. 5,0.10-4 mol/(l.s)
A. 5,0.10-5 mol/(l.s)
B. 2,5.10-4 mol/(l.s)
C. 2,0.10-4 mol/(l.s)
D. 2,5.10-5 mol/(l.s)
A. 2,83.10-4mol.l-1.s-1
B. 2,55.10-4mol.l-1.s-1
C. 1,70.10-2mol.l-1.s-1
D. 3,40.10-4mol.l-1.s-1
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn
B. diện tích bề mặt kẽm bột lớn hơn kẽm miếng
C. nồng độ kẽm bột lớn hơn
D. thể tích dung dịch HCl tăng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Thí nghiệm 1
B. Thí nghiệm 2
C. Thí nghiệm 3
D. Thí nghiệm 1 và 2
A. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào
B. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1,0 M vào hệ ban đầu
C. tăng nhiệt độ phản ứng
D. cho thêm 100 ml dung dịch HCl 4,0 M vào hệ ban đầu
A. axit clohidric đặc và đun nhẹ hỗn hợp
B. axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp
C. axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp
D. axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp
A. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao
B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao
C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi
D. Dùng phương pháp dời không khí để thu khí oxi
A. vt giảm, vn tăng
B. vt tăng, vn giảm
C. vt và vn đều giảm
D. vt và vn đều tăng
A. t2 > t1 > t3
B. t1< t3 < t2
C. t2 < t3 < t1
D. t3 > t1 > t2
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5.
A. (1) và (2).
B. (1), (2), (3) và (4).
C. (1), (2) và (5).
D. (3), (4) và (5).
A. (3), (5), (6).
B. (1), (3), (6).
C. (2), (3), (5), (6).
D. (1). (2), (4).
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4), (6).
A. (2), (4), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (3).
D. (1), (3), (5).
A. Hệ (1) và (2) đều đậm lên
B. Hệ (1) không thay đổi, hệ (2) nhạt đi.
C. Hệ (1) và (2) đều nhạt đi.
D. Hệ (1) đậm lên, hệ (2) nhạt đi.
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi giảm nhiệt độ
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi giảm nhiệt độ
C. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ
D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
A. Giảm nhiệt độ
B. Tăng áp suất
C. Tăng nồng độ khí CO2
D. Tăng nhiệt độ
A. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng.
B. Thêm chất xúc tác phản ứng.
C. Thêm vào hệ phản ứng.
D. Tăng áp suất
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
A. 3.
B. 5
C. 2
D. 4
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. SO4 + Ba(OH)2→BaSO4 + 2H2O
B. HCOOH + KOH → HCOOK +H2O
C. HCl + NaOH→NaCl + H2O
D. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
A. Ba(OH)2 , CO2 + H2O
B. HCl, NaCl
C. NaHSO4 , Na2SO4
D. NaOH , H2O
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. KCl rắn, khan
B. BaCl2 nóng chảy
C. NaOH nóng chảy
D. HBr hòa tan trong nước
A. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dung dịch
B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện
C. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron
D. Do phân tử của chúng dẫn được điện
A. Sự điện li là sự phân li một chất vào nước thành dung dịch
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion khi tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy
D. Sự điện li là quá trình oxi hóa – khử
A. Tất cả các muối đều là chất điện li mạnh
B. Tất cả các chất điện li đều ít nhiều tan trong nước
C. Các chất hữu cơ đều là các chất điện li yếu
D. Chỉ khi tan trong nước, các chất mới phân li thành ion
A. NaCl nóng chảy
B. NaCl khan
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch NaOH
A. NaCl ,CuSO4 ,Fe(OH)3 , HBr
B. KNO3 ,H2SO4 , CH3COOH , NaOH
C. CuSO4 , HNO3 ,NaOH , MgCl2
D. KNO3 , NaOH , C2H5OH ,HCl
A. 11
B. 8
C. 9
D. 10
A. H2S , H2SO3 , H2SO4 ,NH3
B. H2CO3 ,H3PO4 , CH3COOH ,Ba(OH)2
C. H2S ,CH3COOH ,HClO ,NH3
D. H2CO3 , H2SO3 ,HClO ,Al2(SO4)3
A. H2SO4 ,Cu(NO3)2 ,CaCl2 ,HCOOH
B. HCl ,H3PO4 ,Fe(NO3)3 ,NaOH
C. HNO3 ,CH3COOH ,BaCl2 , KOH
D. H2SO4 ,MaCl , Al2(SO4)3 , Ba(OH)2
A. KOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3
B. NaCl, H2SO3, CuSO4
C. HNO3, KOH, NaCl, CuSO4
D. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2
A. H+ ,CH3COO-
B. CH3COOH , H+ ,CH3COO- ,H2O
C. H+ ,CH3COO- ,H2O
D. CH3COOH ,CH3COO- , H+
A. H2S ,H+ ,HS- ,S2-
B. H2S ,H+ ,HS-
C. H+ ,HS-
D. H+ , S2-
A. khi tan trong nước phân li ra ion OH-.
B. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H+
C. khi tan trong nước phân li ra ion H+
D. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH-
A. 4
B. 3.
C. 2
D. 5
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. Na+ ,K+ ,OH- ,NH4+
B. K+ ,Ba2+ , OH- ,Cl-
C. Al3+ ,NO3- , Cl- , Ba2+
D. K+ , Cl- , Na+ ,CO32-
A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ
B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử
C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh
D. Muối vẫn còn hiđro có thể phân li ra cation H+
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch
B. không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
C. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
D. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
A. 5
B. 4
C. 1
D. 3
A. (1),(2),(3),(6)
B. (3),(4),(5),(6)
C. (2),(3),(4),(6)
D. (1),(3),(5),(6)
A. (1)<(2)<(3)<(4)
B. (1)<(3)<(2)<(4)
C. (4)<(3)<(2)<(1)
D. (2)<(3)<(4)<(1)
A. Mạnh hơn
B. Yếu hơn
C. Bằng nhau
D. Cả A và C
A. Mạnh hơn
B. Yếu hơn
C. Bằng nhau
D. Cả A và C
A. tác dụng với hiđro
B. tác dụng với kim loại
C. tác dụng với hồ tinh bột
D. tác dụng với nước
A. KI
B. I2
C. KIO3
D. A hoặc C
A. KI
B. NaCl và I2
C. NaCl và KI
D. I2
A. vàng
B. nâu đỏ
C. xanh tím
D. hồng
A. quỳ tím
B. HCl
C. NaOH
D. NaCl
A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3
D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc
A. dung dịch NaCl bão hòa, CaO khan
B. dung dịch H2SO4 đặc, dung dịch NaCl bão hòa
C. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 đặc
D. dung dịch NaCl bão hòa, dung dịch H2SO4 đặc
A. Flo
B. Brom
C. Clo
D. Iot
A. Na3PO4
B. NaF
C. KBr
D. HCl
A. Fe2O3; KMnO4; Cu
B. Zn; Al2O3; Ba(OH)2
C. CaCO3; H2SO4; Mg(OH)2
D. AgNO3; MgCO3; Ag
A. Oxi
B. Hiđro
C. Cacbonic
D. Hiđro clorua
A. oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
B. Cl+ có tính oxi hóa mạnh
C. Cl- và oxi nguyên tử có tác dụng phá hủy mạnh
D. các muối tự phân hủy
A. Do chất NaOCl phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
B. Do chất NaOCl phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh
C. Do chất NaOCl, nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh
D. Do chất NaOCl trong nước Gia – ven có tính tẩy màu và sát trùng
A. HCl, HClO, H2O
B. NaCl, NaClO, H2O
C. NaCl, NaClO3, H2O
D. NaCl, NaClO4, H2O
A. Hòa tan Na2O vào dung dịch HCl
B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
D. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
A. Clorua vôi rẻ tiền hơn
B. Clorua vôi có hàm lượng hipoclorit cao hơn
C. Clorua vôi để bảo quản và dễ chuyên chở hơn
D. Cả A, B, C
A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit
B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.
C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.
D. Clorua vôi không phải là muối
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. Điện phân nước
C. Điện phân dung dịch NaOH
D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
A. Khí oxi tan tốt nước
B. Khí oxi khó hóa lỏng
C. Khí oxi ít tan trong nước
D. Khí oxi nhẹ hơn nước
A. tăng, giảm hoặc không đổi phụ thuộc lượng C, S
B. tăng
C. giảm
D. không đổi
A. Miệng ống nghiệm phải được bố trí lại sao cho hơi nghiêng xuống
B. Khi ngừng thu khí ta phải tắt đèn cồn trước khi tháo ống nghiệm
C. Ngoài KMnO4 ta có thể dùng KClO3 để điều chế khí O2
D. Phương pháp thu khí như trên có thể áp dụng cho các chất khí như CO2, N2, CH4
A. Dùng chổi quét nhiều lần, sau đó gom lại bỏ vào thùng rác
B. Dùng giẻ tẩm dung dịch giấm ăn, lau sạch nơi nhiệt kế vỡ
C. Lấy bột lưu huỳnh rắc lên chỗ nhiệt kế vỡ, sau đó dùng chổi quét gom lại bỏ vào thùng rác
D. Lấy muối ăn rắc lên chỗ nhiệt kế vỡ, sau đó dùng chổi quét gom lại bỏ vào thùng rác
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong.
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch brom dư.
C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH
D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Ba(OH)2
A. H2S và HCl
B. H2S và Br2
C. O2 và Cl2
D. Cl2 và N2
A. cacbon
B. photpho
C. nitơ
D. lưu huỳnh
A. H2
B. CO2
C. N2
D. O2
A. NaCl
B. CuCl2
C. Ca(OH)2
D. H2SO4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S
B. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH
C. Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3
D. Cho CuS vào dung dịch HCl
A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều
C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều
D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
A. H2O
B. dung dịch H2SO4 loãng
C. H2SO4 đặc để tạo oleum
D. HCl
A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
A. H2, Li, O2, Ag
B. H2, Li, O2, Cu
C. H2, Na, O2, Mg
D. H2, Li, O2, Hg
A. Hóa lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn
B. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí
C. Dùng Cu để oxi hóa hết oxi không khí ở nhiệt độ cao
D. Dùng hiđro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ dần nhiệt độ để nước ngưng tụ
A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. Cách 2 hoặc cách 3
A. NaNO3
B. NH4NO3
C. AgNO3
D. Cu(NO3)2
A. Ba(OH)2 và H3PO4
B. (NH4)2HPO4 và KOH
C. Cu(NO3)2 và HNO3
D. Al(NO3)3 và NH3
A. Amoniac lỏng được dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh
B. Nito lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học
C. Các muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân bón hóa học trong nông nghiệp
D. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của H2SiO3 và Na2SiO3
A. Phèn chua
B. Giấm ăn
C. Muối ăn
D. Gừng tươi
A. 1, 4
B. 1, 6
C. 1, 3, 5
D. 2, 4, 5
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng tay
B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nuớc khi chưa dùng đến
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước
D. Có thể để P trắng ngoài không khí
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit
B. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
D. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
A. NO2
B. CO
C. CO2
D. SO2
A. O3
B. CO
C. H2
D. N2
A. CO rắn
B. CO2 rắn
C. H2O rắn
D. SO2 rắn
A. đá vôi
B. muối ăn
C. thạch cao
D. than hoạt tính
A. Na2CO3, K2CO3, BaCO3 và CaCO3
B. Na2O, K2O, BaCO3 và CaCO3
C. Na2CO3, K2CO3, BaO và CaO
D. Na2CO3, K2CO3, Ca(HCO3)2 và Ba(HCO3)2
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. SiO2 là oxit axit
B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O
C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục
D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl
A. Khí CO2 là khí độc và là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính
B. Một lượng rất nhỏ khí O3 có trong không khí, có tác dụng làm cho không khí trong lành hơn
C. Khí thải ra khí quyển freon (chủ yếu là CFCl3, CF2Cl2) phá hủy tầng ozon
D. Thủy ngân là kim loại dễ bay hơi và rất độc, người ta dùng bột lưu huỳnh để phòng độc thủy ngân
A. Trong công nghiệp, phân supe photphat đơn được điều chế từ quặng photphoric hay apatit
B. Amophot là phân phức hợp có công thức NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
C. Đạm một và hai lá có công thức lần lượt là NH4NO3 và (NH4)2SO4
D. Phân NPK (nitro photka) có thành phần là (NH4)2HPO4 + KNO3
A. cacbon
B. kali
C. nitơ
D. photpho
A. kali
B. photpho
C. cacbon
D. nitơ
A. amophot
B. ure
C. natri nitrat
D. amoni nitrat
A. (NH4)2HPO4 và KNO3
B. (NH4)2HPO4 và NaNO3
C. (NH4)3PO4 và KNO3
D. NH4H2PO4 và KNO3
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2
C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2
D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4
A. đạm hai lá và supe photphat kép
B. đạm một lá và urê
C. urê và supe photphat kép
D. đạm một lá và đạm hai lá
A. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm nitơ có trong phân
B. Đạm hai lá có công thức NH4NO3
C. Phân kali, natri giúp cây trồng tăng khả năng chịu úng, chịu hạn và chịu rét
D. Quặng đolomit là nguyên liệu trực tiếp để điều chế phân supe photphat kép
A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photphat, kali được gọi chung là phân NPK
C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni(NH4+)
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4
B. Urê có công thức là (NH2)2CO
C. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng
A. Ca(H2PO4)2 + CaSO4
B. Ca3(PO4)2 + CaF2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2
A. Phèn chua có công thức là K.Al(SO4)2.12H2O
B. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O
C. Urê có công thức là (NH4)2CO
D. Amophot là phân phức hợp có công thức (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4
A. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuCl2
B. Sục khí H2S vào dung dịch AlCl3
C. Hòa tan urê trong dung dịch nước vôi trong dư
D. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaAlO2
A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của P2O5 có trong phân
B. Urê có hàm lượng nitơ cao nhất trong các loại phân đạm
C. Phân amoni sunfat phù hợp cho những vùng đất bị nhiễm phèn và nhiễm mặn
D. Phân natri hay kali giúp cây trồng tăng khả năng chịu úng, chịu hạn và chịu rét
A. Dùng fomon, nước đá
B. Dùng phân đạm, nước đá
C. Dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô
D. Dùng nước đá khô, fomon.
A. 6,35
B. 12,70
C. 19,05
D. 25,40
A. 8,0
B. 16,0
C. 24,0
D. 32,0
A. 16,0
B. 48,0
C. 32,0
D. 64,0
A. 0,10
B. 0,12
C. 0,16
D. 0,20
A. 1,0
B. 1,5
C. 2,0
D. 2,5
A. 1,20
B. 2,40
C. 3,60
D. 1,80
A. 65%.
B. 375%.
C. 85%
D. 95%.
A. 11,2
B. 22,4
C. 33,6
D. 44,8
A. 8,5
B. 17,0
C. 3,4
D. 6,8
A. 400
B. 100
C. 300
D. 200
A. 0,560
B. 2,240
C. 2,800
D. 1,435
A. 7,2
B. 21,6
C. 14,4
D. 10,8
A. 32 gam
B. 68 gam
C. 40 gam
D. 60 gam
A. 11,96
B. 12,40
C. 12,53
D. 12,12
A. 34,56
B. 36,52
C. 30,12
D. 28,56
A. 43,32%
B. 37,78%
C. 29,87%
D. 33,12%.
A. 10%
B. 15%
C. 20%.
D.25%.
A. 0,05; 0,01
B. 0,03; 0,02
C. 0,02; 0,05
D. 0,01; 0,03
A. 0,12
B. 0,06
C. 0,04
D. 0,075
A. 0,02
B. 0,04
C. 0,06
D. 0,08
A. 6,50
B. 13,00
C. 9,75
D. 19,50
A. 77,4
B. 87,0
C. 92,6
D. 83,0
A. 0,10
B. 0,12
C. 0,16
D. 0,20
A. 1,23 mol
B. 1,32 mol
C. 1,42 mol
D. 1,28 mol
A. 6,22 gam
B. 3,24 gam
C. 6,12 gam
D. 5,22 gam
A. 55%.
B. 65%.
C. 75%.
D. 85%.
A. 224
B. 448
C. 672
D. 896
A. 70
B. 120
C. 240
D. 280
A. 1,4 gam
B. 5,6 gam
C. 7,0 gam
D. 2,8 gam
A. 20%.
B. 30%.
C. 40%.
D. 50%.
A. 7,2 gam
B. 9,0 gam
C. 14,4 gam
D. 18,0 gam
A. 55,68
B. 58,88
C. 54,56
D. 60,00
A. 151,2
B. 102,8
C. 78,6
D. 199,6
A. 29,59%
B. 36,99%
C. 44,39%
D. 14,80%
A. 0,4
B. 0,45
C. 0,35
D. 0,50
A. 2,62
B. 2,32
C. 2,22
D. 2,52
A. 0,12 mol FeSO4
B. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4
D. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư
A. 38,72
B. 35,50
C. 49,09
D. 34,36
A. 0,23
B. 0,18
C. 0,08
D. 0,16
A. 57 ml.
B. 50 ml.
C. 75 ml
D. 90 ml
A. Fe2O3; 75%
B. Fe3O4; 75%
C. FeO; 75%
D. Fe2O3; 65%
A. 12,67%
B. 85,30%
C. 90,28%
D. 82,20%
A. FeO
B. FeS2
C. FeS
D. FeCO3
A. 1,0 lít
B. 0,6 lít
C. 0,8 lít
D. 1,2 lít
A. 8,88 gam
B. 19,32 gam
C. 6,52 gam
D. 13,32 gam
A. 2,24
B. 4,48
C. 5,60
D. 3,36
A. 80
B. 40
C. 20
D. 60
A. 42,6
B. 45,5
C. 48,8
D. 47,1
A. 9,52
B. 10,27
C. 8,98
D. 7,25
A. 6,81 gam
B. 4,81 gam
C. 3,81 gam
D. 5,81 gam
A. 13,1 gam
B. 17,0 gam
C. 19,5 gam
D. 14,1 gam
A. 38,93 gam
B. 103,85 gam
C. 25,95 gam
D. 77,86 gam
A. 10,8
B. 5,4
C. 7,8.
D. 43,2.
A. 39,87%
B. 29,87%
C. 49,87%
D. 77,31%
A. 11,5
B. 10,5
C. 12,3
D. 15,6
A. 150 ml
B. 60ml
C. 75ml
D. 30ml
A. 1,17
B. 1,95
C. 1,59
D. 1,71
A. 59,4
B. 64,8.
C. 32,4.
D. 54,0.
A. 3,73 gam
B. 7,04 gam
C. 7,46 gam
D. 3,52 gam
A. a=0,5b
B. a=b
C. a=4b
D. a=2b
A. 9,75
B. 8,75
C. 7,80
D. 6,50
A. 8,60 gam
B. 20,50 gam
C. 11,28 gam
D. 9,40 gam
A. 7,190
B. 7,705
C. 7,875
D. 7,020
A. 600 m
B. 200 ml
C. 800 ml
D. 400 ml
A. 101,48 gam
B. 101,68 gam
C. 97,80 gam
D. 88,20 gam
A. 3,90
B. 5,27
C. 3,45
D. 3,81
A. 13,3 và 3,9
B. 8,3 và 7,2
C. 11,3 và 7,8
D. 8,2 và 7,8
A. 13,70 gam
B. 18,46 gam
C. 12,78 gam
D. 14,62 gam
A. 23,64
B. 15,76
C. 21,92
D. 39,40
A. 29,9
B. 24,5
C. 19,1
D. 16,4
A. 0,32
B. 0,16
C. 0,04
D. 0,44
A. 97,98
B. 106,38
C. 38,34
D. 34,08
A. 0,12
B. 0,14
C. 0,16
D. 0,18
A. NO2
B. N2O
C. NO
D. N2
A. 151,5
B. 97,5
C. 137,1
D. 108,9
A. 76,755
B. 73,875
C. 147,750
D. 78,875
A. 10,80
B. 32,11
C. 32,65
D. 31,57
A. 68,2
B. 28,7
C. 10,8
D. 57,4
A. 18,90 gam
B. 37,80 gam
C. 39,80 gam.
D. 28,35 gam
A. 12,80%.
B. 15,25%.
C. 10,52%.
D. 19,53%.
A. 98,20
B. 97,20
C. 98,75
D. 91,00
A. 44,8
B. 40,5
C. 33,6
D. 50,4
A. 38,08
B. 24,64
C. 16,8
D. 11,2
A. 0,39; 0,54; 1,40.
B. 0,78; 0,54;1,12
C. 0,39; 0,54; 0,56
D. 0,78; 1,08;0,56
A. 2,80
B. 4,08
C. 2,16
D. 0,64
A. 6,80
B. 7,12
C. 13,52
D. 5,68
A. 3,84
B. 6,40
C. 5,12
D. 5,76
A. 3,60
B. 2,02
C. 4,05
D. 2,86.
A. 39,34%.
B. 65,57%.
C. 26,23%.
D. 13,11%.
A. Na
B. Rb
C. K
D. Li
A. 0,05
B. 0,10
C. 0,15
D. 0,20
A. 27,96
B. 29,52
C. 36,51
D. 1,50
A. 0,672
B. 0,896
C. 1,792
D. 2,688
A. 83,16
B. 60,34
C. 84,76
D. 58,74
A. 5,8
B. 6,8
C. 4,4
D. 7,6
A. 16,085
B. 14,485
C. 18,300
D. 18,035
A. 0,25
B. 0,30
C. 0,15
D. 0,20
A. 79,13%.
B. 28,00%.
C. 70,00%.
D. 60,87%.
A. 77,31
B. 78,43
C. 76,51
D. 70,81
A. 3,136
B. 3,36
C. 3,584
D. 3,808
A. 19,4
B. 50,8
C. 101,6
D. 82,3
A. 20,62
B. 41,24
C. 20,21
D. 31,86
A. 54
B. 55
C. 56
D. 57
A. 154,65
B. 152,85
C. 156,10
D. 150,30
A. 1,8
B. 2,0
C. 3,2
D. 3,8
A. 5,8 gam
B. 14,5 gam
C. 17,4 gam
D. 11,6 gam
A. 1,536
B. 1,680
C. 1,344
D. 2,016
A. 20
B. 10
C. 15
D. 25
A. 27%.
B. 25%
C. 28%.
D. 34%
A. 2117
B. 6044
C. 3175
D. 6657
A. 6,79
B. 7,09
C. 2,93
D. 5,99
A. 5,760
B. 9,592
C. 5,004
D. 9,596
A. 1,335
B. 2,670
C. 5,340
D. 4,005
A. 3,912
B. 3,090
C. 4,422
D. 3,600
A. 46,26 gam
B. 52,12 gam
C. 49,28 gam
D. 42,23 gam
A. 29,8 gam
B. 36,54 gam
C. 29,72 gam
D. 27,08 gam
A. 42,26
B. 19,76
C. 28,46
D. 72,45
A. 134,80
B. 143,20
C. 153,84
D. 149,84
A. 14%.
B. 60%.
C. 50%.
D. 30%.
A. 1,23 mol
B. 1,32 mol
C. 1,42 mol
D. 1,28 mol
A. 58,096
B. 57,936
C. 58,016
D. 58,176
A. 25,5%.
B. 20,2%.
C. 19,8%.
D. 22,6%.
A. 27,20
B. 28,80
C. 26,16
D. 22,86
A. 162,2 gam
B. 64,6 gam
C. 160,7 gam
D. 151,4 gam
A. 18,082%.
B. 18,125%.
C. 18,038%.
D. 18,213%.
A. 20,48%.
B. 18,34%.
C. 24,45%.
D. 30,57%.
A. 30,94
B. 32,55
C. 34,70
D. 34,16
A. 86,0.
B. 89,0.
C. 90,0.
D. 91,0.
A. 8,64
B. 12,56
C. 18,96
D. 13,92
A. 5,60
B. 3,36
C. 4,48
D. 6,72
A. 1,12
B. 3,36
C. 2,24
D. 4,48
A. 42,46%.
B. 64,51%.
C. 50,64%.
D. 70,28%.
A. 19,70
B. 17,73
C. 9,85
D. 11,82
A. 2,00
B. 0,75
C. 1,00
D. 1,25
A. 300
B. 250
C. 400
D. 150
A. 448
B. 576
C. 896
D. 672
A. 0,448
B. 2,240
C. 0,336
D. 1,120
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 6,72
A. 0,10
B. 0,15
C. 0,20
D. 0,25
A. 1,0
B. 1,4
C. 1,2
D. 1,6
A. 2:5
B. 2:3
C. 2:1
D. 1:2
A. 1:3
B. 5:6
C. 3:4
D. 1:2
A. K3PO4 và KOH
B. KH2PO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và H3PO4
D. KH2PO4 và K3HPO4
A. 102,9
B. 209,1
C. 109,2
D. 92,1
A. 21,30
B. 8,52
C. 12,78
D. 7,81
A. 0,030
B. 0,050
C. 0,057
D. 0,139
A. 7,80
B. 3,90
C. 5,46
D. 2,34
A. 0,12
B. 0,14
C. 0,15
D. 0,20
A. 0,82
B. 0,86
C. 0,80
D. 0,84
A 8:7
B. 6:5
C. 1:1
D. 2:1
A.5 :6
B.2 :3
C.7 :6
D.3:4
A. 162,0
B. 108,0
C. 172,8
D. 115,2
A. 60 hoặc 80
B. 40 hoặc 120
C. 40
D. 120
A. 0,5 lít
B. 0,6 lít
C. 0,7 lít
D. 0,8 lít
A. 0,30 và 0,30
B. 0,30 và 0,35
C. 0,15 và 0,35
D. 0,15 và 0,30
A. 0,8
B. 1,6
C. 1,0
D. 2,0
A. 0,085
B. 0,075
C. 0,17
D. 0,15
A. Fe(NO3)2 ,AgNO3 ,Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2 ,AgNO3
C. AgNO3 ,Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3
A. 3,6
B. 7,2
C. 14,4
D. 18,0
A. 15 gam
B. 5 gam
C. 10 gam
D. 20 gam
A. 2,24 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 hoặc 8,96 lít
D. 2,24 hoặc 6,72 lít
A. 0,0432 gam
B. 0,4925 gam
C. 0,2145 gam
D. 0,3940 gam
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,2
D. 0,6
A. 1,568 lít và 0,1M
B. 2,24 lít và 0,05 M
C. 0,1792 lít và 0,1 M
D. 1,12 lít và 0,2 M
A. 2,24 lít hoặc 1,12 lít
B. 1,68 lít hoặc 2,016 lít
C. 2,016 lít hoặc 1,12 lít
D. 3,36 lít
A. 0,02M
B. 0,025M
C. 0,03M
D. 0,015M
A. 0,2M
B. 0,4M
C. 0,3M
D. 0,6M
A. 39,40
B. 23,64
C. 15,76
D. 21,92
A. 34,95 gam
B. 69,90 gam
C. 32,55 gam
D. 17,475 gam
A. 1,000
B. 0,670
C. 1,493
D. 2,015
A. 0,025
B. 0,020
C. 0,050
D. 0,040
A. 3,0
B. 4,0
C. 5,0
D. 6,0
A. Na2CO3 ,NaHCO3
B. Na2CO3
C. Na2CO3 , NaOH
D. NaHCO3 , Ba(HCO3)2
A. 1,12 lít V4,032 lít
B. 1,12 lít V2,912 lít
C. 1,12 lít V2,016 lít
D. 1,68 lít V3,360 lít
A. 0,33
B. 0,22
C. 0,44
D. 0,11
A. 0,34
B. 0,30
C. 0,24
D. 0,36
A. 80
B. 40
C. 160
D. 60.
A. 0,10
B. 0,15
C. 0,20
D. 0,25
A. 11,84
B. 12,52
C. 9,76
D. 11,28
A. 228,75 và 3,00
B. 228,75 và 3,25
C. 200,00 và 2,75
D. 200,00 và 3,25
A. 8 gam
B. 10 gam
C. 12 gam
D. 6 gam
A. 0,4 và 0,3
B. 0,1 và 0,3.
C. 0,2 và 0,3
D. 0,3 và 0,3
A. 3 : 2
B. 4 : 3
C. 1: 2
D. 5 : 6
A. 4 : 1
B. 2 : 1
C. 3 : 1
D. 195 : 44
A. 140 ml
B. 160 ml
C. 120 ml
D. 180 ml
A. Na2HPO4 và NaH2PO4
B. Na2HPO4
C. NaH2PO4
D. Na3PO4 và Na2HPO4
A. 70 ml
B. 75 ml
C. 80 ml
D. 90 ml
A. 28,8 gam
B. 31,5 gam
C. 14,7 gam
D. 26,1 gam
A. Na2HPO4 và 11,2%.
B. Na2HPO4 và 12,93%.
C. Na2HPO4 và 13,26%.
D. Na3PO4 và 7,66%.
A. 2,84 gam Na2HPO4; 16,4 gam Na3PO4
B. 24,0 gam Na2HPO4; 14,2 gam Na2HPO4
C. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4
D. 12,0 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4
A. Na2HPO4 , Na3PO4
B. NaH2PO4, Na2HPO4
C. Na3PO4 , NaOH
D. NaH2PO4 , Na3PO4
A. 28,4 gam
B. 7,1 gam
C. 14,2 gam
D. 21,3 gam
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
A. 32
B. 30,5
C. 24,5
D. 38,6
A. 7,80
B. 3,90
C. 11,70
D. 5,85
A. 33,16 gam
B. 29,54 gam
C. 34,20 gam
D. 28,50 gam
A. 1,56 gam
B. 6,24 gam
C. 4,68 gam
D. 3,12 gam
A. 1,1
B. 1,3
C. 1,2
D. 1,5
A. 0,32
B. 0,40
C. 0,36
D. 0,28
A. 1,56
B. 0,39
C. 0,78
D. 1,17
A. 4 : 3
B. 2 : 3
C. 1 : 1.
D. 1 : 2
A. 0,100
B. 0,025
C. 0,050
D. 0,125
A. 1,89 gam
B. 2,7 gam
C. 1,62 gam
D. 2,16 gam
A. 21,76
B. 16,32
C. 13,6
D. 27,2
A. 56,5 gam
B. 43,1 gam
C. 33,2 gam
D. 49,8 gam
A. 7,8 gam
B. 23,4 gam
C. 19,5 gam
D. 15,6 gam
A. 78,05
B. 89,70
C. 79,80
D. 19,80
A. K2O
B. Na2O
C. Li2O
D. Rb2O
A. 20%.
B. 25%.
C. 30%.
D. 35%.
A. 36,51 gam
B. 33,41 gam
C. 34,97 gam
D. 31,85 gam
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,1
A. 1,17
B. 1,71
C. 1,95
D. 1,59
A. 14,40
B. 19,95
C. 29,25
D. 24,60
A. 2,34
B. 7,95
C. 3,87
D. 2,43
A. 2 : 3
B. 2 : 1
C. 1 : 2
D. 3 : 2
A. 7,68
B. 5,55
C. 12,39
D. 8,55
A. 0,15
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,35
A. 0,02
B. 0,16
C. 0,10
D. 0,05
A. 62,76%.
B. 74,92%.
C. 72,06%.
D. 27,94%.
A. 1,9
B. 2,4
C. 1,8
D. 2,1
A. 111
B. 12
C. 79,8
D. 91,8
A. 75,72%.
B. 52,66%.
C. 73,47%.
D. 63,19%.
A. 12,67%
B. 18,10%
C. 25,62%
D. 29,77%
A. 19,32%
B. 25,76%
C. 12,88%
D. 9,66%
A. 3,36
B. 6,72
C. 8,40
D. 5,60
A. 2,016
B. 1,344
C. 1,260
D. 1,680
A. 20%
B. 30%
C. 50%
D. 80%
A. 3:2
B. 2:3
C. 1:2
D. 2:1
A. 50,60
B. 124,85
C. 29,65
D. 32,85
A. 17,65
B. 15,5
C. 16,65
D. 18,50
A. 271 ml
B. 300 ml
C. 322 ml
D. 383 ml
A. 56,33%
B. 54,83%
C. 45,17%
D. 43,67%
A. 30%
B. 20%
C. 25%
D. 40%
A. 20,88
B. 15,66
C. 6,32
D. 22,62
A. 1 :10
B. 2 :11
C. 1 :13
D. 2 :9
A. 47,62%
B. 58,55%
C. 23,51%
D. 81,37%
A. 62,5%
B. 91,5%
C. 75,0%
D. 80,0%
A. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3
B. Al2O3, Fe và Fe3O4
C. Al2O3 và Fe
D. Al, Fe và Al2O3
A. 0,06 mol
B. 0,14 mol
C. 0,08 mol
D. 0,16 mol
A. 28,00
B. 26,88
C. 20,16
D. 24,64
A. 10,26
B. 11,24
C. 14,28
D. 12,34
A. 11,25
B. 12,34
C. 13,32
D. 14,56
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. FeO hoặc Fe3O4
A. Fe3O4 và 2,76 gam
B. Fe3O4 và 6,96 gam
C. FeO và 7,20 gam
D. Fe2O3 và 8,00 gam
A. FeO hoặc Fe2O3
B. FeO hoặc Fe3O4
C. Fe2O3 hoặc Fe3O4
D. Fe2O3
A. FeO và 76,19%
B. FeO và 94,23%
C. Fe2O3 và 70,33%
D. Fe2O3 và 80,07%
A. 38,70 và FeO
B. 39,72 và Fe3O4
C. 38,91 và FeO
D. 36,48 và Fe3O4
A. 160
B. 80
C. 320
D. 200
A. 80%
B. 90%
C. 70%
D. 60%
A. 60%
B. 80%
C. 75%
D. 100%
A. 75,0%
B. 57,5%
C. 60,0%
D. 62,5%
A. 30,0%
B. 75,0%
C. 60,0%
D. 37,5%
A. 43,10
B. 32,58.
C. 31,97
D. 33,39
A. 5,40
B. 3,51
C. 7,02
D. 4,05
A. 0,9
B. 1,3
C. 0,5
D. 1,5
A. 0,06 mol
B. 0,14 mol
C. 0,08 mol
D. 0,16 mol
A. 33,33%.
B. 50,00%.
C. 66,67%.
D. 20,00%.
A. 58,6
B. 50,8
C. 46,0
D. 62,0
A. 40,80 gam
B. 48,96 gam
C. 24,48 gam
D. 38,08 gam
A. FeO và 19,32
B. Fe2O3 và 28,98
C. Fe3O4 và 28,98
D. Fe3O4 và 19,32
A. 47,92%.
B. 43,20%.
C. 44,40%.
D. 18,64%.
A. Al, Fe, Al2O3
B. Fe2O3, Fe, Al2O3
C. Al, Fe2O3, Fe, Al2O3
D. Fe, Al2O3
A. 12,8 gam
B. 14,4 gam
C. 11,2 gam
D. 16,0 gam
A. 1,35 gam
B. 2,16 gam
C. 2,7 gam
D. 5,4 gam
A. 7,28
B. 8,04
C. 6,80
D. 6,96
A. khí Cl2 và O2
B. khí H2 và O2
C. chỉ có khí Cl2
D. khí Cl2 và H2
A. 4,05
B. 2,70
C. 1,35
D. 5,40
A. 1,40
B. 1,00
C. 1,20
D. 2,00
A. 0,15
B. 0,18
C. 0,24
D. 0,26
A. 0,40
B. 0,50
C. 0,45
D. 0,60.
A. 17370
B. 14475
C. 13510
D. 15440
A. 8,64
B. 6,40
C. 6,48
D. 5,60
A. 1,50
B. 3,25
C. 2,25
D. 1,25
A. 1,20
B. 0,30
C. 0,80
D. 1,0
A. 0,40
B. 0,50
C. 0,60
D. 0,30
A. 0,06
B. 0,18
C. 0,21
D. 0,09
A. 9408
B. 7720
C. 9650
D. 8685
A. 64,35
B. 61,65
C. 58,95
D. 57,60
A. 10,16
B. 8,48
C. 8,32
D. 9,60
A. 117,39
B. 118,64
C. 116,31
D. 116,85
A. 0,30
B. 0,40
C. 0,50
D. 0,20
A. Chất rắn T thu được gồm 2 kim loại
B. Do Y có chứa HNO3 nên dung dịch sau điện phân có pH < 7
C. Trước khi cho sắt vào, nước ở catot chưa bị điện phân
D. Quá trình điện phân được tiến hành trong 5600 giây
A. 4825
B. 9650
C. 8685
D. 6755
A. 52,32
B. 48,87
C. 56,71
D. 54,56
A. 35,50
B. 34,50
C. 30,50
D. 33,50
A. 7,680
B. 5,600
C. 6,160
D. 6,720
A. 170
B. 120
C. 144
D. 204
A. 49215
B. 48250
C. 53075
D. 36140
A. 160
B. 180
C. 170
D. 190
A. 3,0
B. 2,0
C. 2,5
D. 1,5
A. 8106
B. 6948
C. 7720
D. 9650
A. 8878
B. 8299
C. 7720
D. 8685
A. 47,63
B. 52,37
C. 58,55
D. 73,03
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK