A. Electron.
B. Electron và nơtron.
C. Proton và nơton.
D. Proton và electron.
A. Electron.
B. Proton.
C. Nơtron.
D. Nơtron và electron.
A. Proton.
B. Nơtron.
C. Electron.
D. Nơtron và electron.
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p.
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n.
C. Nguyên tử oxi có số e bằng số p.
D. Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6e.
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1 : 1.
B. Chỉ có trong nguyên tử magie mới có 12 electron.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có 12 proton.
D. Nguyên tử magie có 3 lớp electron.
A. Ar.
B. K.
C. Ca.
D. Cl.
A. 78,26.1023 gam.
B. 21,71.10-24 gam.
C. 27 đvC.
D. 27 gam.
A. 15,9672 và 1,01.
B. 16,01 và 1,0079.
C. 15,9672 và 1,0079.
D. 16 và 1,0081.
A. số proton trong hạt nhân và bán kính nguyên tử.
B. khối lượng nguyên tử và số electron trong nguyên tử.
C. số khối và số electron hóa trị.
D. số điện tích hạt nhân và cấu hình electron nguyên tử.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 30Q
B. 38R
C. 19T
D. 14Y
A. Mg2+
B. Fe2+
C. Zn2+
D. Br¯
A. X4+
B. X2+
C. X4-
D. X2-
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Sr
A. 25Mn
B. 33As
C. 13Al
D. 20Ca
A. N
B. P
C. Na
D. Mg
A. 73,68%
B. 52,63%
C. 36,84%
D. 26,32%
A. 20, 19, 18
B. 18, 18, 20
C. 20, 20, 18
D. 20, 20, 20
A. X, Y, Z
B. Z, Y, X
C. X, Z, Y
D. Y, Z, X
A. 27
B. 26
C. 28
D. 29
A. -5, -2, +1, -3.
B. +5, +2, +1, -3
C. +5, +2, +1, +3.
D. +5, +2, -1, -3
A. 34X
B. 36X
C. 37X
D. 38X
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A bằng tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
A. Zn (65)
B. Mg (24)
C. Fe (56)
D. Ca (40)
A. nhóm IIA, chu kì 4
B. nhóm VIIA, chu kì 3
C. nhóm VIIIA, chu kì 3
D. nhóm VIA, chu kì 3
A. 132
B. 48
C. 76
D. 152
A. K, Mg, N, Si.
B. Mg, K, Si, N.
C. K, Mg, Si, N.
D. N, Si, Mg, K.
A. Na2O, CO, BaO.
B. BaO, CaCl2, BaF2.
C. CS2, H2O, HF.
D. CaO, CH4, NH3.
A. 56
B. 30
C. 26
D. 24
A. 56
B. 30
C. 26
D. 24
A. Điện hóa trị có trong hợp chất ion.
B. Điện hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
C. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị
D. Cộng hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
A. chất bị khử
B. chất bị oxi hóa
C. chất vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. chất không bị oxi hóa, không bị khử.
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p63d1
D. 1s22s22p63s23p64s1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK