A. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.
B. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
C. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn thu được kim loại và khí oxi.
D. Cho dd NaOH vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa màu xanh.
A. (A) là NO, (B) là N2O5
B. (A) là NO, (B) là NO2
C. (A) là N2, (B) là N2O5
D. (A) là N2, (B) là NO2
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
A. Tạo thành chất điện li yếu.
B. Có ít nhất một trong ba điều kiện trên
C. Tạo thành chất khí.
D. Tạo thành chất kết tủa.
A. 1,79 gam
B. 2,33 gam
C. 3,94 gam
D. 4,39 gam
A. (NH4)2SO4.
B. CaCO3.
C. NH4NO2.
D. NH4HCO3.
A. AgNO3.
B. Mg(NO3)2.
C. KNO3.
D. NH4NO3.
A. 2,5.
B. 0,96
C. 12.
D. 1.
A. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
A. 1,080.
B. 4,185.
C. 5,400.
D. 2,160
A. 1,86 lit
B. 3,36 lit
C. 2,24 lit
D. 1,68 lit
A. Giá trị pH tăng thì độ bazơ giảm
B. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá xanh
C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
A. 13,44 lít.
B. 6,72 lít.
C. 26,88 lít
D. 3,36 lít.
A. Đốt cháy NH3 trong không khí (xúc tác Pt) tạo khí không màu hóa nâu ngoài không khí.
B. NH3 cháy trong oxi tỏa nhiều nhiệt nên được sử dụng là nhiên liệu tên lửa.
C. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NH3 thấy dung dịch chuyển sang màu hồng
D. Cho dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa trắng không tan trong NH3.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
A. NH4Cl + NaOH→ NH3 + H2O + NaCl
B. Mg(OH)2 + 2HNO3→ Mg(NO3)2+ 2H2O
C. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
A. 6,26 gam.
B. 2,66 gam.
C. 26,6 gam.
D. 22,6 gam.
A. Quỳ tím không đổi màu
B. Phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng
C. Quỳ tím hóa xanh
D. Quỳ tím hóa đỏ
A. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, N2 thể hiện tính khử.
B. Sấm chớp trong các trận mưa dông có thể tạo ra khí N2O do N2 tác dụng với O2.
C. Nitơ không duy trì sự hô hấp do nitơ là khí độc.
D. Vì phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên ở nhiệt độ thường N2 khá trơ về mặt hóa học.
A. 2,31 gam.
B. 1,97 gam.
C. 2,14 gam.
D. 0,17 gam.
A. Bazo
B. Axit
C. Lưỡng tính
D. Trung tính
A. 40,5 gam.
B. 14,62 gam.
C. 24,16 gam.
D. 14,26 gam.
A. SO42– và 56,5.
B. CO32– và 42,1.
C. CO32– và 30,1.
D. SO42– và 37,3.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. HNO3; CH3COOH; NaCl; NaOH.
B. HNO3, CH3COOH; NaOH; NaCl.
C. HNO3; NaCl; CH3COOH; NaOH.
D. NaOH; NaCl; CH3COOH; HNO3
A. NaCl.
B. NH3.
C. NaNO3.
D. Ba(OH)2.
A. 3,055g.
B. 6,11g.
C. 5,35g.
D. 9,165g.
A. N2 , NO , NH3 , NO2- , NO3-
B. NO , N2O , NH3 , NO3- , N2
C. NH3 , N2 , NH4+ , NO , NO2
D. NH3 , N2O , NO , NO2- , NO3-
A. NaHCO3, Na2CO3, CO2, MgSO4 , HCl
B. Mg(NO3)2, HCl, BaCl2, NaHCO3, Na2CO3
C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2
D. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3.
A. 8,88 gam.
B. 13,32 gam.
C. 6,52 gam.
D. 13,92 gam.
A. 2,52g.
B. 1,88g.
C. 3,2g
D. 1,2g.
A. 0,2M ; 0,2 M.
B. 0,1M ; 0,2M.
C. 0,1M ; 0,1M.
D. 0,3M ; 0,3M.
A. 0,12.
B. 0,14.
C. 0,16.
D. 0,18.
A. 69 gam.
B. 87 gam.
C. 94 gam.
D. 141 gam.
A. 42 lít
B. 268,8 lít
C. 336 lít
D. 448 lít
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK