Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học 11 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Mai Lão Bạng

Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học 11 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Mai Lão...

Câu hỏi 1 :

Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các

A. ion trái dấu.  

B. anion (ion âm). 

C. cation (ion dương). 

D. chất.

Câu hỏi 2 :

Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước?

A. Môi trường điện li.    

B. Dung môi không phân cực.

C. Dung môi phân cực. 

D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.

Câu hỏi 3 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.

B. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.

C. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.

D. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.

Câu hỏi 4 :

Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

A. MgCl2.      

B. HClO3.  

C. Ba(OH)2.      

D. C6H12O6 (glucozơ).

Câu hỏi 5 :

Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?

A. Cu(OH)2, NaCl, HCl, C2H5OH.   

B. Na2SO4, NaNO3, H2SO4, C6H12O6.

C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3.  

D. NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2, CH3COOH.

Câu hỏi 6 :

Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?

A. H+, CH3COO-.    

B. H+, CH3COO-, H2O.

C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.  

D. CH3COOH, CH3COO-, H+.

Câu hỏi 7 :

Phương trình điện li viết đúng là:

A. NaCl  → Na+  + Cl

B. CH3COOH →  CH3COO + H+ 

C. C2H5OH → C2H5+   + OH

D. Ca(OH)2  → Ca2+  + 2OH-

Câu hỏi 8 :

Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,05 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?

A. HCl.    

B. HBr.         

C. HI.       

D. HF.

Câu hỏi 10 :

Muối nào sau đây là muối axit?

A. NH4NO3.   

B. Na3PO4.     

C. Ca(HCO3)2.       

D. CH3COOK.

Câu hỏi 11 :

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. Al(OH)3.   

B. (NH4)2CO3.      

C. Na2CO3.   

D. NaHCO3.

Câu hỏi 13 :

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

A. HCl.   

B. K3PO4.      

C. KBr.          

D. HNO3.

Câu hỏi 14 :

Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?

A. HCl.          

B. NaOH.       

C. H2SO4.        

D. BaCl2.

Câu hỏi 15 :

Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. AlCl3 và CuSO4.  

B. HCl và AgNO3.

C. NaAlO2 và HCl. 

D. NaHSO4 và NaHCO3.

Câu hỏi 16 :

Trong dung dịch, ion CO32- cùng tồn tại với các ion nào sau đây?

A. Fe2+, Zn2+, Al3+ .   

B. Cu2+, Mg2+, Al3+.     

C. NH4+, Na+, K+.     

D. Fe3+, HSO4-.

Câu hỏi 17 :

Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng:

A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan dần.

C. xuất hiện kết tủa màu xanh.

D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó không tan.

Câu hỏi 18 :

Cho phản ứng sau: X + Y →  BaCO3  + CaCO3  + H2O. Vậy X, Y lần lượt là:

A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2.     

B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.

C. Ba(OH)2 và CaCO3.   

D. BaCO3 và Ca(HCO3)2.

Câu hỏi 19 :

Phương trình 2H+ + S2-  → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng

A. FeS + HCl  → FeCl2 + H2S.

B. H2SO4 đặc + Mg  → MgSO4 + H2S + H2O.

C. K2S + HCl  → H2S + KCl.

D. BaS + H2SO4 ​→  BaSO4 + H2S.

Câu hỏi 21 :

Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện.

A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.    

B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.

C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.  

D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.

Câu hỏi 22 :

Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là

A. 0,45M.   

B. 0,90M.   

C. 1,35M.    

D. 1,00M.

Câu hỏi 29 :

Dung dịch X gồm 0,3 mol K+; 0,6 mol Mg2+; 0,3 mol Na+; 0,6 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là

A. SO42-  và 169,5.   

B. CO32-  và 126,3.       

C. SO42-  và 111,9.  

D. CO32-  và  90,3.

Câu hỏi 31 :

Từ 120 kg FeS2 có thể điều chế được tối đa bao nhiêu lit dung dịch H2SO498% (d = 1,84 gam/ml)?

A. 120 lit.   

B. 114,5 lit.  

C. 108,7 lit.   

D. 184 lit.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK