A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. H2O, CH3COOH, NH3.
B. H2O, CH3COOH, CuSO4.
C. H2O, NaCl, CuSO4, CH3COOH.
D. NaOH, CuSO4, NaCl.
A. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl
B. 2NaHSO4 + BaCl2 → Ba(HSO4)2 + 2NaCl
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
A. NaCl.
B. NaOH.
C. Na2SO4.
D. HCl.
A. Môi trường kiềm có pH < 7.
B. Môi trường kiềm có pH > 7.
C. Môi trường trung tính có pH = 7.
D. Môi trường axit có pH < 7.
A. Ở điều kiện thường, N2 ở trạng thái khí, không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí.
B. Nitơ không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
C. Amoniăc là chất khí, không màu, tan nhiều trong nước, có mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí.
D. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước.
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
A. CO rắn
B. SO2 rắn
C. H2O rắn
D. CO2 rắn
A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH
B. Ca(OH)2, KOH, HCl , Na2CO3
C. O2, F2, Mg, NaOH
D. O2, Mg, HCl, NaOH
A. Cu, S, FeO, Al, Fe(OH)2, FeCl2.
B. Fe2O3, Fe(OH)3, NaOH, Na2CO3.
C. MgO, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Al.
D. FeO, NaOH, MgO, FeCl3, P.
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
A. (1), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (4), (5).
D. (1), (4).
A. Axit nitric đặc và cacbon.
B. Axit nitric đặc và đồng.
C. Axit nitric đặc và lưu huỳnh.
D. Axit nitric đặc và bạc.
A. Ag2O, NO2 và O2.
B. Ag, NO2 và O2.
C. Ag2O và NO2.
D. Ag và NO2.
A. Axit photphoric là axit ba nấc.
B. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình.
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
A. 1 và 1
B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 1 và 2
A. NO
B. NH4NO3
C. NO2
D. N2O5
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
D. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
A. Na2CO3
B. NH4Cl
C. NaHCO3
D. Na2SO
A. Cu
B. Fe
C. dd BaCl2
D. dd NaOH.
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. BaCl2
D. AgNO3
A. đồng kim loại và dung dịch AgNO3.
B. giấy quỳ và bazơ.
C. đồng kim loại và giấy quỳ.
D. dung dịch AgNO3 và giấy quỳ.
A. FeO
B. NaOH
C. Mg
D. FeCl2
A. Tạo ra khí có màu nâu.
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.
A. K
B. K2O
C. KNO3.
D. Phân kali đó so với tạp chất
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
A. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
B. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
C. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
D. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
A. 3,45 gam
B. 4,35 gam
C. 5,69 gam
D. 6,59 gam
A. 12,27%
B. 71,27%
C. 17,72%
D. 82,28%
A. 0,76 gam
B. 1,54 gam
C. 0,72 gam
D. 1,12 gam
A. 5,4 gam
B. 3,6 gam
C. 1,8 gam
D. 2,7 gam
A. Al
B. Cu
C. Zn
D. Mg
A. Mg
B. Ca
C. Zn
D. Fe
A. Chỉ có CaCO3.
B. Chỉ có Ca(HCO3)2
C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. CaCO3 và Ca(OH)2 dư.
A. 12,75 gam
B. 5,5 gam
C. 16,57 gam
D. 11,75 gam
A. 18,4 gam
B. 36,8 gam
C. 24,2 gam
D. 55,66 gam
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Photpho thể hiện tính oxi hoá và tính khử.
B. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
C. Trong các hợp chất, nitơ và photpho có số oxi hoá cao nhất là + 5.
D. Axit HNO3 và H3PO4 đều có tính axit và tính oxi hoá mạnh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK