A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
B. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
C. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng
D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá
A. Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng
B. Lá nhỏ có màu vàng
C. Lá non có màu lục đậm không bình thường
D. Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết
A. Lá non có màu lục đậm không bình thường
B. Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết
C. Lá nhỏ có màu vàng
D. Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng
A. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng
C. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ
D. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim
A. Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng
B. Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết
C. Lá nhỏ có màu vàng
D. Lá non có màu lục đậm không bình thường
A. 7 – 7,5
B. 6 – 6,5
C. 5 – 5,5
D. 4 – 4,5
A. Lá non có màu lục đậm khôngbình thường
B. Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết
C. Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng
D. Lá nhỏ có màu vàng
A. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng
B. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ
C. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim
D. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim
A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
B. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
C. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá
D. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng
A. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim
B. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ
C. Duy trì cân băng ion, tham gia trong quang hợp (quang phân li nước)
D. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim
A. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa
B. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi
C. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa
D. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi
A. Có các lực khử mạnh
B. Được cung cấp ATP
C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza
D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí
A. Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hoá enzim
B. Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp (quang phân li nước)
C. Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoà, đậu quả, phát triển rễ
D. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim
A. \(NO_2^ - \to NO_3^ - \to NH_4^ - \)
B. \(NO_3^ - \to NO_2^ - \to N{H_3}\)
C. \(NO_3^ - \to NO_2^ - \to NH_4^ - \)
D. \(NO_3^ - \to NO_2^ - \to N{H_2}\)
A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2)
B. Nitơ nitrat (NO3+ ), nitơ amôn (NH4+ )
C. Nitơnitrat (NO3+ )
D. Nitơ amôn (NH4+ )
A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
B. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng
C. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá
A. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra
B. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây
C. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa
D. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây
A. Khử APG thành ALPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)
B. Cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → khử APG thành ALPG
C. Khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2
D. Cố định CO2 → khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP
A. ATP, NADPH và O2
B. ATP, NADPH và CO2
C. ATP, NADP+và O2
D. ATP, NADPH
A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới.
B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
C. Sống ở vùng nhiệt đới
D. Sống ở vùng sa mạc
A. Tích luỹ năng lượng
B. Tạo chất hữu cơ
C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường
D. Điều hoà nhiệt độ của không khí
A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục
B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục
C. Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục
D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục
A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy
B. Quá trình khử CO2
C. Quá trình quang phân li nước
D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích)
A. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nước)
B. Quang hợp là quá trình mà thực vật có hoa sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước)
C. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường galactôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước)
D. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước)
A. Ở màng ngoài
B. Ở màng trong
C. Ở chất nền
D. Ở tilacôit
A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
C. Sống ở vùng nhiệt đới
D. Sống ở vùng sa mạc
A. Lúa, khoai, sắn, đậ
B. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng
D. Rau dền, kê, các loại rau
A. Rau dền, kê, các loại rau
B. Mía, ngô, cỏ lồng vực,cỏ gấu
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng
D. Lúa, khoai, sắn, đậu
A. Ở chất nền
B. Ở màng trong
C. Ở màng ngoài
D. Ở tilacôit
A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
D. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
A. Hệ các sắc tố
B. Các trung tâm phản ứng
C. Các chất chuyền điện tử
D. enzim cácbôxi hoá
A. Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng, điểm bù CO2 thấp
B. Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp
C. Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 cao
D. Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng thấp, điểm bù CO2 cao
A. Cường độ quang hợp cao hơn
B. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn
C. Năng suất cao hơn
D. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường
A. APG (axit phốtphoglixêric)
B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat)
C. ALPG (anđêhit photphoglixêric)
D. AM (axitmalic)
A. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao, nồng độ CO2 thấp
B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 thấp
C. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 cao
D. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2 O2 bình thường
A. Chỉ ở nhóm thực vật CAM
B. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM
C. Ở nhóm thực vật C4 và CAM
D. Chỉ ở nhóm thực vật C3
A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp
B. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau
C. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp
D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp
A. APG (axit phốtphoglixêric)
B. ALPG (anđêhit photphoglixêric)
C. AM (axitmalic)
D. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK