A. độ âm điện của photpho nhỏ hơn của nitơ.
B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.
C.
liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.
A. hoá trị V, số oxi hoá +5.
B. hoá trị IV, số oxi hoá +5.
C. hoá trị V, số oxi hoá +4.
D. hoá trị IV, số oxi hoá +3.
A. nhiệt phân NaNO2.
B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl bão hòa.
C. thủy phân Mg3N2.
D. phân hủy khí NH3.
A.
NaNO3 + H2SO4(đặc) → HNO3 + NaHSO4.
B.
4NO2 + 2H2O + O2 → HNO3
C. N2O5 + H2O → HNO3 .
D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O → Cu(OH)2 + HNO3
A. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
B. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa - 3.
C. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.
D. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.
A. HCl.
B. K3PO4.
C. KBr.
D. HNO3.
A. NaNO3 và NaHCO3.
B. NaNO3 và NaHSO4.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
D. Mg(NO3)2 và KNO3.
A.
Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
B.
KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
A. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
B. NH4NO3 → N2 + H2O.
C. NH4Cl → NH3 + HCl.
D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
A. Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác.
B. Sản xuất phân lân.
C. Tạo môi trường trơ.
D. Sản xuất amoniac.
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân muối NH4NO2.
C. Phân hủy protêin.
D. Điện phân nước.
A. Fe3O4.
B. Al2O3.
C. Fe.
D. Ag.
A. 5a = 2b.
B. 2a = 5b.
C. 8a = 3b.
D. 4a = 3b.
A. N2 rất ít tan trong nước.
B. N2 nhẹ hơn không khí.
C. N2 là chất khí, không màu, không mùi.
D. Nhiệt độ hóa lỏng của N2 và O2 khác nhau.
A. Ag, NO2, O2.
B. Ag2O, NO2, O2.
C. Ag2O, NO, O2.
D. Ag, NO, O2.
A. kim loại Cu và dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
C. đồng(II) oxit và dung dịch HCl.
D. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.
A.
KMnO4 và NaNO3.
B.
Cu(NO3)2 và NaNO3.
C. CaCO3 và NaNO3.
D. NaNO3 và KNO3.
A. NO.
B. N2.
C. N2O.
D. NO2.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A.
Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.
C.
Urê có công thức là (NH2)2CO.
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
A. HNO3.
B. NO2.
C. N2.
D. N2O.
A. 14,2 gam.
B. 11,1 gam.
C. 16,4 gam.
D. 12,0 gam.
A. 78,56%.
B. 56,94%.
C. 65,92%.
D. 75,83%.
A. 84,68%.
B. 66,54%.
C. 49,91%.
D. 33,46%.
A. 70%
B. 25%.
C. 60%.
D. 75%.
A. 61,375.
B. 64,05.
C. 57,975.
D. 49,775.
A. 98,20.
B. 97,20.
C. 98,75.
D. 91,00.
A. 44,30.
B. 52,80.
C. 47,12.
D. 52,50.
A. 80,22.
B. 82,85.
C. 66,56.
D. 67,66.
A. 0,57.
B. 0,67.
C. 0,47.
D. 0,37.
A. 23,1 và 761,25.
B. 21,3 và 341,25.
C. 32,1 và 525,52.
D. 31,2 và 828,82.
A. 44,7%.
B. 33,6%.
C. 55,3%.
D. 66,4%.
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Al.
A. 392 kg.
B. 520 kg.
C. 600 kg.
D. 700 kg.
A. 30%.
B. 40%.
C. 25%.
D. 20%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK