A. \(7 \subset N\)
B. \(7 \in N\)
C. \(7 < N\)
D. \(7 \le N\)
A. \(\sqrt 2 \ne Q\)
B. \(\sqrt 2 \not \subset Q\)
C. \(\sqrt 2 \notin Q\)
D. \(\sqrt 2 \) không trùng với Q
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. x > 2
B. 3 < 1
C. 4 - 5 = 1
D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
A. Đi ngủ đi!
B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
C. Bạn học trường nào?
D. Không được làm việc riêng trong giờ học.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3 + 2 = 7
B. \({x^2} + 1 > 0\)
C. \( - 2 - {x^2} < 0\)
D. 4 + x
A. Bạn bao nhiêu tuổi?
B. Hôm nay là chủ nhật.
C. Trái đất hình tròn.
D. \(4 \ne 5\)
A. \(\forall x \in R,{x^2} + 1 > 0\)
B. \(\forall x \in R,{x^2} > x\)
C. \(\exists r \in Q,{r^2} = 7\)
D. \(\forall n \in N,n + 4\) chia hết cho 4
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B. Các em hãy cố gắng học tập!
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 600 phải không?
D. Ngày mai bạn có đi du lịch không?
A. Toán học là một môn thi trong kỳ thi TNTHPT.
B. Đề trắc nghiệm môn toán năm nay dễ quá trời!
C. Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra.
D. Bạn biết Câu nào là đúng không?
A. "\(\forall x \in R\left| {2{x^2} + 3x - 5 \ge 0} \right.\)"
B. "\(\forall x \in R\left| {2{x^2} + 3x - 5 > 0} \right.\)"
C. "\(\exists x \in R\left| {2{x^2} + 3x - 5 > 0} \right.\)"
D. "\(\exists x \in R\left| {2{x^2} + 3x - 5 \ge 0} \right.\)"
A. 2 + 3 = 5
B. 2 < 1
C. 3 > 5
D. \(\frac{6}{3} = \frac{1}{2}\)
A. "\(\forall x \in R,x > 3 \Rightarrow {x^2} > 9\)"
B. "\(\forall x \in R,x > - 3 \Rightarrow {x^2} > 9'\)"
C. "\(\forall x \in R,x > - 3 \Rightarrow {x^2} > 9\)"
D. "\(\forall x \in R,{x^2} > 9 \Rightarrow x > - 3'\)"
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
A. \( - \pi < - 2 \Leftrightarrow {\pi ^2} < 4.\)
B. \(\pi < 4 \Leftrightarrow {\pi ^2} < 16.\)
C. \(\sqrt {23} < 5 \Rightarrow 2\sqrt {23} < 2.5.\)
D. \(\sqrt {23} < 5 \Rightarrow - 2\sqrt {23} > - 2.5.\)
A. \(\exists x \in R,{x^2} - x + 7 \ge 0\)
B. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
C. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)
D. \(\exists x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)
A. Mọi động vật đều không di chuyển.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
D. Có ít nhất một động vật di chuyển.
A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.
A. \(\forall x,x \in A.\)
B. \(\exists x,x \in A.\)
C. \(\exists x,x \notin A.\)
D. \(\forall x,x \subset A.\)
A. M có 32 tập hợp con.
B. M có 25 tập hợp con.
C. M có 120 tập hợp con.
D. M có 5 tập hợp con.
A. \(Q \subset P \subset M\)
B. \(Q \subset M \subset P\)
C. \(M \subset Q \subset P\)
D. \(M \subset P \subset Q\)
A. I và IV
B. I và III
C. I và II
D. II và IV
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
A. 15
B. 16
C. 18
D. 22
A. \(\left\{ {x \in R|6{x^2} - 7x + 1 = 0} \right\}\)
B. \(\left\{ {x \in Z|\left| x \right| < 1} \right\}\)
C. \(\left\{ {x \in Q|{x^2} - 4x + 2 = 0} \right\}\)
D. \(\left\{ {x \in R|{x^2} - 4x + 3 = 0} \right\}\)
A. \(B\backslash A = \emptyset \)
B. \(A \cap B = A \cup B\)
C. \(A\backslash B = \emptyset \)
D. \(A \cup B = A\)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. \(M = \left\{ {x \in N2x - 1 = 0} \right\}\)
B. \(M = \left\{ {x \in \left. Q \right|3x + 2 = 0} \right\}\)
C. \(M = \left\{ {x \in R|{x^2} - 6x + 9 = 0} \right\}\)
D. \(M = \left\{ {x \in \left. Z \right|{x^2} = 0} \right\}\)
A. \(A \cap B = \left\{ {a;c} \right\}\)
B. \(A \cap B = \left\{ {a;b;c;d;e} \right\}\)
C. \(A \cap B = \left\{ b \right\}\)
D. \(M = \left\{ {x \in \left. Z \right|{x^2} = 0} \right\}\)
A. \(X = \left\{ 0 \right\}.\)
B. \(X = \left\{ 1 \right\}.\)
C. \(X = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}.\)
D. \(X = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}.\)
A. \(X = \left\{ { - 2;1} \right\}.\)
B. \(X = \left\{ 1 \right\}.\)
C. \(X = \left\{ { - 2;1;\frac{3}{2}} \right\}.\)
D. \(X = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}.\)
A. \(M = \left\{ {x|x = {3^k},k \in N,0 \le k \le 4} \right\}\)
B. \(M = \left\{ {n \in N|1 \le n \le 81} \right\}\)
C. M = có 5 số lẻ
D. \(M = \left\{ {n|n = {3^k},k \in N} \right\}\)
A. \(\left\{ {1,2,3,5} \right\}\)
B. \(\left\{ {1;3;6;9} \right\}.\)
C. \(\left\{ {6;9} \right\}.\)
D. \(\emptyset .\)
A. \(\left\{ {3;5} \right\}.\)
B. \(\left\{ {1;3;5;7;8;9} \right\}.\)
C. \(\left\{ {1;7;9} \right\}.\)
D. \(\left\{ {1;3;5} \right\}.\)
A. \(A \cap B = \left\{ 1 \right\}.\)
B. \(A \cap B = \left\{ {1;3} \right\}.\)
C. \(A \cap B = \left\{ {1;3;5} \right\}.\)
D. \(A \cap B = \left\{ {1;5} \right\}.\)
A. 25
B. 10
C. 45
D. 35
A. 5
B. 10
C. 30
D. 25
A. 39
B. 26
C. 29
D. 36
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK