A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
A. \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {MB} \)
B. \(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {CB} \)
C. \(\overrightarrow {MA} \) và \(\overrightarrow {MB} \)
D. \(\overrightarrow {AN} \) và \(\overrightarrow {CA} \)
A. \(\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {DO} \)
B. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \)
C. \(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OC} \)
D. \(\overrightarrow {CB} = \overrightarrow {DA} \)
A. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \overrightarrow 0 \)
B. \(\overrightarrow {MA} = - \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} \)
C. \(\overrightarrow {MA} = \overrightarrow {MB} \)
D. \(\overrightarrow {AB} = 2\overrightarrow {MB} \)
A. \(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {PN} \)
B. \(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {MP} \)
C. \(\overrightarrow {MP} \) và \(\overrightarrow {PN} \)
D. \(\overrightarrow {NM} \) và \(\overrightarrow {NP} \)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh của một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
A. tam giác ABC là tam giác cân.
B. tam giác ABC là tam giác đều.
C. A là trung điểm của đoạn BC.
D. điểm B trùng với điểm C .
A. 4
B. 6
C. 8
D. 13
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 4
B. 6
C. 8
D. 12
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
A. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là \(\overrightarrow {AB} \) cùng phương với \(\overrightarrow {AC} \)
B. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, \(\overrightarrow {MA} \) cùng phương với (\overrightarrow {AB} \).
C. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, \(\overrightarrow {MA} \) cùng phương với (\overrightarrow {AB} \).
D. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \)
A. \(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {CB} \)
B. \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {MB} \)
C. \(\overrightarrow {MA} \) và \(\overrightarrow {MB} \)
D. \(\overrightarrow {AN} \) và \(\overrightarrow {CA} \)
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau
A. ABCD là hình vuông
B. ABDC là hình bình hành.
C. AD và BC có cùng trung điểm
D. AB = CD
A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \)
B. \(\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {DO} \)
C. \(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OC} \)
D. \(\overrightarrow {CB} = \overrightarrow {DA} \)
A. \(\overrightarrow {MB} = \overrightarrow {MC} \)
B. \(\overrightarrow {AM} = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\overrightarrow {AM} = a\)
D. \(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
A. \(\overrightarrow {HB} = \overrightarrow {HC} \)
B. \(\left| {\overrightarrow {AC} } \right| = 2\left| {\overrightarrow {HC} } \right|\)
C. \(\left| {\overrightarrow {AH} } \right| = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\left| {\overrightarrow {HC} } \right|\)
D. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \)
A. \(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = a\)
C. \(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \left| {\overrightarrow {OB} } \right|\)
D. \(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
A. Hai véc-tơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
B. Hiệu của hai véc-tơ có độ dài bằng nhau là véc-tơ – không.
C. Tổng của hai véc-tơ khác véc-tơ – không là một vé-ctơ khác véc-tơ – không.
D. Hai véc-tơ cùng phương với 1 véctơ \(\left( { \ne \overrightarrow 0 } \right)\) thì hai véc-tơ đó cùng phương với nhau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 8
D. 9
A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)
B. \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \)
C. \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {BC} \)
D. \(\overrightarrow {BC} = \overrightarrow {DA} \)
A. \(\forall M,\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \)
B. \(\forall M,\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow {MB} \)
C. \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} \)
D. \(\exists k \in R,k \ne 0:\overrightarrow {AB} = k\overrightarrow {AC} \)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. đường thẳng AB.
B. trung trực đoạn BC.
C. đường tròn tâm A, bán kính BC.
D. đường thẳng qua A và song song với BC
A. (2;0)
B. (- 2;0)
C. (- 2;2)
D. (2; - 2)
A. x = - 15x
B. x = 3
C. x = 15
D. x = 5
A. (- 5;- 3)
B. (1;1)
C. (- 1;2)
D. (4;0)
A. (1;5)
B. (- 3;- 1)
C. (- 2; - 7)
D. (1; - 10)
A. (6;- 3)
B. (- 6;3)
C. (- 6;- 3)
D. (- 3;6)
A. (3; - 3)
B. (- 3;3)
C. (- 3; - 3)
D. (- 2; - 3)
A. \(\overrightarrow c = 2\overrightarrow a - 3\overrightarrow b \)
B. \(\overrightarrow c = -2\overrightarrow a +3\overrightarrow b \)
C. \(\overrightarrow c = \overrightarrow a - \overrightarrow b \)
D. \(\overrightarrow c = \overrightarrow a - 2\overrightarrow b \)
A. P(0;4)
B. P(0;- 4)
C. P(- 4;0)
D. P(4;0)
A. m = 10
B. m = - 6
C. m = 2
D. m = - 10
A. P(11;0)
B. P(6;5)
C. P(2;4)
D. P(0;11)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK