A. \(\overrightarrow {AA} = \vec 0\).
B. \(\vec 0\) cùng hướng với mọi vectơ.
C. \(\vec 0\) cùng phương với mọi vectơ.
D. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right|\) là một số dương.
A.
Tung độ đỉnh của (P) là \(\frac{\Delta }{{4a}}.\)
B.
Tung độ đỉnh của (P) là \( - \frac{b}{{2a}}.\)
C. Hoành độ đỉnh (P) là \( - \frac{b}{{2a}}.\)
D. Hoành độ đỉnh của (P) là \(\frac{-\Delta }{{4a}}.\)
A. \(\overrightarrow {MA} = \overrightarrow {MB} \).
B. \(\overrightarrow {AB} = 2\overrightarrow {MB} .\)
C. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \vec 0\).
D. \(\overrightarrow {MA} = - \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} \).
A. \(T = \frac{{4{a^2} + 2}}{3}.\)
B. \(T = \frac{{\sqrt {{a^2} + 8} }}{4}.\)
C. \(T = \frac{{\sqrt {{a^2} + 8} }}{2}.\)
D. \(T = \sqrt {4{a^2} + 2} .\)
A. \(\left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right).\)
B. \(\left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right).\)
C. [-4;4]
D. (-4;4)
A. \(m \le \frac{1}{3}\) hoặc \(m > \frac{2}{3}.\)
B. \(\frac{1}{3} < m.\)
C. \(m > \frac{2}{3}.\)
D. \(\frac{1}{3} < m \le \frac{2}{3}.\)
A.
\(\vec u = \frac{2}{3}\vec a + 3\vec b\) và \(\vec v = 2\vec a - 9\vec b\vec v = 2\vec a - 9\vec b\).
B.
\(\vec u = 2\vec a - 3\vec b\) và \(\vec v = - 2\vec a + 3\vec b\).
C. \(\vec u = 2\vec a + 3\vec b\) và \(\vec v = \frac{1}{2}\vec a - 3\vec b\).
D. \(\vec u = \frac{3}{5}\vec a + 3\vec b\) và \(\vec v = 2\vec a - \frac{3}{5}\vec b\).
A.
\({0^\circ } \le \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) \le {90^\circ }.\)
B.
\(\,\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \widehat {AOB}\) với \(\,\overrightarrow a = \overrightarrow {OA} ,\overrightarrow b = \overrightarrow {OB} .\)
C. \(\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \left( {\overrightarrow b ,\overrightarrow a } \right).\)
D. \({0^\circ } \le \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) \le {180^\circ }.\)
A. Mấy giờ rồi?
B. 17 là số lẻ.
C. Nóng quá!
D. x + y > 8
A. y = 3
B. x = 3
C. x = 1
D. y = 1
A. \(x \ne 1\)
B. x > 0
C. x > 1
D. \(x \ne 0\)
A. (10;6)
B. (1;-4)
C. (2;-8)
D. (5;3)
A. R\{-2}
B. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;2} \right]\)
D. R\{2}
A. \(M\left( {0;\frac{4}{3}} \right)\)
B. M(0;1)
C. \(M\left( {0;\frac{1}{3}} \right)\)
D. \(M\left( {0;-\frac{1}{3}} \right)\)
A. Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) có một nghiệm duy nhất.
B. Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) có hai nghiệm dương phân biệt.
C. Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) có hai nghiệm âm phân biệt.
D. Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) có hai nghiệm trái dấu.
A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} - 2\overrightarrow {BC} .\)
B. \(\overrightarrow {AB} = - \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BC} .\)
C. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BC} \)
D. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} - \overrightarrow {BC} .\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right).\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;2} \right).\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right).\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-2;1} \right).\)
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
A. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử của A đều là phần tử của B
B. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử của B đều là phần tử của A
C. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu có ít nhất một phần tử của A thuộc B
D. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu A có số phần tử ít hơn số phần tử của B
A. Điểm M là hình chiếu vuông góc của O trên d.
B. Điểm M là hình chiếu vuông góc của A trên d.
C. Điểm M là hình chiếu vuông góc của B trên d.
D. Điểm M là giao điểm của AB và d.
A. \(y = - 2x + 1\)
B. \(y = 2x - 1\)
C. \(y = - 2x + 3\)
D. \(y = - 2x - 3\)
A. (2;-3)
B. (2;3)
C. (-2;3)
D. (-2;-3)
A. \(m < \frac{1}{3}.\)
B. \(m \le 3.\)
C. \(m \le \frac{1}{3}.\)
D. m < 3
A. (-2;5]
B. [0;1)
C. {0}
D. {0;1}
A. \(A \cup B = \left\{ {0;2;3} \right\}.\)
B. \(A \cup B = \left\{ 1 \right\}.\)
C. \(A \cup B = \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}.\)
D. \(A \cup B = \left\{ { - 2;0;1;2;3;4} \right\}.\)
A. \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} \) cùng hướng
B. A, B, C, D thẳng hàng
C. \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} \) ngược hướng
D. \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} \) là hai vectơ đối nhau.
A. 1
B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
D. \(\frac{1}{2}.\)
A. \( - \frac{5}{2} \le m \le \frac{1}{2}.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
m < - \frac{5}{2}\\
m > \frac{1}{2}
\end{array} \right..\)
C. \( - \frac{5}{2} < m < \frac{1}{2}.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
m \le - \frac{5}{2}\\
m \ge \frac{1}{2}
\end{array} \right..\)
A. \(A \cap B \cap C.\)
B. \(A \cup \left( {B \cap C} \right).\)
C. \(\left( {A \cap B} \right) \cup C.\)
D. \(A \cup B \cup C.\)
A. P = 8
B. P = 10
C. P = 9
D. P = 7
A. \( - \frac{{81}}{4}\)
B. 18
C. \(\frac{{81}}{2}\)
D. \(\frac{{81}}{4}\)
A. \(\exists x \in R:{x^2} + 1 \ne 0.\)
B. \(\forall x \in R:{x^2} + 1 \ne 0.\)
C. \(\forall x \in R:{x^2} + 1 = 0.\)
D. \(\exists x \in R:{x^2} + 1 < 0.\)
A. \(S = \emptyset .\)
B. \(S = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}.\)
C. \(S = \left\{ {0;\frac{3}{2}} \right\}.\)
D. \(S = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}.\)
A. \({\left( {f\left( x \right)} \right)^3} = {\left( {g\left( x \right)} \right)^3}.\)
B. \({\left( {f\left( x \right)} \right)^2} = {\left( {g\left( x \right)} \right)^2}\)
C. \(\sqrt {f\left( x \right)} = \sqrt {g\left( x \right)} .\)
D. \(\frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = 1.\)
A. \(a,b \in R, c = 0\)
B. \(a,c \in R, b = 0\)
C. \(a \in R, b =0, c = 0\)
D. \(a,b, c \in R\)
A. \(x = \frac{1}{4}\)
B. \(x =- \frac{1}{2}\)
C. x = 2
D. x = - 1
A. 10 A có 45 em, 10B lớp có 40 em, 10C lớp có 43 em
B. 10 A có 45 em, 10B lớp có 43 em, 10C lớp có 40 em
C. 10 A có 40 em, 10B lớp có 43 em, 10C lớp có 45 em
D. 10 A có 43 em, 10B lớp có 40 em, 10C lớp có 45 em
A. T = 16
B. T = 6
C. T = 8
D. T = 18
A. Độ dài của đoạn thẳng ED là phương của vectơ \(\overrightarrow {ED} \)
B. Độ dài của đoạn thẳng ED là giá của vectơ \(\overrightarrow {ED} \)
C. Độ dài của đoạn thẳng ED là độ dài của vectơ \(\overrightarrow {ED} \)
D. Độ dài của đoạn thẳng ED là hướng của vectơ \(\overrightarrow {ED} \)
A. \(\overrightarrow b = \left( { - 3;6} \right)\)
B. \(\overrightarrow b = \left( { - 4;6} \right)\)
C. \(\overrightarrow b = \left( { - 4;7} \right)\)
D. \(\overrightarrow b = \left( { - 3;7} \right)\)
A. \(2019 \in N\)
B. \(2019 \subset N\)
C. \(2019 < N\)
D. \(2019 \notin N\)
A. \(\overrightarrow {NM} \)
B. \(\overrightarrow {NN} \)
C. \(\overrightarrow {MM} \)
D. \(\overrightarrow {MN} \)
A. "\(\forall x \in R,{x^2} > x\)"
B. "\(\forall x \in R,{x^2} \ge x\)"
C. "\(\exists x \in R,{x^2} \ge x\)"
D. "\(\exists x \in R,{x^2} < x\)"
A. \(A = \left\{ {0;1;2} \right\}\)
B. \(A = \left\{ {1;2} \right\}\)
C. \(A = \emptyset \)
D. \(A = \left\{ 1 \right\}\)
A. D = R\{2}
B. D = {2}
C. D = N\{2}
D. D = R
A. \(C = \left( { - \infty ;0} \right)\)
B. \(C = \left( {0;2} \right)\)
C. \(C = \left( { - \infty ;0} \right]\)
D. \(C = \left( {0;2} \right]\)
A. \(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {CB} \)
B. \(\overrightarrow {AA} + \overrightarrow {CC} = \overrightarrow {AC} \)
C. \(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {BC} \)
D. \(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BA} = \overrightarrow 0 \)
A. 3 nghiệm
B. 4 nghiệm
C. 2 nghiệm
D. 1 nghiệm
A. T = 6
B. T = 2
C. \(T = \frac{7}{2}\)
D. \(T = \frac{7}{4}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK