Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề cương ôn thi giữa HK1 môn Toán 10 năm học 2019 - 2020

Đề cương ôn thi giữa HK1 môn Toán 10 năm học 2019 - 2020

Câu hỏi 2 :

Cho mệnh đề P(x) = \(\forall x \in R,{x^2} + x + 1 > 0\). Mệnh đề phủ định của mệnh đề của P(x) là:

A.

 "\(\forall x \in R,{x^2} + x + 1 < 0\)"

B.

"\(\forall x \in R,{x^2} + x + 1 \le 0\)"

C. "\(\exists x \in R,{x^2} + x + 1 \le 0\)"

D. "Không tồn tại \(x \in R,{x^2} + x + 1 > 0\)"

Câu hỏi 4 :

Trong các tập hợp sau, tập nào khác rỗng?

A.

\(\{ x \in R\;|{x^2} + 2x + 15 = 0\} .\)

B.

\(\{ x \in R\;|{x^2}({x^2} + 3) = 0\} .\)

C. \(\{ x \in Z\;|({x^2} - 2)({x^2} + 4) = 0\} .\)

D. \(\{ x \in Q\;|2{x^2} - 6 = 0\} .\)

Câu hỏi 5 :

Cho tập \(A = \{ 2;\;4;\;6;\;8;\;10\} \). Câu nào dưới đây đúng?

A. Số tập con của A chứa 1 số 2 là 4.

B. Số tập con của A gồm có 2 phần tử là 9.

C. Số tập con của A gồm có 3 phần tử là 6.

D. Số tập con của A là 32.

Câu hỏi 6 :

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in R\left| {(2{x^2} - 7x + 5)(x + 2) = 0} \right.} \right\},B = \left\{ {x \in Z\left| { - 3 < 2x + 1 < 7} \right.} \right\}\), khi đó

A. \(A \cup B = \left\{ {1;\frac{5}{2}; - 2} \right\}.\)

B. \(A \cup B = \left\{ { - 2; - 1;0;1;2;\frac{5}{2}} \right\}.\)

C. \(A \cup B = \left\{ { - 1;0;1;2} \right\}.\)

D. \(A \cup B = \emptyset \)

Câu hỏi 11 :

Cho \(A = \left( { - \infty ; - 2} \right];\;B = \left[ {3; + \infty } \right);\;C = \left( {0;4} \right)\). Khi đó, \(\left( {A \cup B} \right) \cap C\) là:

A. [3;4]

B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left( {3; + \infty } \right).\)

C. [3;4)

D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 13 :

Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là \(x = 7,8m \pm 2cm\) và \(y = 25,6m \pm 4cm\). Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là:

A. \(199{m^2} \pm 0,8{m^2}\)

B. \(199{m^2} \pm 1{m^2}\)

C. \(200{m^2} \pm 1c{m^2}\)

D. \(200{m^2} \pm 0,9{m^2}\)

Câu hỏi 14 :

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} - 4x + 4} }}{x}.\)

A. A(1;1)

B. B(2;0)

C. \(C\left( {3;\frac{1}{3}} \right).\)

D. D(-1;-3)

Câu hỏi 15 :

Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?

A. \(y = {x^{2018}} - 2017.\)

B. \(y = \sqrt {2x + 3} .\)

C. \(y = \sqrt {3 + x}  - \sqrt {3 - x} .\)

D. \(y = \left| {x + 3} \right| + \left| {x - 3} \right|.\)

Câu hỏi 16 :

Tập xác định của hàm số \(y = 3{x^2} - 6 + \frac{{3x}}{{x - 2}} - 2{x^2}\sqrt {2x + 3} \) là:

A. \(D = \left( { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)

B. \(D = \left[ { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\)

C. \(D = \left[ { - \frac{3}{{2;}}; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)

D. \(D = R\backslash \left\{ 2 \right\}\)

Câu hỏi 19 :

Hàm số y = (‒ 2+ m)x + 3m đồng biến khi :

A. m > 0

B. m < 2

C. m = 2

D. m > 2

Câu hỏi 21 :

Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y = |x|

B. y = |x| + 1

C. y = 1 – |x|

D. y = |x| – 1

Câu hỏi 23 :

Tìm hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

A. \(y = \left| {x - 3} \right| - \left| x \right| + x\)

B. \(y = \left| {3x - 2} \right| - \left| {x + 1} \right| - x\)

C. \(y = x + \left| {x - 2} \right| - \left| {x + 2} \right|\)

D. \(y = \left| {2x - 1} \right| - 2x + \left| x \right|\)

Câu hỏi 24 :

Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; -1), B(1; -1), C(-1; 1) có phương trình là:

A. y = x2 - x -1

B. y = x2 + x -1

C. y = x2 + x + 1

D. y = x2 - x + 1

Câu hỏi 25 :

Cho (P): \(y = 2{x^2} + 4x - 6\). Tọa độ đỉnh I là ?

A. (-1;-8)

B. (2;10)

C. (1;0)

D. (-2;-6)

Câu hỏi 26 :

Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\). Có đồ thị như hình vẽ dưới đây.Hỏi mệnh đề nào đúng?

A. \(a < 0,b > 0,c < 0\)

B. \(a < 0,b < 0,c > 0\)

C. \(a < 0,b < 0,c < 0\)

D. \(a > 0,b > 0,c < 0\)

Câu hỏi 29 :

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì chúng bằng nhau 

B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là \(\overrightarrow 0 \)

C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba (khác \(\overrightarrow 0 \)) thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau

D. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba  thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau

Câu hỏi 32 :

Cho 5 điểm bất kỳ A, B, C, D, O: \(\overrightarrow x  = \overrightarrow {CD}  + \overrightarrow {DA}  + \overrightarrow {AO}  + \overrightarrow {OC} \)

A. \(\overrightarrow x  = \overrightarrow {CB} \)

B. \(\overrightarrow x  = \overrightarrow {BC} \)

C. \(\overrightarrow x  = \overrightarrow {CA} \)

D. \(\overrightarrow x  = \overrightarrow 0 \)

Câu hỏi 33 :

Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Chọn mệnh đề đúng:

A. \(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {IA}  = \overrightarrow {BI} \)

B. \(\overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {DB}  = \overrightarrow 0 \)

C. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {DC}  = \overrightarrow 0 \)

D. \(\overrightarrow {AC}  - \overrightarrow {BD}  = \overrightarrow 0 \)

Câu hỏi 34 :

Xét các phát biểu sau:      (1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là \(\overrightarrow {AB}  =  - 2\overrightarrow {CA} \)

A. Câu (1) và câu (3) là đúng.

B. Câu (1) là sai

C. Chỉ có câu (3) sai 

D. Không có câu nào sai.

Câu hỏi 35 :

Cho tam giác ABC, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng?

A. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|\)

B. \(\left| {\overrightarrow {GA} } \right| + \left| {\overrightarrow {GB} } \right| + \left| {\overrightarrow {GC} } \right| = 0\)

C. \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC} } \right| = \overrightarrow {AC} \)

D. \(\left| {\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC} } \right| = 0\)

Câu hỏi 36 :

Cho các điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CB}  + \overrightarrow {CA} \)

B. \(\overrightarrow {BA}  = \overrightarrow {CA}  + \overrightarrow {BC} \)

C. \(\overrightarrow {BA}  = \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {AC} \)

D. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {CA} \)

Câu hỏi 37 :

Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C, \(AB = \sqrt 2 \). Tính độ dài của \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} .\)

A. \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} } \right| = \sqrt 5 .\)

B. \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} } \right| = 2\sqrt 5 .\)

C. \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} } \right| = \sqrt 3 .\)

D. \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} } \right| = 2\sqrt 3 .\)

Câu hỏi 38 :

Cho hình chữ nhật ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng?

A. \(\overrightarrow {OA}  = \overrightarrow {OB}  = \overrightarrow {OC}  = \overrightarrow {OD} \)

B. \(\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {BD} \)

C. \(\left| {\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC}  + \overrightarrow {OD} } \right| = \overrightarrow 0 \)

D. \(\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {DA}  = \overrightarrow {AB} \)

Câu hỏi 39 :

Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: \(\left| {\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB} } \right| = \left| {\overrightarrow {MC}  + \overrightarrow {MB} } \right|\) là

A. M nằm trên đường trung trực của BC

B. M nằm trên đường tròn tâm I, bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB.

C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC.

D. M nằm trên đường tròn tâm I, bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB.

Câu hỏi 41 :

Cho hình bình hành ABCD tâm O. Chọn đẳng thức đúng:

A. \(\overrightarrow {BO}  + \overrightarrow {OA}  = \overrightarrow {BA} \)

B. \(\overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC}  = \overrightarrow {BC} \)

C. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB} \)

D. \(\overrightarrow {OC}  + \overrightarrow {DO}  = \overrightarrow 0\)

Câu hỏi 42 :

Cho các điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {CA} \)

B. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {BC}  - \overrightarrow {CA} \)

C. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {AC} \)

D. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {CB} \)

Câu hỏi 43 :

Cho bốn điểm A, B, C, D tùy ý. Khi đó

A. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {BC} \)

B. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {DA}  + \overrightarrow {CB} \)

C. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {DA}  + \overrightarrow {BC} \)

D. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {CB} \)

Câu hỏi 44 :

Tính tổng \(\overrightarrow {MN}  + \overrightarrow {PQ}  + \overrightarrow {RN}  + \overrightarrow {NP}  + \overrightarrow {QR} \) ta được vectơ

A. \(\overrightarrow {MR} \)

B. \(\overrightarrow {MQ} \)

C. \(\overrightarrow {MN} \)

D. \(\overrightarrow {MP} \)

Câu hỏi 45 :

Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB ?

A. IA = IB

B. \(\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  = \overrightarrow 0 \)

C. \(\overrightarrow {IA} -\overrightarrow {IB}  = \overrightarrow 0 \)

D. \(\overrightarrow {IA}  = \overrightarrow {IB} \)

Câu hỏi 46 :

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A với M là trung điểm của BC . Câu nào sau đây đúng? 

A. \(\overrightarrow {MB}  =  - \overrightarrow {MC} \)

B. \(\overrightarrow {AM}  = \overrightarrow {MB}  = \overrightarrow {MC} \)

C. \(\overrightarrow {MB}  =  \overrightarrow {MC} \)

D. \(\overrightarrow {AM}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK