A. gió mùa Đông Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió mùa Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Tây Nam.
D. gió Đông Bắc.
A. Pu Đen Đinh.
B. Con Voi.
C. Đông Triều.
D. Hoàng Liên Sơn.
A. Khi khối khí bắc Ấn Độ Dương suy yếu.
B. Đầu mùa hạ.
C. Giữa và cuối mùa hạ.
D. Khi khối khí Xibia hoạt động mạnh.
A. Bờ biển Bắc Trung Bộ.
B. Bờ biển Nam Trung Bộ.
C. Bờ biển Bắc Bộ.
D. Bờ biển Nam Bộ.
A. Sông Hồng và sông Mã.
B. Sông Cả và sông Mã.
C. Sông Hồng và sông Cả.
D. Sông Đà và sông Lô.
A. Tây Nguyên.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Nhiệt độ các tháng trong năm khá đều.
B. Chế độ mưa có sự phân mùa.
C. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII.
D. Tháng XII có nhiệt độ trên 250C.
A. kinh tuyến.
B. gió mùa Đông Bắc.
C. hướng của các dãy núi và sự hoạt động của gió mùa.
D. độ cao của núi và sự hoạt động của gió mùa.
A. Miền Bắc có nhiều núi cao.
B. Miền Bắc nằm gần Xích đạo nên lạnh.
C. Miền Bắc hay có tuyết rơi.
D. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Cả nước.
A. Vùng khí hậu Nam Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Nam Bộ.
A. Gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.
B. Gió Mậu dịch ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.
C. Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.
D. Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
A. Dãy Hoàng Liên Sơn.
B. Dãy Bạch Mã.
C. Dãy Con Voi.
D. DãyTam Điệp.
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Nam Trung Bộ.
A. đất phù sa sông.
B. đất feralit trên đá badan.
C. đất feralit trên các loại đá khác.
D. đất feralit trên đá vôi.
A. tây nam.
B. đông bắc.
C. đông nam.
D. tây bắc.
A. Vùng núi thấp Tây Bắc.
B. Vùng núi cao Tây Bắc.
C. Vùng núi Đông Bắc.
D. Vùng núi Đông Trường Sơn.
A. có một mùa hạ có gió fơn Tây Nam.
B. nằm gần chí tuyến.
C. gần chí tuyến, có một mùa hạ nóng.
D. không có một mùa đông lạnh.
A. nhiệt độ trung bình năm trên 250C.
B. nhiệt độ trung bình năm trên 220C.
C. nhiệt độ trung bình năm thấp hơn tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới.
D. nhiệt độ trung bình năm trên 200 (trừ vùng núi cao).
A. Tây Bắc - Đông Nam.
B. Tây - Đông.
C. Đông Nam - Tây Bắc.
D. Bắc - Nam.
A. vai trò của Biển Đông.
B. vị trí địa lí.
C. sự hiện diện của các khối khí.
D. hướng các dãy núi.
A. Sơn La.
B. Quảng Ninh.
C. Cao Bằng.
D. Lai Châu.
A. giá trị về kinh tế.
B. sự tác động của con người.
C. hướng nghiêng.
D. độ cao và hướng núi.
A. Lũ lên, xuống chậm và kéo dài.
B. Lòng sông cạn, nhỏ và độ dốc lớn.
C. Chế độ nước ổn định.
D. Dòng sông dài và dốc
A. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. gồm các dảy núi song song và so le.
D. có địa hình cao nhất cả nước.
A. nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam.
B. nhiệt độ ổn định ở miền Bắc và miền Trung.
C. không biến động.
D. nhiệt độ giảm nhanh từ bắc vào nam.
A. Cân bằng ẩm thấp nhất ở TP. Hồ Chí Minh.
B. Lượng mưa ở các nơi đều lớn.
C. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Càng vào phía Nam lượng bốc hơi càng tăng.
A. Mẫu Sơn.
B. Pha Ya.
C. Tây Côn Lĩnh.
D. Tam Đảo.
A. Biên độ nhiệt năm nhỏ.
B. Biên độ nhiệt năm lớn, không có mùa đông lạnh.
C. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 180C.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK