A. 4,8g
B. 4,32g
C. 4,64g
D. 5,28g
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ
B. Phản ứng thủy phân của protein
C. Phản ứng màu của protein
C. Sự đông tụ của lipit
A. Al2O3, Na2CO3, AlCl3
B. Al, NaHCO3, Al(OH)3
C. NaAlO2, Na2CO3, NaCl
D. Al, FeCl2, FeCl3
A. 27,96
B. 29,72
C. 31,08
D. 36,04
A. Fe3O4 và 28,98
B. Fe2O3 và 28,98
C. Fe3O4 và 19,32
D. FeO và 19,32
A. 102,4
B. 97,0
C. 92,5
D. 107,8
A.82
B. 74
C. 72
D. 80
A. 2,4
B. 1,6
C. 2,0
D. 1,8
A. 43,5
B. 64,8
C. 53,9
D. 81,9
A. Penixilin, ampixilin, erythromixin
B. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain
C. Thuốc phiện, penixilin, moocphin
D. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain
A. H2, N2 , C2H2
B. HCl, SO2, NH3
C. N2, H2
D. H2 , N2, NH3
A. 0,6 ; 0,4 và 1,5
B. 0,3 ; 0,3 và 1,2
C. 0,2 ; 0,6 và 1,25
D. 0,3 ; 0,6 và 1,4
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin
B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo
C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2
B. Na2CO3
C. NaHCO3
D. NaHCO3 và (NH4)2CO3
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. Đều khử được nước dễ dàng
B. Chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy
C. Hidroxyt dều là những bazơ mạnh
D. Đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện
A. C20H30O
B. C18H30O
C. C10H18O
D. C10H20O
A. 6,10
B. 49,35
C. 50,70
D. 60,20
A. NaHCO3
B. Al(OH)3
C. ZnO
D. Al
A. 11,2
B. 22,4
C. 28,0
D. 16,8
A. Nước mềm
B. nước có tính cứng tạm thời
C. nước có tính cứng vĩnh cửu
D. nước có tính cứng toàn phần
A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3
B. CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2
C. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2
D. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 44,4
B. 22,2
C. 11,1
D. 33,3
A. HCl, HBr, HI, HF
B. HI, HBr, HCl, HF
C. HCl, HI, HBr, HF
D. HF, HCl, HBr, HI
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ, và áp suất không đổi
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. cố định nhiệt độ và giảm áp suất
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A. Cứ 100g dung dịch thì có 35ml ancol nguyên chất.
B. Cứ 75ml nước thì có 25ml ancol nguyên chất.
C. Cứ 100ml dung dịch thì có 35ml ancol nguyên chất.
D. Cứ 100g dung dịch thì có 35g ancol nguyên chất.
A. 151,5
B. 137,1
C. 97,5
D. 108,9
A. hematit
B. manhetit
C. pirit
D. xiđerit
A. 34,0
B. 68,0
C. 42,5
D. 51,0
A. 2,70
B. 2,34
C. 3,24
D. 3,65
A. 7
B. 8
C. 6
D. 5
A. HCOO-CH2-CH2 –CH=CH2
B. CH3COO-CH2-CH=CH2
A. 10,375 gam
B. 13,150 gam
C. 9,950 gam
D. 10,350 gam
A. 0,36 lít
B. 2,40 lít
C. 1,20 lit
D. 1,60 lít
A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic
B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic
C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic
D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu
B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh
C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím
D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím
A. C2H3(CHO)2
B. C6H9(CHO)6
C. C4H6(CHO)4
D. C2nH4n(CHO)2n
A. (C2H3COO)3C3H5
B. (C17H31COO)3C3H5
C. (C2H5COO)3C3H5
D. (C6H5COO)3C3H5
A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4
B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4
D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4
A. C2H4
B. C2H6
C. C4H10
D. benzen
A. CH3CH2COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
A. 11,15 gam
B. 32,13 gam
C. 17 gam
D. 27,53 gam
A. 16 gam
B. 24 gam
C. 20 gam
D. 32 gam
A. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIB
B. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VB
C. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIA
D. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VA
A. 4,798%
B. 7,046%
C. 8,245%
D. 9,035%
A. NaCl hoặc KCl
B. CuO hoặc PbO2
C. KClO3 hoặc KMnO4
D. KNO3 hoặc K2MnO4
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
B. CH3COOCH=CH2 và HCHO
C. HCOOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO
A. Na và K
B. K và Rb
C. Li và Na
D. Rb và Cs
A. 19,2 gam
B. 12,8 gam
C. 32 gam
D. 25,6 gam
A. 3,584 lít
B. 3,36 lít
C. 1,344 lít
D. 3,136 lít
A. Sự khử các phân tử H2O
B. Sự oxi hóa các ion Cu2+
C. Sự oxi hóa các phân tử H2O
D. Sự khử các ion Cu2+
A. 0,6 mol
B. 0,8 mol
C. 0,7 mol
D. 0,5 mol
A. Ca(HCO3)2 và CaCl2
B. CaSO4 cà CaCl2
C. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2
D. MgSO4 và CaSO4
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. Fe, Al2O3
B. Fe, Al
C. Fe
D. FeO, Al2O3
A. 80%
B. 66,67%
C. 50%
D. 75%
A. 100
B. 50
C. 200
C. 200
A. 0,82
B. 0,80
C. 0,78
D. 0,84
A. Na, H2 (xt: Ni,t0), dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (xt: H2SO4 đặc)
B. Cu, H2 (xt: Ni,t0), dd Cl2, dd NH3, dd NaCl, CH3OH (H2SO4 đặc)
C. Cu, H2, dd Br2, dd NH3, dd Na2SO4, CH3OH (H2SO4 đặc)
D. Na, Cu, dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (H2SO4 đặc)
A. Ag + CuSO4
B. Cu + FeSO4
C. Fe + MgSO4
D. Fe + CuSO4
42,75 gam
B. 46,6 gam
C. 73,2 gam
D. 54,4 gam
A. 30,32 gam
A. 30,32 gam
C. 33,44 gam
D. 32,66 gam
A. 19,455
B. 68,1
C. 17,025
D. 78,4
A. tốc độ khí thoát ra không đổi
B. khí thoát ra nhanh hơn
C. khí thoát ra chậm dần
D. khí ngừng thoát ra
A. Al, Fe và Ba
B. Fe, Zn và Mg
C. Al, Mg và Cu
D. Mg, Na và Al
A. C2H4 và C3H4
B. C4H8 và C2H2
C. C3H6 và C2H2
D. C3H6 và C3H4
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 9,21 gam
B. 9,26 gam
C. 8,79 gam
D. 7,47 gam
A. 11,25 gam
B. 10,75 gam
C. 10,25 gam
D. 12,25 gam
A. HCHO và CH3CH2CHO
B. HCHO và CH2=CH-CHO
C. CH3CHO và CH3-CH2-CHO
D. HCHO và C3H5CHO
A. 2,43 gam
B. 9,36 gam
C. 2,34 gam
D. 6,76 gam
A. chỉ có khí H2 bay lên
B. có kết tủa và khí H2 bay lên
C. có kết tủa và hỗn hợp khí H2 và CO2 bay lên
D. có kết tủa và khí CO2 bay lên
A. CH2=CH2; CH2=CH-CCH và CH2=CH-CH=CH2
B. CH2=CH2; CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2
C. CH2=CH2; CH2=CH-Cl và CH2=CH-CH=CH2
D. CHCH; CH2=CH-CCH và CH2=CH-CH=CH2
A. 12,6 gam
B. 13,5 gam
C. 14,4 gam
D. 16,2 gam
A. 0,2 mol
B. 0,3 mol
C. 0,4 mol
D. 0,15 mol
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. CO
B. NO
C. SO2
D. N2
A. Fe(OH)2
B. Fe(OH)3
C. Fe3O4
D. FeO
A. NaOH và H2
B. Na2O và H2
C. NaH và O2
D. Na2O2 và H2
A. 47,92% C2H5OH; 52,08% CH3COOH và hiệu suất 75%
B. 47,92% C2H5OH; 52,08% CH3COOH và hiệu suất 80%
C. 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%
D. 52,08% C2H5OH; 47,92% CH3COOH và hiệu suất 70%
A. 79,2 gam
B. 86,4 gam
C. 97,2 gam
D. 108 gam
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH2=CHCl
C. CH2=CH2
D. CH2=CHCN
A. (1) ; (2) ; (3)
B. (3) ; (1) ; (2)
C. (2) ; (3) ; (1).
D. (2) ; (1) ;(3)
A. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3CH2COOC2H5
B. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2
C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
A. 91,8
B. 83,8
C. 79,8
D. 98,2
A. hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam
B. đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch
C. Đun nóng với AgNO3/ dung dịch NH3 cho kết tủa Ag
D. thủy phân trong dung dịch H+ cho các monosaccarit nhỏ hơn
A.Cho khí clo vào dung dịch NaOH
B. Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn
C.Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn
D. Cả A và C
A. 0.36
B. 0.72
C. 0.9
D. 0.45
A.
B
C
D
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1>3>5>4>2>6
B. 6>4>3>5>1>2
C. 5>4>2>1>3>6
D. 5>4>2>6>1>3
A. 8
B. 7
C. 5
D. 4
A. axit glutamic
B. valin
C. alanin
D. glixin
A. 1,2,3,4,6
B. 1,2,3,4,5
C. 1,2,5,6
D. 1,2,3,5
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
A. 8,145(g) và 230,78(g)
B. 16,29(g) và 203,78(g)
C. 16,2(g) và 203,78(g)
D. 32,58(g) và 10,15(g)
A. 5883 m3
B. 4576 m3
C. 6235 m3
D. 7225 m3
A. 80%
B. 66,67%
C. 50%
D. 75%
A. N2
B. CO
C. N2 và hơi nước
D. hơi nước
A.0,88 gam
B. 0,944 gam
C. 1,62 gam
D. 8,6 gam
A.25,00
B. 11,75
C. 12,02
D. 12,16
A.16,67%
B. 9,091 %
C. 8,333%
D. 22,22%
B.
A. propan-2-ol
B. propan-1- ol
C. isopropylbenzen
D. propin
A.C3H7COOH
B.C2H5COOH
C.HCOOH
D.CH3COOH
A.Oxi hóa ion Cu2+
B. Khử ion Cu2+
C. Oxi hóa H2O
D. Khử nước
A. 12,8 gam
B. 8,2 gam
C. 6,4 gam
D. 9,6 gam
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 300 ml
D. 150 ml
A. Có tính cứng toàn phần
B. Có tính cứng vĩnh cửu
C.là nước mềm
D. Có tính cứng tạm thời
A. 27,0
B. 32,4
C.37,8
D. 48,6
A. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở lên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp
B. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở lên đống nhất
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất
A. 5,6 gam
B. 6,72 gam
C. 16,0 gam
D. 8,0 gam
A. Cr
B. Cu
C. Mn
D. Al
A. Rượu
B. Vôi
C. Giấm
D. Nước chanh
A. 2c/3 ≤ a ≤ 2(b + c)/3
B. 2b/3 ≤ a ≤ 2(b + c)/3
C.2c/3 ≤ a < 2(b + c)/3
D. 2b/3 ≤ a < 2(b + c)/3
A. 39,72 gam và FeO
B. 39,72 gam và Fe3O4
C. 38,91 gam và FeO
D. 36,48 gam và Fe3O4
A. Dd NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử
B. Dd NaCl độc
C. Vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu
D. Dd NaCl có thể tạo ra ion Na+ có tính oxi hóa
A.N2 + O2, NO + O2, NO2 + O2 + H2O
B. N2 + O2, NO + O2 + H2O
C.CO + O2, CO2 + NH3 tạo NH4HCO3
D. H2O phkn hủy tạo H2, N2 + H2 tạo NH3
A.C8H6O3Cl2; C8H5O3Cl3; C12H4O2Cl4
B. C8H8O3Cl2; C8H6O3Cl3; C12H4O2Cl4
C. C8H5O3Cl2; C8H5O3Cl2; C12H4O2Cl3
D. C6H6O3Cl2; C6H5O3Cl3; C10H4O2Cl4
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. NH3
A. 3 ống nghiệm và 3 hóa chất Zn, H2SO4 loăng, dd CuSO4
B. 3 ống nghiệm và 3 hóa chất Cu, H2SO4 loăng, dd ZnSO4
C. 2 ống nghiệm và 3 hóa chất Zn, H2SO4 loăng, dd CuSO4
D. 2 ống nghiệm và 3 hóa chất Cu, H2SO4 loăng, dd ZnSO4
A.45 ml
B. 35 ml
C. 55 ml
D. 75ml
A. Nhận biết CO2 và định tính C
B. Nhận biết H2O và định tính H
C. Nhận biết NH3 và định tính N
D. Nhận biết HCl và định tính Cl
A. Ống nghiệm (1) mất màu và xuất hiện kết tủa nâu, ống nghiệm (2) có kết tủa vàng
B. Ống nghiệm (1) mất màu và xuất hiện kết tủa nâu, ống nghiệm (2) không có hiện tượng
C. Ống nghiệm (1) không có hiện tượng , ống nghiệm (2) có kết tủa vàng
D. Cả 2 ống nghiệm đều không có hiện tượng
A. (c), (d)
B. (b), (d)
C. (a), (b)
D. (a), (c)
A. C3H4O2
B. CH2O
C. C2H4O2
D. C2H2O2
A. C3H7OH và C4H9OH
B. C3H5OH và C4H7OH
C. C2H5OH và C3H7OH
D. CH3OH và C2H5OH
A. teflon
B. tơ tằm
C. tơ nilon
D. tơ capron
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
. C. C2H5OH và C3H7OH
D. C3H7OH và C4H9OH
A. 8,4kg ; 50
B. 2,8kg ; 100
C. 5,6kg ; 100
D. 4,2kg ; 200
A. CH2=CHCOOH, OHC-CH2-CHO
B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3
C. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3
D. HCOOCH=CH2, CH3CH2COOH
A. Không tính được
B. 16
C. 8
D. 0
A. 7,65
B. 5,10
C. 15,30
D. 10,20
A. H2NC2H3(COOH)2
B. (H2N)2C3H5COOH
C. H2NC3H5(COOH)2
D. H2NC3H6COOH
A. Dùng kim loại mạnh khử Al ra khỏi muối
B. Điên phân nóng chảy AlCl3
C. Dùng chất khử CO, H2,Al2O3 ... để khử
D. Điện phân hỗn hợp nóng chảy của Al2O3 và criolit
A. 6,0 gam
B. 7,4 gam
C. 4,6 gam
D. 3,0 gam
A. Fomanđehit
B. Anđehit axetic
C. Benzanđehit
D. Axeton
A. 3,375 mol
B. 2,8 mol
C. 2,025 mol
D. 1,875 mol
A. dung dịch Ba(OH)2
B. dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ
C. dung dịch AgNO3 vừa đủ
D. dung dịch Ba(NO3)2 vừa đủ
A. Fe2O3; 3,24 gam và 9,6 gam
B. Fe2O3; 3,24 gam và 19,2 gam
C. Fe3O4; 2,7 gam và 2,33 gam
D. FeO; 5,4 gam và 14,4 gam
A. K2Cr2O7
B. MnO2
C. CaOCl2
D. KMnO4
A. Fe3O4 và 360
B. Fe3O4 và 250
C. FeO và 200
C. FeO và 200
A. làm chất xúc tác
B. làm chuyển dịch cân bằng
C. làm chất oxi hoá
D. làm chất hút nước
A. 18,4
B. 18,9
C. 22,8
D. 28,8
A. 13,0
B. 1,2
C. 1,0
D. 12,8
A. 1,12 và 82,4
B. 2,24 và 82,4
C. 5,6 và 59,1
D. 2,24 và 59,1
A. 17,92
B. 8,96
C. 13,44
D. 6,72
A. Al và Cl
B. Mg và Cl
C. Si và Br
D. Al và Br
A. 20,26
B. 27,40
C. 27,98
D. 18,46
A. 50,64 gam
B. 15,6 gam
C. 41,28 gam
D. 25,68 gam
A. 0,81g
B. 1,08g
C. 1,755g
D. 0,54g
A. 20,0
B. 13,5
C. 15,0
D. 30,0
A. 20,00%
B. 10,00%
C. 18,75%
D. 25,00%.
A. 75%
B. 80%
C. 90%
D. 70%
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
B. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O
C. 2NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO2
D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
A. không hiện tượng
B. kết tủa trắng, sau đó tan lại
C. kết tủa trắng, sau đó tan, rồi kết tủa trắng trở lại
D. kết tủa trắng
A. (I), (II)
B. (I), (III), (IV)
C. (I), (II), (III)
D. (I), (IV)
A. Than muội
B. Than gỗ
C. Than cốc
D. Than chì
A. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH
B. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH
C. C2H5OH < CO2 < C6H5OH < CH3COOH
D. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH
A. Nhiệt độ và nồng độ
B. Áp suất và nồng độ
C. Nồng độ và chất xúc tác
D. Chất xúc tác và nhiệt độ
A. C5H11OH, C6H13OH
B. C3H7OH, C4H9OH
C. C4H9OH, C5H11OH
D. C2H5OH, C3H7OH
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử
B. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại
C. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá
A. kim loại Na
B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. 1s22s22p63s23p63d64s1
B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p63d5
D. 1s22s22p63s23p63d6
A. 1:2
B. 1:1,5
C. 2:1
D. 1,5:1
A. HCOOCH=CHCH2CH3
B. HCOO-C(CH3)=CHCH3
C. CH3COO-C(CH3)=CH2
D. HCOOCH2CH=CHCH3
A. 129,6g
B. 96,8g
C. 115,2g
D. 66,2 g
A. Xenlulozơ
B. Protein
C. Glucozơ
D. Lipit
A. Na và Mg cùng có 23 electron
B. Na và Mg có cùng điện tích hạt nhân
C. Na và Mg là đồng vị của nhau
D. Hạt nhân của Na và Mg đều có 23 hạt
A. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N
B. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O
A. c/3 a < c/3 + 2b/3
B. c/3ac/3 + 2b/3
C. 3ca2b/3
D. c/3 ab/3
A. 3
B. 2
C. 6
D. 4
A. Zn
B. Sn
C. Cu
D. Na
A. CnH2n-2O2
B. CnH2n+1O2
C. CnH2nO2
D. CnH2n+2O2
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, glixerol
B. Tinh bột,xenlulozơ, saccarozơ, este, glucozơ
C. Glucozơ,xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ, fructozơ
D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, este, chất béo
A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2→ CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
B. Ca(HCO3) + 2NaOH→ CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
D. 2NaHCO3 + 2KOH→ Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
A. Al và Br
B. Al và Cl
C. Mg và Cl
D. Si và Br
A. 2:1
B. 2:7
C. 4:7
D. 2:5
A. 3,5
B. 2,537 và 3,5
C. 3,5 và 3
D. 3
A. 62,5% và 70%
B. 70% và 62,5%.
C. 50% và 50%
D. 65,2% và 70%
A. Cl2
B. H2
C. O2
D. O3
A. 2 – metylbutanal.
B. 2,2 – đimetylpropanal
C. 3 – metylbutanal
D. pentanal
A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic
B. Phe nol có tính axit yếu , không làm đổi màu quì tím
C. Thủy phân benzyl clorua thu được phe nol
D. Có 4 đồng phân amin có vòng ben zen ứng với công thức C7H9N
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. H2O, dd AgNO3/NH3, dd I2
B. H2O, dd AgNO3/NH3, dd HCl
C. H2O, dd AgNO3/NH3, dd NaOH
D. H2O, O2 (để đốt cháy), dd AgNO3/NH3
A. 45,9
B. 92,8
C. 91,8
D. 9,2
A. 6,8 gam
B. 6,1 gam
C. 5,6 gam
D. 4,2 gam
A. 2,00
A. 2,00
C. 1,44
D. 3,60
A. 88
B. 74
C. 60
D. 68
A. 110,50
B. 151,72
C. 75,86
D. 154,12
A. Mg2+; Ca2+
B. Cu2+ ; K+
C. Fe 2+; Na+
D. Fe2+; K+
A. 160
B. 280.
C. 120
D. 80.
A. 66a - 18b
B. 66a - 48b
C. 45a - 18b
D. 69a - 27b
A. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
C. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt
D. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
A. Nilon-6,6
B. PVC
C. Tơ visco
D. protein
A. 50,00%.
B. 83,33%.
C. 26,67%.
D. 12,00%.
A. 3-etylpent-3-en
B. 2-etylpent-2-en
C. 3-etylpent-2-en
D. neo-hex-3-en
A. CaO + CO2 → CaCO3
B. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
A. NaHCO3
B. K2CO3
C. Na2CO3
D. KHCO3
A. SO2, CO, NO
B. NO2, CO2, CO
C. SO2, CO, NO2
D. NO, NO2, SO2
A. 240
B. 255
C. 132
D. 252
A. 4 : 5
B. 5 : 4
C. 2 : 3
D. 4 : 3
A. Nước
B. Nước vôi trong
C. Cồn
D. Giấm
A. bán kính nguyên tử tăng dần
B. năng lượng ion hóa tăng dần
C. tính khử giảm dần
D. độ âm điện tăng dần
A. Gỗ
B. Vôi
C. Thạch cao
D. Xi măng
A.TN1
B.TN2
C.TN3
D.TN4
A. 5000
B. 4820
C. 3610
D. 6000
A. Na+
B. Li+
C. NH4+
D. Rb+
A. 6,162
B. 5,846
C. 5,688
D. 6,004
A. axit acrylic
B. vinyl axetat
C. anilin
D. ancol benzylic
A.2
B. 1 và 2
C.3
D.1
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
A. 2,106
B. 2,24
C. 2,016.
D. 3,36
A. valin
B. tyrosin
C. lysin
D. alanin
A. X không tan hết
B. Al chỉ bị tan một phần
C. Chỉ có Ba và K tan
D. X tan hết
A. lớp CA5(PO4)3F có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn
B. lớp CA5(PO4)3 không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn
C. lớp CA3(PO4)3 là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng
D. lớp CA3(PO4)3có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng
A. tác dụng với kiềm
B. tác dụng với CaCl2
C. đun nóng
D. tác dụng với axit
A. Zn
B. Al
C. Mg
D. Ni
A. Etylamin
B. Propylamin
C. Metylamin
D. Phenylamin
A. Glucozơ
B. Etyl axetat
C. Saccarozơ
D. Metylamin
A. Tính khử Cl- mạnh hơn của Br-
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2
C. Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+
A. T, Z, Y, X
B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z
D. Y, T, X, Z
A. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic
B. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ
D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ
A. 8,2.
B. 12,3
C. 10,2
D. 15,0
A. 2,2,3,3-tetra metylbutan
B. 3,3-đimetylhecxan
C. 2,2-đimetylpropan
D. isopentan
A. 27,85
B. 28,95
C. 29,85
D. 25,89
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
A. poli(etylen-terephtalat)
B. polietilen
C. poli(vinyl clorua)
D. poliacrilonitrin
A. 5
B. 2.
C. 3
D. 4
A. H2N - CH2 - CH2 - COOH
B. H2N - CH2 - COOH
C. H2N - CH(CH3) - COOH
D. H2N - CH2 - CH2 - CH2 - COOH
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOH
A. Z,X ,Y
B. Y , Z ,X
C. Z, Y,X
D. Y,X,Z
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe
D. Fe2O3
A. HCOO-C2H5
B. CH3COOH
C. C2H5OH
D. CH3-CHO
A. (1), (2), (3)
B. (1), (4), (5)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
A. 0,4
B. 0,35
C. 0,45
D. 0,3
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 1,12
B. 4,48
C. 2,24
D. 3,36
A. VIIIB
B. IIA
C. VIB
D. IA
A. S, SO2,SO3, NaHSO4
B. Tất cả đều đúng
C. FeS2, SO2, SO3, H2SO4
D. FeS, SO2, SO3,NaHSO4
A. metyl axetat.
B. propyl fomat
C. etyl axetat
D. metyl acrylat
A. etanol, fructozơ, metylamin
B. glixerol, glyxin, anilin
C. metyl axetat, glucozơ, etanol
D. metyl axetat, alanin, axit axetic
A. eten và but-2-en
B. eten và but-1-en
C. propen và but-2-en
D. 2-metylpropen và but-1-en
A. 10,8
B. 21,6.
C. 32,4
D. 16,2
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần
C. kết tủa màu xanh
D. kết tủa màu nâu đỏ
A.11,63%
B. 43,88%
C. 44,88%
D. 34,88%
A. Mg, Na
B. Cu, Mg
C. Zn, Cu
D. Zn, Na
A. Đáp án khác
B. 6,0gam
C. 12 gam
D. 6,0 hoăc 12 gam
A. 6,4
B. 2,4
C. 3,2
D. 1,6
A. Cu, Mg, Zn
B. Mg, Cu, Zn
C. Cu, Zn, Mg.
D. Zn, Mg, Cu
A. 1 lit
B. 0,6 lit
C. 0,8 lit
D. 1,2 lit
A. H2N-CH2-COOCH3
B. H2N-CH2 – CH2-COOH
C. CH3-COO-CH2- NH2
D. CH3-CH2 –COONH4
A. 48,6
B. 10,8
C. 32,4
D. 28,0
A. 1,0 M hoặc 0,5 M
B. 0,5 M
C. 1,5M
D. 1,0 M
A. 41,97
B. 32,46
C. 32,79
D. 31,97
A. 8,0
B. 16,0
C. 32,0
D. 3,2
A. khí oxi tan tốt nước
B. khí oxi khó hoá lỏng
C. khí oxi ít tan trong nước
D. khí oxi nhẹ hơn nước
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe
B. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
D. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
A. anđehit no, mạch hở, hai chức
B. anđehit fomic
C. anđehit axetic
D. anđehit không no, mạch hở, hai chức
A. 5.
B. 3.
C. 4
D. 2
A. HCOOCH2CH2CH2OOCH
B. HCOOCH2CH2OOCCH3
C.HCOOCH2CH(CH3)OOCH
D.CH3COOCH2CH2OOCCH3
A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl
B. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4
C. Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng
D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
A. CaCO3
B. Ca(HCO3)2
C. AlCl3
D. BaCl2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. nước vôi
B. nước muối
C. Cồn
D. giấm
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 5,7 gam
B. 12,5 gam
C. 15 gam
D. 21,8 gam
A. (1), (3), (5), (6)
B. (1), (2), (3), (6)
C. (3), (4), (5)
D. (2), (3), (4), (6)
A. 2,2,4- trimetylpent-3-en
B. 2,4-trimetylpent-2-en
C. 2,4,4-trimetylpent-2-en
D. 2,4-trimetylpent-3-en
A. đisaccarit
B. monosaccarit
C. polisaccarit
D. cacbohiđrat
A. 22,68
B. 24,32
C. 23,36
D. 25,26
A. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4
B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa
C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
D. Na2CO3, NH4Cl, KCl
A. 7
B. 12
C. 9
D. 10
A. V = 2V2 - V1
B. 2V = V1 - V2
C. V = V1 - 2V2
D. V = V2 - V1
A. MgCO3, NaHCO3
B. BaCO3, Na2CO3
C. CaCO3, NaHCO3
D. CaCO3, NaHSO4
A. 25%
B. 72,08%
C. 27,92%
D. 75%
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3
B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3
C. (CH3)2NH và CH3OH
D. (CH3)3COH và (CH3)2NH
A. 13,2
B. 6,7
C. 12,1
D. 5,6
A. Al
B. H2O
C. NaOH
D. NaAlO2
A. dung dịch KOH, CaO, nước Br2
B. H2S, O2, nước Br2
C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4
D. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
A. 25%
B. 50%
C. 40%
D. 20%
A. NaOH và FeCl3
B. NaOH và K2SO4
C. Na2CO3 và BaCl2
D. K2CO3 và NaCl
A. 2,16
B. 4,32
C. 5,04
D. 2,88
A. 3,28
B. 2,40
C. 3,32
D. 2,36
A. Y tạo kết tủa trắng với nước brom
B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic
C. T có thể cho phản ứng tráng gương
D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3
A. 15,92
B. 13,44
C. 17,04
D. 23,52
A. NH4Cl
B. HCl
C. Na2CO3
D. Na2SO4
A. c/3 a < c/3 + 2b/3
B. c/3 a c/3 + 2b/3
C. 3c a 2b/3
D. c/3 a b/3
A. Nguyên tố p
B. Nguyên tố f
C. Nguyên tố s
D. Nguyên tố d
A. 43
B. 63
C. 46
D. 57
A. 240
B. 255
C. 132
D. 252
A. 2M
B. 1,2M
C. 1,5M
D. 1M
A. 6
B. 2
C. 5
D. 7
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
A. NaOH
B. CH3OH
C. NaCl
D. HCl
A. 4 : 5
B. 5 : 4
C. 2 : 3
D. 4 : 3
A. 8 g
B. 10 g
C. 12 g
D. 6 g
A. NaNO3
B. NaCl
C. NH4HCO3
D. Na2CO3
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
A. anđehit axetic, butin-1, etilen
B. anđehit axetic, axetilen, butin-2
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin
D. anđehit fomic, axetilen, etilen
A. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4
B. CuO (to) và AgNO3/NH3 dư
C. Na và dung dịch HCl
D. H2SO4 đặc
A. Xuất hiện Ca(HCO3)2 và CaCO3 không tan
B. Xuất hiện C6H5OH không tan
C. Dung dịch Na2CO3 quá bão hoà
D. Xuất hiện kết tủa CaCO3
A. Xác định C và H
B. Xác định H và Cl
C. Xác định C và N
D. Xác định C và O
A. X không tan hết
B. Al chỉ bị tan một phần
C. Chỉ có Ba và K tan
D. X tan hết
A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat)
B. Poli(phenol –fomanđehit) (PPF)
C. Teflon – poli(tetrafloetilen)
D. Poli vinylclorua (nhựa PVC)
A. 11,2 lít
B. 8,96 lít
C. 6,72 lít
D. 4,48 lít
A. CnH2n-2O2
B. CnH2n+1O2
C. CnH2nO2
D. CnH2n+2O2
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. CH3NH2
B. CH3COOCH3
C. CH3OH
D. CH3COOH
A. KOH, O2 và HCl
B. KOH, H2 và Cl2
C. K và Cl2
D. K, H2 và Cl2
A. 4,48
B. 3,36
C. 10,08
D. 7,84
A. (1) > (3) > (2) > (4)
B. (4) > (3) > (2) > (1)
C. (4)> (2) > (1) > (3)
D. (1) > (2) > (3) > (4)
A. 0,1
B. 0,025
C. 0,05
D. 0,125
A. 2
A. 2
C. 4
D. 5
A. 69,27%
B. 87,5%
C. 62,5%
D. 75,0%
A. 0,64
B. 1,28
C. 1,92
D. 1,6
A. CH3CHO
B. HCHO
C. CH3OH
D. CH3OCH3
A. dung dịch không màu chuyển thành hồng
B. dung dịch không màu chuyển thành xanh
C. dung dịch luôn không màu
D. dung dịch luôn có màu hồng
A. rượu eylic
B. glyxerol
C. etylenglycol
D. rượu metylic
A. 0,70M
B. 0,75M
C. 0,50M
D. 0,60M
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 7,66 gam
B. 7,78 gam
C. 8,25 gam
D. 7,72 gam
A. Natri kim loại
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. quỳ tím
A. 1,25 mol
B. 1,2mol
C. 1,6mol
D. 1,8mol
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. rượu no 2 chức
B. andehit no 2 chức
C. este no đơn chức
D. axit no đơn chức
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 1,12 lít
B. 1,68 lít
C. 1,792 lít
D. 2,285 lít
A. 3 chất
B. 6 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 5,6
A. chứa chủ yếu gốc axit béo no
B. chứa chủ yếu gốc axit béo không no
C. trong phân tử có gốc glixerol
D. chứa axit béo tự do
A. 7,55%
B. 7,95%
C. 8,15%
D. 8,55%
A. 44 gam
B. 22 gam
C. 11 gam
D. 33 gam
A. metyl fomiat
B. etyl fomiat
C. propyl fomiat
D. butyl fomiat
A. 0,4
B. 0,6
C. 0,3
D. 0,5
A. điện phân dung dịch AlCl3
B. điện phân nóng chảy Al2O3
C. điện phân nóng chảy AlCl3
D. dùng cacbon khử Al2O3 ở nhiệt độ cao
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 17,2 gam
B. 14,0 gam
C. 19,07 gam
D. 16,4 gam
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 18,82
B. 19,26
C. 16,7
D. 17,6
A. toluene
B. stiren
C. caprolactam
D. acrilonnitrin
A. 0,9mol
B. 0,7 mol
C. 0,5mol
D. 0,8 mol
A. 3
B. 2,5
C. 2
D. 5
A. 8,96 gam và 0,12M
B. 5,6 gam và 0,04M
C. 4,48gam và 0,06 M
D. 5,04 gam và 0,07M
A. CH3COOH
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
A. 2 dung dịch
B. 3 dung dịch
C. 4 dung dịch
D. 5 dung dịch
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
A. 110,324 gam
B. 108,107 gam
C. 103,178 gam
D. 108,265 gam
A. 5
B. 6
C. 7
D..8
A. 40ml
B. 60ml
C. 80ml
D. 30ml
A. Caprolatcam
B. Alanin
C. Glixin
D. Axit glutamic
A. 25,6 gam
B. 28,8 gam
C. 27,2 gam
D. 26,4 gam
A. 38,65 gam
B. 28,8 gam
C. 40,76 gam
D. 39,20 gam
A. 0,24 mol
B. 0,16 mol
C. 0,60mol
D. 0,32mol
A. C2H5OH
B. CH3CHO
C. CH3OCH3
D. CH3COOH
A. X là axit, Y là este
B. X là este; Y là axit
C. X, Y đều là axit
D. X, Y đều là este
A. 9 lần
B. 12 lần
C. 27 lần
D. 6 lần
A. 8,2 gam
B. 8,5 gam
C. 6,8 gam
D. 8,3 gam
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. V1 = V2
B. V1 = 2V2
C. V2 = 2V1
D. V2 = 10 V1
A. V = 34,47 lít
B. V = 36,6 lít
C. V = 48,8 lít
D. 68,95 lít
A. 31,5 gam.
B. 29,72 gam
C. 36,54 gam
D. 29,80 gam.
A. 559,15
B. 39,43
C. 78,87
D. 21,13
A. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm
B. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt
C. Phản ứng ngịch là phản ứng tỏa nhiệt
D. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. b-c= 2a
B. b-c= 3a
C. b-c= 4a
D. b= c - a
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 13,44
B. 10,08
C. 4,48
D. 6,72
A. 12,6
B. 13,125
C. 18,75
D. 9,25
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
A. CH2-CH(OH)-CH3
B. CH3-CH2-CH(OH)-CH3
C. CH3-CH2- CH2OH
D. CH3-CH2-CH2-CH2-OH
A. Cl2
B. CH3
C. CO2
D. SO2
A. 8,25
B. 5,06
C. 6,53
D. 7,25
A. 9,875
B. 10,53
C. 11,29
D. 19,75
A. 7
B. 2
C. 3
D. 4
A. saccarozo
B. mantozo
C. glucozo
D. tinh bột
A. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+
B. Mg2+, Fe3+,Ag+B. Mg2+, Fe3+,Ag+
C. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+,Ag+
D. Mg2+, Al3+, Fe3+ ,Ag+
A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3
B. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng
A.4
B. 10
C. 6
D. 8
A. 120,8 gam
B. 156,8 gam
C. 208,8 gam
D. 201,8 gam
A.y=2x
B. y=2x-6
C. y=2x-2
D. y=2x-4
A. 22,44
B. 28,0
C. 33,6
D. 25,2
A.5
B. 7
C. 6
D. 8
A.8,575
B. 54,88
C. 13,72
D. 27,44
A.M thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn
B. M và X cùng thuộc một chu kỳ
C. M là nguyên tố có nhiều số Oxi hóa trong hợp chất
D. X thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn
A.16,20 tấn
B. 38,55 tấn
C. 4,63 tấn
D. 9,04 tấn
A.2
B. 3
C. 4
D. 5
A.107,7 gam
B. 91,5 gam
C. 86,1 gam
D. 21,6 gam
A. 3-metylbutan-2-ol
B. 2-metylbutan-2-ol
C. 3-metylbutan-1-ol
D. 2-metylbutan-3-ol
A.2,88
B. 5,07
C. 5,82
D. 5,76
A.43,4
B. 36,5
C. 48,8
D. 40,3
A.CuS, FeS, S
B. CuS, Fe2S3
C. CuS, Fe2S3,Al2S3
D. CuS, Cu
A. HF, HCl, HBr, HI, HNO3
B. HF, HCl, HNO3
C. HF, HCl, H
D. HF, HCl, HBr,
A.197,0
B. 137,9
C. 78,8
D. 44,0
A.48,62 gam
B. 43,25 gam
C. 65,56 gam
D. 36,65 gam
A.C2H5COOH
B. HCOOH
C. CH3COOH
D. C3H7COOH
A.51,6
B. 37,4
C. 40,0
D. 25,8
A.Etes không no, hai chức một liên kết đôi
B. Etes không no, hai chức có hai liên kết đôi
C. Etes không no, đơn chức, một liên kết đôi
D. Etes không no, đơn chức, hai liên kết đôi
A.93,0
B. 80,4
C. 67,8
D. 91,6
A. a1 = a2
B. a1 > a2
C. a1 ≤ a2
D. a1< a2
A.1
B. 2
C. 4
D. 3
A.21,6 và 16
B. 43,2 và 32
C. 21,6 và 32
D. 43,2 và 16
A.X1, X3, X5, X7
B. X1, X4, X5, X7
C. X2, X3, X5, X8
D. X2, X4, X5, X7
A.88,7 gam
B. 119,7 gam
C. 144,5 gam
D. 55,7
A. 1,52.10-8cm
B. 1,12.10-8cm
C. 1,18.10-8cm
D. 1,25.10-8cm
A. 1,52.10-8cm
B. 1,12.10-8cm
C. 1,18.10-8cm
D. 1,25.10-8cm
A. 1,52.10-8cm
B. 1,12.10-8cm
C. 1,18.10-8cm
D. 1,25.10-8cm
A. 1,52.10-8cm
B. 1,12.10-8cm
C. 1,18.10-8cm
D. 1,25.10-8cm
A. 1,52.10-8cm
B. 1,12.10-8cm
C. 1,18.10-8cm
D. 1,25.10-8cm
A. 1,52.10-8cm
B. 1,12.10-8cm
C. 1,18.10-8cm
D. 1,25.10-8cm
A. NaHCO3
B. Nước brom
C. Zn
D. AgNO3 trong dung dịch NH3
A. NaHCO3
B. Nước brom
C. Zn
D. AgNO3 trong dung dịch NH3
A. NaHCO3
B. Nước brom
C. Zn
D. AgNO3 trong dung dịch NH3
A. NaHCO3
B. Nước brom
C. Zn
D. AgNO3 trong dung dịch NH3
A. NaHCO3
B. Nước brom
C. Zn
D. AgNO3 trong dung dịch NH3
A. 1,52.10-8cm
B. 1,12.10-8cm
C. 1,18.10-8cm
D. 1,25.10-8cm
A. NaHCO3
B. Nước brom
C. Zn
D. AgNO3 trong dung dịch NH3
A. Khi giảm nhiệt độ có 2 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Có hai cân bằng hóa học mà khi thay đổi áp suất của hệ không có sự chuyển dịch cân bằng
C. Khi tăng áp suất chung của hệ có hai cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. Khi tăng nhiệt độ có ba cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch.
A. 80
B. 60
C. 40
D. 100
A. NH3
B. H2S
C. SO2
D. O2
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) hòa tan hết trong dung dịch HCl dư
B. Trong 5 kim loại: Fe, Ag, Au, Cu, Al thì độ dẫn điện của Al là kém nhất
C. Đốt cháy dây sắt trong trong không khí khô có quá trình ăn mòn hóa học
D. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại luôn luôn có dòng điện xuất hiện
A. (1)< (5)< (2)< (3)< (4)
B. (5)< (4)< (1)< (2)< (3)
C. (4)<(5)< (1)< (2)< (3)
D. (1)< (4)< (5)< (2)< (3)
A. 62,88%
B. 73,75%
C. 15,86%
D. 15,12%
A. 20,803%
B. 16,643%
C. 14,562%
D. 18,723%
A. Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào thành phần phân tử
B. Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố cacbon, hidro.
C. Các hợp chất hữu cơ có cùng phân tử khối thì luôn là đồng phân của nhau
D. Sự thay đổi thứ tự liên kết trong hợp chất hữu cơ thì luôn luôn tạo được các chất hữu cơ khác
A. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin là những chất khí ở điều kiện thường.
B. Phenol và anilin tác dụng brom đều thu được kết tủa trắng
C. Hợp chất C7H9N có 5 công thức cấu tạo là amin thơm
D. Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử là CnHmO2N thì m=2n+1.
A. 19,18
B. 18,82
C. 17,38
D. 20,62
A. Zn2+; Fe2+; H+; Cu2+; Fe3+; Ag+
B. Ag+; Fe3+; H+; Cu2+; Fe2+; Zn2+
C. Ag+; Fe3+; Cu2+; H+; Fe2+; Zn2+
D. Fe3+; Ag+; Fe2+; H+; Cu2+; Zn2+
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 28,29%
B. 29,54%
C. 30,17%
D. 24,70%
A. Phản ứng thủy phân este luôn luôn là phản ứng 1 chiều
B. Xà phòng là muối của natri hoặc kali với các axit béo
C. Este chỉ được tạo khi cho axit cacboxylic tác dụng với ancol
D. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic đơn hoặc đa chức
A. 50%
B. 40%
C. 20%
D. 25%
A. 4
B. 3
C. 5
D. 1
A. Cấu hình electron của Kali là [Ne]4s1
B. Nito trong NH4+ có cộng hóa trị là 3
C. HClO4 có lực axit lớn hơn H2SO4
D. Liti có tính khử mạnh nhất trong IA
A. etylamin
B. propylamin
C. butylamin
D. etylmetylamin
A. Kali cacbonat còn được gọi là soda được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm…
B. Không thể dập tắt đám cháy do Mg gây ra bằng cát khô
C. Độ dinh dưỡng của supephotphat kém hơn supephotphat đơn
D. Oxi và Ozon là hai dạng hình thù của nhau
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C3H7COOH
D. HCOOC3H7
A. C6H5CH2ONa
B. CH3ONa
C. C6H5ONa
D. CH3Cl
A. 2,04
B. 2,55
C. 1,86
D. 2,20
A. 67,5
B. 43,6
C. 50,4
D. 51,1
A. Cho hỗn hợp but-1-en và but-2-en cộng H2O/H+ thu được tối đa 3 ancol
B. Từ tinh bột bằng phương pháp sinh hóa ta điều chế được ancol etylic
C. Cho CH3OH qua H2SO4 đặc, 1400C thu được sản phẩm hữu cơ Y thì luôn luôn có dY/X>1
D. Glixerol hòa tan Cu(OH)2 thu được đồng phân (II) glixerat màu xanh lam
A. HCl
B. CO2
C. Cl2
D. SO2
A. HCl
B. H2SiO3
C. H3PO4
D. H2SO4
A. 18,78
B. 25,08
C. 28,98
D. 31,06
A. 1,5
B. 3,0
C. 2,4
D. 1,2
A. K
B. Cs
C. Na
D. Rb
A. H2NCH2CH2COOH
B. CH3CH2CH(NH2)COOH
C. (NH2)2C4H7COOH
D. H2NCH(CH3)COOH
A. Tơ tằm, sợi bông, tơ viso những polime có nguồn gốc từ xenlulozo
B. xenlulozo trinitrat, tơ viso đều là các polime nhân tạo
C. Cao su là vật liệu polime không có tính đàn hồi
D. Capron, nilon-6, nilon-6,6, etylen-terephtalat đều là các polime chỉ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng
A. 28,02%
B. 14,29%
C. 12,37%
D. 14,32%
A. Kim loại xesi không được dùng để chế tạo tế bào quang điện
B. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C. Kim loại Magie được dùng nhiều trong hợp chất hữu cơ.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần
A. Khi cho BaCl2 vào dung dịch Na2Cr2O7 ta thu được kết tủa màu da cam BaCr2O7
B. SO2, CrO3, NO2, CO2, P2O5 là các oxit axit
C. photpho, lưu huỳnh, acnol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Al(OH)3 đều là các hidroxit lưỡng tính
A. 0.3
B. 0.4
C. 0.6
D. 0.5
A. 116,2
B. 180,5
C. 155,1
D. 173,3
A. 19,06%
B. 13,05%
C. 16,45%
D. 14,30%
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 80
B. 75
C. 45
D. 60
A. 20,2
B. 30,3
C. 35,0
D. 40,4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK