A. Chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu.
B. Miền Nam hoàn toàn giải phóng.
C. Quần đảo Trường Sa được giải phóng.
D. Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng .
A. kết thúc chiến tranh.
B. giành một thắng lợi quân sự quyết định, buộc ta ký nhiều hiệp định có lợi cho Mĩ.
C. buộc ta thất bại và đầu hàng chúng.
D. giành một thắng lợi quân sự quyết định, buộc ta ký một hiệp định có lợi cho Mĩ.
A. Trong chiến tranh đặc biệt.
B. Trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai.
C. Trong chiến tranh cục bộ.
D. Trong Viêt Nam hóa chiến tranh.
A. Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.
B. Đại thắng mùa Xuân năm 1975.
C. Mĩ làm lễ cuốn cờ và rút về nước.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy năm 1968.
A. Chiến thắng trong mùa khô 1965-1966.
B. Chiến thắng xuân Mậu Thân (1968).
C. Chiến thắng trong mùa khô 1966-1967.
D. Chiến thắng Vạn Tường (1965).
A. Xê-đa-phôn.
B. Ánh sáng sao.
C. Át –tơn -bô-rơ.
D. Gian-xơn-xi-ti.
A. Đại hội V (3/1982).
B. Đại hội IV (12/1976).
C. Đại hội VI (12/1986).
D. Đại hội VII (6/1991).
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Chiến thắng Bình Giã.
C. Miền Nam đánh bại chiến lược "Chiến tranh đặc biệt".
D. Phong trào Đồng Khởi.
A. Quân đội Việt Nam, quân dân Cam pu chia.
B. Quân đội Việt Nam, quân dân Lào.
C. Quân đội Việt Nam, Lào, Cam pu chia.
D. Quân dân Lào, Cam pu chia.
A. Trị Thiên.
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Hồ Chí Minh.
D. Tây Nguyên.
A. Ngăn đe thực tế.
B. Phản ứng linh hoạt.
C. Bên miệng hố chiến tranh.
D. Chính sách thực lực.
A. Đại hội đại biểu lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Hội nghị ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành Trung ương Đảng.
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng.
A. Châu Thành, Giồng Trôm, Thạnh Phú.
B. Định Thủy, Phước Hiệp, Bình Khánh.
C. Định Thủy, Châu Thành, Bình Khánh.
D. Phước Hiệp, Bình Khánh, Giồng Trôm.
A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh để đi đến thắng lợi hoàn toàn.
B. Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
C. Đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của kẻ thù.
D. Là mốc kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc.
A. Quân Pháp rút khỏi Cát Bà (Hải Phòng).
B. Quân Pháp rút khỏi Quảng Ninh.
C. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng.
D. Quân Pháp rút khỏi Hà Nội.
A. Xtalay- Taylo và Giôn xơn- Măcnamara
B. Xtalay- Taylo
C. "Dồn dân lập ấp chiến lược".
D. Giôn xơn- Măcnamara.
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Quảng Trị.
D. Nam Trung Bộ.
A. Ra đời sớm so với tình hình cách mạng miền Nam.
B. Ra đời khi cách mạng miền Nam đang phát triển mạnh.
C. Ra đời muộn so với yêu cầu của cách mạng Việt Nam.
D. Ra đời đúng thời điểm so với tình hình cách mạng miền Nam.
A. chiến thắng Huế- Đà Nẵng.
B. chiến thắng Hồ Chí Minh.
C. chiến thắng Tây Nguyên.
D. chiến thắng Phước Long.
A. quyết định đặt tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. nhất trí về chủ trương, biện pháp nhằm thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. thông qua chính sách đối nội, đối ngoại của nước Việt Nam thống nhất.
D. bầu cơ quan, lãnh đạo cấp cao của nhà nước, cử Ban dự thảo hiến pháp.
A. Chiến thắng Điện Biện Phủ năm 1954.
B. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước thắng lợi.
D. Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam.
A. Quân sự, chính trị, ngoại giao.
B. Chính trị, ngoại giao.
C. Chính trị, quân sự.
D. Quân sự, ngoại giao.
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Chiến thắng Đồng Xoài.
C. Chiến thắng Ba Gia.
D. Chiến thắng mùa khô 1965-1966, 1966-1967.
A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Cách mạng ruộng đất.
D. Cách mạng xanh trong nông nghiệp.
A. thực hiện chính sách công bằng xã hội, xóa đói giảm nghèo.
B. tiến hành công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
C. luôn lấy sự ổn định chính trị - xã hội làm hàng đầu.
D. Đưa Việt Nam thoát khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài nhiều năm.
A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
B. Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968
C. Phong trào Đồng khởi.
D. Hiệp định Pa ri năm 1973 về Việt Nam
A. Hiến pháp năm 1946, Hiến pháp năm 1975, Hiến pháp năm 1980.
B. Hiến pháp năm 1946, Hiến pháp năm 1960, Hiến pháp năm 1980.
C. Hiến pháp năm 1946, Hiến pháp năm 1959, Hiến pháp năm 1980.
D. Hiến pháp năm 1946, Hiến pháp năm 1976, Hiến pháp năm 1980.
A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh đơn phương.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
A. đất nước bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau.
B. Pháp rút quân khỏi Miền Bắc, đất nước sạch bóng quân thù.
C. đất nước tạm thời bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau.
D. Mĩ thay chân Pháp, đưa tay sai lên nắm chính quyền ở miền Nam.
A. dưới sự chỉ huy cuả hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.
B. có sự phối hợp đáng kể cuả lực lượng chiến đấu Mĩ.
C. hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ.
D. sử dụng lực lượng chủ yếu là quân nguỵ.
A. Thi đua Ấp Bắc giết giặc lập công.
B. Tìm Mĩ mà đánh lùng Ngụy mà diệt.
C. Phá ấp chiến lược.
D. Đồng khởi.
A. Khôi phục kinh tế.
B. Tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Hoàn thành cải cách ruộng đất.
A. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho).
B. Chiếm thằng Đồng Xoài (Biên Hòa).
C. Chiến thắng Ba Gia (Quãng Ngãi).
D. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa).
A. phá ấp chiến lược.
B. đấu tranh chính trị.
C. kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang.
D. đấu tranh vũ trang.
A. Nước ta được công nhận là thành viên của Liên hợp quốc.
B. Ngày nước ta lấy tên là nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Trở thành thành viên của tổ chức ASEAN.
D. Hội nghị hiệp thương chính trị hai miền Nam – Bắc.
A. tiến công vào Bộ tổng tham mưu quân đội Sài Gòn.
B. tiến công vào sân bay Tân Sơn Nhất.
C. mở đầu cuộc tiến công vào đêm giao thừa, đồng loạt ở 37 tỉnh, 5 thành phố ở miền Nam.
D. tiến công vào các vị trí đầu não của Mĩ ở Sài Gòn.
A. toàn diện và đồng bộ, tổ chức tư tưởng văn hóa, đổi mới xã hội, đổi mới chính trị.
B. toàn diện và đồng bộ, văn hóa tư tưởng, đổi mới xã hội, đổi mới kinh tế.
C. toàn diện và đồng bộ, tổ chức tư tưởng văn hóa, đổi mới chính trị, đổi mới kinh tế.
D. toàn diện và thống nhất, tổ chức tư tưởng văn hóa, đổi mới chính trị, đổi mới kinh tế.
A. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
C. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
D. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam.
A. Hội nghị Bộ Chính trị T10/1974.
B. Hội nghị Bộ Chính trị cuối năm 1974 đầu năm 1975.
C. Hội nghị lần thứ 21 của Đảng (T7/1973).
D. Hội nghị lần thứ 15 của Đảng(T1/1959).
A. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.
B. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương.
C. Mĩ mở rộng chiến tranh phá hoại ra miền Bắc lần hai.
D. Phái đoàn ta do Phạm Văn Đồng dẫn đầu đến Hội nghị Pari.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK