A. đánh dấu chấm dứt tình trạng đối đầu Đông - Tây ở châu Âu.
B. tạo tiền đề cho việc thiết lập quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
C. mở ra điều kiện giải quyết hòa bình các xung đột trên thế giới.
D. khẳng định hợp tác, phát triển là xu thế chủ đạo ở châu Âu.
A. sự gần gũi về địa lí, tương đồng về lịch sử, kinh tế, văn hóa giữa các nước thành viên.
B. nhu cầu giúp đỡ nhau giải để quyết khó khăn và phát triển của các nước thành viên.
C. sự xuất hiện của những tổ chức hợp tác khu vực trên Thế giới.
D. nhu cầu hạn chế ảnh hưởng của Mĩ và chủ nghĩa xã hội.
A. đều chịu ảnh hưởng sâu sắc của chiếu Cần vương.
B. đều nổ ra khi thực dân Pháp đã hoàn thành công cuộc bình định Việt Nam.
C.
đều làm chậm quá trình hoàn thành xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp.
D. đều bị chi phối bởi hệ tư tưởng phong kiến.
A. không mang tính cải lương.
B. chỉ mang tính dân tộc.
C. không mang tính cách mạng.
D. chỉ có tính chất dân chủ
A. Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận.
B. Chấm dứt chiến tranh, trừng phạt các nước bại trận.
C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
D. Tổ chức lại thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
A. có sự kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. giành chính quyền một cách nhanh gọn, ít đổ máu.
C. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
D. kết hợp khởi nghĩa ở cả nông thôn và thành thị.
A. nhân nhượng đến cùng để giữ vững hòa bình.
B. tranh thủ không điều kiện sự giúp đỡ quốc tế.
C. chỉ đảm bảo nguyên tắc thống nhất đất nước.
D. không vi phạm chủ quyền quốc gia, dân tộc.
A. kết hợp phong trào yêu nước với phong trào công nhân với chủ nghĩa Mác Lênin.
B. soạn thảo Cương lĩnh chính trị, giải quyết nhiệm vụ dân tộc và dân chủ của cách mạng.
C. tiến hành hội nghị thành lập Đảng ở nước ngoài.
D. giữ vai trò triệu tập và chủ trì hội nghị thành lập Đảng.
A. nhân dân Campuchia.
B. quân tình nguyện Việt Nam.
C. Liên hợp quốc.
D. nhân dân tiến bộ Pháp.
A. căn cứ địa Việt Bắc được bảo vệ.
B. được các nước xã hội chủ nghĩa công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
C. quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. tiêu hao được một bộ phận sinh lực địch.
A. xu thế hòa hoãn Đông - Tây.
B. xu thế toàn cầu hóa.
C. sự hòa hoãn giữa các nước lớn.
D. chiến tranh Triều Tiên bùng nổ.
A. buộc thực dân Pháp phải chuyển hướng tấn công vào Gia Định.
B. chứng tỏ tinh thần đoàn kết, chủ động kháng chiến của nhân dân.
C. làm thất bại hoàn toàn âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
D. phản ánh sự phối hợp chiến đấu giữa triều đình Huế với nhân dân.
A. đã cơ bản hoàn thành quá trình bình định Việt Nam.
B. đang tiến hành quá trình xâm lược toàn bộ lãnh thổ Việt Nam.
C. đã cơ bản hoàn thành quá trình xâm lược Việt Nam.
D. đã dập tắt được các phong trào đấu tranh của nhân dân Việt Nam.
A. làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu người Nga.
B. xóa bỏ chế độ bóc lột, mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử nước Nga.
C. làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống hoàn chỉnh, bao trùm thế giới.
D. đưa nhân dân lao động Nga lên làm chủ đất nước và vận mệnh của mình.
A. Khuynh hướng.
B. Kẻ thù trước mắt.
C. Động cơ.
D. Lực lượng lãnh đạo.
A. Tăng lương, thực hiện đời sống mới.
B. Đưa nông dân vào các hợp tác xã sản xuất nông nghiệp bậc cao.
C. Triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất.
D. Tăng cường vệ sinh phòng bệnh, chăm lo sức khỏe cho nhân dân.
A. Tầng lớp trung gian còn ảo tưởng vào Nhật.
B. Lực lượng của Nhật chưa hoàn toàn suy yếu.
C. Cơ sở Đảng ở các địa phương chưa sẵn sàng.
D. Lực lượng của Pháp ở Đông Dương còn mạnh.
A. chứng tỏ sự bất lực, yếu kém của Chính phủ và quân đội Hoa Kỳ.
B. mở đầu thời kì khủng hoảng triền miên của chính quyền Sài Gòn.
C. làm phá sản về cơ bản chiến lược “chiến tranh đặc biệt”.
D. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “chiến tranh đặc biệt”.
A. đỉnh cao trong chính sách dung dưỡng của Liên Xô đối với phát xít Đức.
B. mục tiêu hàng đầu trong chính sách không can thiệp của Mỹ.
C. thắng lợi trong chính sách nhượng bộ phát xít của Anh, Pháp.
D. giải pháp tốt nhất để bảo vệ lợi ích quốc gia của Liên Xô lúc bấy giờ.
A. sử dụng thủ đoạn ngoại giao, hoà hoãn Liên Xô - Trung Quốc.
B. âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.
C. sử dụng quân Mỹ và quân đồng minh làm lực lượng xung kích.
D. tăng cường hơn nữa việc dồn dân lập “ấp chiến lược”.
A. chế độ phong kiến.
B. chế độ nô lệ.
C. chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
D. chủ nghĩa thực dân kiểu cũ
A. Canađa.
B. Nhật Bản.
C. Pháp.
D. Cộng hòa liên bang Đức
A. Inđônêxia.
B. Việt Nam.
C. Thái Lan.
D. Lào.
A. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
B. tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa phát xít, bảo vệ Tổ quốc.
C. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
D. giúp đỡ các nước Đông Âu thành lập nhà nước.
A. Là một yếu tố dẫn tới sự ra đời của phong trào “Không liên kết”.
B. Quyết định xu hướng phát triển của các nước sau khi giành độc lập.
C. Để lại di chứng cho nhiều nước trong quá trình phát triển sau này.
D. Làm cho cuộc đấu tranh ở nhiều nước trở nên căng thẳng, phức tạp.
A. tiểu thương, tiểu chủ, công chức, trí thức, học sinh, sinh viên.
B. tiểu thương, tiểu chủ, trí thức, thợ thủ công, tư sản dân tộc.
C. thợ thủ công, viên chức, học sinh, sinh viên, tiểu địa chủ.
D. chủ xưởng, thợ thủ công, học sinh, sinh viên, công chức.
A. Việt Nam đã đổi không gian lấy thời gian.
B. Pháp đã công nhận chủ quyền của Việt Nam.
C. Việt Nam đã nhân nhượng tất cả các quyền lợi kinh tế, chính trị cho Pháp.
D. Pháp đã công nhận quyền tự quyết của Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hòa.
A. Chủ nghĩa xã hội dân chủ.
B. học thuyết Tam dân.
C. “Tự do - Bình đẳng - Bác ái”.
D. Triết học ánh sáng
A. giữ gìn các giá trị truyền thống của dân tộc.
B. cảnh giác trước âm mưu “diễn biến hòa bình”.
C. tăng cường hoạt động bảo vệ môi trường.
D. gia tăng tính cạnh tranh của nền kinh tế
A. bình định Đông Dương, giành lấy nguồn nhân lực, vật lực.
B. tăng cường ngụy quân và xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh.
C. làm thất bại âm mưu của các cường quốc, độc chiếm Đông Dương.
D. giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm kết thúc chiến tranh.
A. Nguyễn Ái Quốc tham gia Hội những người Việt Nam yêu nước tại Pháp (1917).
B. Nguyễn Ái Quốc gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Véc-xai (6/1919).
C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin (7/1920).
D. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua, tán thành gia nhập Quốc tế cộng sản và thành lập Đảng cộng sản Pháp (25/12/1920).
A. Việt Nam giải phóng quân ra đời (15/5/1945).
B. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam thành lập (16/4/1945).
C. Đại hội quốc dân được triệu tập (16 – 17/8/1945).
D. “Quân lệnh số ” được ban bố (13/8/1945).
A. Lãnh đạo.
B. Phương pháp.
C. Kết quả.
D. Hình thái.
A. Nông dân là giai cấp đông đảo và bị bóc lột nặng nề nhất trong xã hội Việt Nam.
B. Công - nông là lực lượng đông đảo và quyết liệt nhất của cách mạng.
C. Phần lớn ruộng đất còn tập trung trong tay giai cấp địa chủ phong kiến.
D. Không xác định được mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thời Pháp thuộc.
A. chỗ dựa.
B. công cụ.
C. hậu cứ.
D. “xương sống”.
A. Sự suy yếu của Liên Xô.
B. Sự viện trợ của Mỹ.
C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
D. Áp dụng thành tựu cách mạng khoa học kĩ thuật
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK