A. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho).
B. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa).
C. Chiến thắng Đồng Xoài (Bình Phước).
D. Chiến thắng Ba Gia (Quảng Ngãi)
A. phong trào “Đồng khởi” (1959-1960).
B. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
D. trận Vạn Tường (1965).
A. mở rộng quan hệ ngoại giao.
B. phá thế bao vây, cấm vận.
C. khôi phục kinh tế sau chiến tranh.
D. xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật.
A. Mông Cổ.
B. Trung Quốc.
C. Triều Tiên.
D. Nhật Bản.
A. Đề ra phương hướng chiến lược.
B. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng.
C. Xác định giai cấp lãnh đạo.
D. Xác định phương pháp đấu tranh.
A. phục hồi và phát triển.
B. phát triển xen kẽ suy thoái.
C. khủng hoảng và suy thoái.
D. phát triển mạnh mẽ.
A. Hòa hoãn và nhân nhượng có nguyên tắc với thực dân Pháp.
B. Hòa với thực dân Pháp để đánh quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp.
D. Chiến đấu chống thực dân Pháp và quân Trung Hoa Dân quốc.
A. nông dân.
B. công nhân.
C. tư sản dân tộc.
D. tư sản mại bản.
A. tiêu diệt nhiều sinh lực địch, mở rộng và củng cố căn cứ Việt Bắc.
B. khai thông biên giới Việt Trung.
C. quân ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. phá vỡ thế bao vây của địch cả trong lẫn ngoài đối với căn cứ địa Việt Bắc.
A. Chi phí cho quốc phòng thấp.
B. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
C. Nguồn nhân lực có chất lượng lượng, tính kỉ luật cao.
D. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
A. Tiến công địch ở ba mũi (quân sự, chính trị, binh vận).
B. Tiến công địch trên cả ba mặt trận (quân sự, chính trị, ngoại giao).
C. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
D. Tiến công trên cả ba vùng chiến lược (nông thôn đồng bằng, rừng núi, đô thị).
A. báo Chuông rè.
B. báo An Nam trẻ.
C. báo Búa liềm.
D. báo Đỏ.
A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
B. thành lập tổ chức Cộng sản đoàn.
C. tham gia thành lập Hội liên hiệp thuộc địa.
D. tham gia thành lập Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
A. Đại hội lần thứ nhất của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
B. Thành lập Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Thành lập Chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Việt Nam.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên tuyên bố tự giải tán.
A. chống đế quốc, chống phong kiến.
B. chống chế độ phản động thuộc địa.
C. lật đổ chế độ phong kiến Nga hoàng.
D. lật đổ chính phủ tư sản lâm thời.
A. Tổng bộ Việt Minh.
B. Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc.
A. Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga.
B. Yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc.
C. Truyền thống cách mạng của quê hương.
D. Thiên tài trí tuệ và nhãn quan chính trị sắc bén của Người.
A. Từ phát động toàn dân kháng chiến đi đến đầu hàng.
B. Nhu nhược, đầu hàng ngay khi quân Pháp tấn công.
C. Chấp nhận đầu hàng để tránh đổ máu cho nhân dân.
D. Từ phản ứng quyết liệt chuyển dần sang đầu hàng.
A. Đề cao chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. Góp phần củng cố khối đoàn kết dân tộc.
C. Hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng.
D. Thành lập mặt trận Việt Minh để tập hợp lực lượng cách mạng.
A. Khuynh hướng vô sản và tư sản đấu tranh giành quyền lãnh đạo cách mạng.
B. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân từ tự phát sang tự giác.
C. Sự chuyển biến về tư tưởng của giai cấp tiểu tư sản trước tác động của chủ nghĩa Mác - Lênin.
D. Khuynh hướng vô sản và tư sản có mục tiêu và hình thức đấu tranh khác nhau.
A. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
B. kiên trì sự lãnh đạo của Đảng.
C. đoàn kết toàn dân trong mặt trận dân tộc thống nhất.
D. kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
A. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
B. Thủ tiêu tên lửa tầm trung, cắt giảm vũ khí chiến lược.
C.
Nhiều hợp tác về kinh tế, chính trị, quốc phòng.
D. Giải thể các tổ chức quân sự của Mĩ và Liên Xô tại châu Âu.
A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sênô, Luông Phabang.
B. Điện Biên Phủ, Sênô, Luông Phabang, Plâycu.
C. Điện Biên Phủ, Sênô, Plâycu, Sầm nưa.
D. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plâycu, Luông Phabang.
A. góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta.
B. thúc đẩy Mĩ phải chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh với Liên Xô.
C. thúc đẩy các nước tư bản hòa hoãn với Liên Xô.
D. góp phần làm hình thành các liên minh kinh tế - quân sự khu vực.
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân 1953 - 1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
A. “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”.
B. Đánh vào những nơi địch tương đối sơ hở.
C. “Đánh chắc, tiến chắc”.
D. “Đánh nhanh, thắng nhanh”.
A. nặng về phòng thủ, ít chủ động tiến công.
B. thiếu một giai cấp tiên tiến lãnh đạo.
C. chỉ diễn ra trên địa bàn rừng núi hiểm trở.
D.
thiếu sự phối hợp và tính thống nhất toàn quốc.
A. hợp tác có hiệu quả trong lĩnh vực quân sự, vũ khí.
B. không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
C. chung sống hòa bình và chống nguy cơ chiến tranh.
D.
tôn trọng độc lập chính trị của các nước thành viên
A. chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc.
B. mở ra bước tiến mới trong hệ thống chính trị.
C. giành độc lập dân tộc và quyền sống của con người.
D. quy định thể chế Tổng thống ở Nam Phi.
A. sự phát triển của phong trào công nhân Việt Nam.
B. chính sách tăng cường đàn áp và bóc lột của thực dân Pháp.
C. quá trình truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
D. sự phát triển của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam.
A. Có sự khác nhau về phương pháp và cách thức hoạt động.
B. Mục tiêu cứu nước, giải phóng dân tộc và chi phối bởi hệ tư tưởng dân chủ tư sản.
C. Khẳng định sự bất lực của hệ tư tưởng dân chủ tư sản.
D.
Nhằm mục tiêu cứu nước, xây dựng nhà nước phong kiến độc lập tự chủ
A. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
B. Quân Đồng minh giải giáp quận đội Nhật Bản.
C. Phát xít Đức đầu hàng lực lượng Đồng minh.
D. Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật Bản.
A. khuynh hướng vô sản đáp ứng được yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc.
B. khuynh hướng tư sản không đủ sức giúp nhân dân Việt Nam thoát khỏi kiếp nô lệ.
C. khuynh hướng vô sản được nhân dân Việt Nam lựa chọn để giải phóng dân tộc.
D. khuynh hướng vô sản giải quyết triệt để các mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam.
A. sức mạnh của mỗi quốc gia là có một nền tài chính, quốc phòng vững chắc.
B. kinh tế trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
C. để đảm bảo quyền cơ bản của mỗi dân tộc và con người.
D. muốn taọ ra môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
A. chứng minh trong thực tế khả năng lãnh đạo của chính đảng vô sản.
B. tạo tiền đề trực tiếp cho cuộc Tống khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
C. hình thành khối liên minh công nông binh cho cách mạng Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam được công nhận là một phân bộ độc lập.
A. Ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội.
B. Đưa quân đội tham chiến trực tiếp.
C. Tăng cường viện trợ cho Pháp thực hiện kế hoạch Nava.
D. Viện trợ cho Pháp triển khai kế hoạch Rơve.
A. Tổ chức Công hội được thành lập (1920).
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (đầu năm 1930).
C. Phong trào “vô sản hóa” (năm 1928).
D. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8 – 1925).
A. hài hòa và hợp tác.
B. mâu thuẫn và kiềm chế.
C. đối thoại và thỏa hiệp.
D. cạnh tranh và hợp tác.
A. góp phần đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít, bảo vệ hòa bình.
B. có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng.
D.
chống kẻ thù dân tộc và đòi quyền lợi dân tộc
A. địa bàn diễn ra với sự kết hợp hài hòa giữa nông thôn và thành thị.
B. sử dụng lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định thắng lợi.
C. sử dụng lực lượng chính trị giữ vai trò quyết định thắng lợi.
D. chớp thời cơ, sáng tạo, linh hoạt trong giành chính quyền.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK