A. Bê tông.
B. Pôlime.
C. Sắt, thép.
D. Hợp kim
A. Anh.
B. Pháp.
C. Mĩ
D. Đức.
A. mọi phát minh về kĩ thuật dựa trên các nghiên cứu khoa học.
B. mọi phát minh kĩ thuật dựa trên các ngành khoa học cơ bản.
C. mọi phát minh về kĩ thuật bắt nguồn từ thực tiễn kinh nghiệm.
D. mọi phát minh kĩ thuật xuất phát từ đòi hỏi của cuộc sống.
A. hòa nhập nhưng không hòa tan.
B. hòa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển.
C. xu thế hòa hoãn, hòa dịu trong quan hệ quốc tế.
D. cùng tồn tại, phát triển hòa bình.
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 11/1939.
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 5/1941.
C. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời , tháng 10/1930.
D. Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam tháng 2/1930.
A. Công nghiệp và thương nghiệp.
B. Nông nghiệp và khai mỏ.
C. Nông nghiệp và công nghiệp.
D. Nông nghiệp và giao thông vận tải.
A. phương Đông.
B. Nhật Bản.
C. phương Tây.
D. Trung Quốc
A. vai trò lãnh đạo của giai cấp phong kiến Việt Nam.
B. hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam.
D. thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
A. Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
B. Hiệp định thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA).
C. Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM).
D. Hiệp định thương mại tự do ASEAN (AFTA).
A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. Hoàn chỉnh quá trình chuyển hướng chỉ đạo chiến lược được đề ra từ Hội nghị Trung ương tháng 11/1939.
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Củng cố được khối đoàn kết nhân dân.
A. Nhằm thâu tóm quyền lực vào tay người Pháp.
B. Để cột chặt kinh tế Việt Nam vào kinh tế Pháp.
C. Để phục vụ nhu cầu công nghiệp chính quốc.
D. Do đầu tư vốn nhiều vào nông nghiệp.
A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt và Điều lệ vắn tắt.
B. Chính cương vắn tắt, Điều lệ vắn tắt.
C. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.
D. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt và Lời kêu gọi của Nguyễn Ái Quốc.
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Đồng Minh.
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
A. Giải phóng dân tộc.
B. Kẻ thù của cách mạng là đế quốc Pháp và phát xít Nhật.
C. Nhiệm vụ cách mạng chủ yếu là đấu tranh giai cấp.
D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
A. 1930 - 1931.
B. 1932 – 1935.
C. 1939 – 1945.
D. 1936 – 1939.
A. Sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn vay nợ.
B. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới.
C. Sự chênh lệch về trình độ khi tham gia hội nhập.
D. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
A. Tư sản
B. Công nhân.
C. Tiểu tư sản.
D. Nông dân.
A. miền Nam.
B. trong cả nước.
C. miền Trung.
D. miền Bắc.
A. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất.
B. Tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sộ.
C. Đưa loài người sang nền văn minh trí tuệ.
D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng mở rộng.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Việt Nam cách mạng đồng chí hội.
C. Tân Việt cách mạng Đảng.
D. Tâm tâm xã
A. giải quyết vẫn đề bùng nổ dân số.
B. giải quyết những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
C. đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.
D. giải quyết những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người.
A. Từ tháng 9 – 10/1930.
B. Từ tháng 1 – 5/1931.
C. Từ tháng 2 – 4/1930.
D. Từ tháng 5 – 8/1930.
A. chính trị và đấu tranh vũ trang.
B. ngoại giao với vận động quần chúng.
C. nghị trường và đấu tranh trên mặt trận báo chí.
D. công khai và nửa công khai.
A. chủ trương đấu tranh bạo lực và ám sát cá nhân.
B. không đáp ứng được yêu cầu thực tiễn của cách mạng Việt Nam.
C. giai cấp tư sản Việt Nam non yếu, không đủ khả năng lãnh đạo.
D. không lôi cuốn được đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
A. Nguyễn Khắc Nhu.
B. Nguyễn Thái Học.
C. Phạm Tuấn Tài.
D. Phó Đức Chính.
A. Đánh dấu bước chuyển biến trong tư tưởng của Nguyễn Ái Quốc từ chiến sĩ yêu nước trở thành chiến sĩ cộng sản.
B. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới.
C. Chứng tỏ Nguyễn Ái Quốc tìm được con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam.
D. Phong trào công nhân Việt Nam phát triển mạnh mẽ từ tự phát lên tự giác.
A. G. Đơcu.
B. G. Xanhtơni.
C. Anbe Xarô.
D. Pôn Đume.
A. thúc đẩy phong trào đấu tranh của học sinh, sinh viên, tiểu thương phát triển.
B. từ đây liên minh công – nông được hình thành và phát triển mạnh mẽ.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đủ sức lãnh đạo phong trào cách mạng.
D. chứng tỏ hệ tư tưởng vô sản giành ưu thế trong phong trào dân tộc.
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
B. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn.
C. Góp phần làm chuyển biến cơ cấu kinh tế.
D. Làm trầm trọng thêm sự bất công xã hội, phân hóa giàu nghèo trong từng nước và giữa các nước.
A. tạo ra vũ khí hiện đại, đặt nhân loại trước nguy cơ chiến tranh mới.
B. nguy cơ chiến tranh hạt nhân.
C. chế tạo vũ khí và phương tiện có tính chất tàn phá hủy diệt cực lớn, ô nhiễm môi trường, dịch bệnh.
D. vấn nạn khủng bố đe dọa an ninh và hòa bình thế giới.
A. Lê Hồng Phong.
B. Trần Phú.
C. Trinh Đình Cửu
D. Nguyễn Ái Quốc.
A. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
B. Chiến trnh thế giới thứ nhất kết thúc.
C. Đảng Cộng sản Trung Quốc thành lập.
D. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc dâng cao ở châu Mĩ, châu Phi.
A. xác định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp.
B. xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo.
C. xác định đúng đắn nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam.
D. xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương.
A. 1919 – 1929.
B. 1918 – 1933.
C. 1919 – 1933.
D. 1918 – 1929.
A. Mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
B. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp – Nhật và phong kiến, đem lại độc lập tự do cho dân tộc.
C. Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi ách đế quốc thực dân.
D. Buộc Pháp phải công nhận nền độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
A. Sống tập trung ở nhà máy, xí nghiệp, đồn điền.
B. Có ý thức tổ chức kỉ luật cao.
C. có quan hệ gắn bó tự nhiên với giai cấp nông dân.
D. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến.
A. Vô sản - tư sản.
B. Nông dân – địa chủ phong kiến.
C. Tư sản dân tộc – thực dân Pháp.
D. Dân tộc Việt Nam – thực dân Pháp.
A. lật đổ ngai vàng phong kiến đã ngự trị hàng chục thế kỉ trên đất nước ta.
B. người dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước.
C. đem lại độc lập, tự do dân tộc, góp phần cổ vũ phong trào cách mạng thế giới.
D. chấm dứt sự thống trị của thực dân Pháp và phát xít Nhật đối với nước ta.
A. Vai trò lãnh đạo của Đảng là nhân tố quyết định mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
B. Lực lượng của cách mạng Việt Nam là công nhân và nông dân.
C. Cách mạng Việt Nam trước hết làm cách mạng tư sản dân quyền sau đó làm cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới.
A. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất.
C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền.
D. Xác định phát xít Nhật là kẻ thù chủ yếu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK