A.
Pháp và Nhật.
B.
bọn phong kiến
C.
Pháp và tay sai.
D.
Nhật và tay sai.
A.
Nhân dân miền Nam đã phá vỡ mảng lớn “Ấp chiến lược”.
B.
Quân giải phóng tiêu diệt bộ phận lớn lực lượng quân đội Sài Gòn.
C.
Cách mạng đã kiểm soát được mảng lớn chính quyền cấp thôn xã.
D.
Chiến thuật “Trực thăng vận”, “Thiết xa vận” bị phá sản.
A.
Khủng hoảng, suy thoái.
B.
Phát triển nhanh chóng.
C.
Khủng hoản công nghiệp.
D.
Phát triển một số lĩnh vực.
A.
Chiến dịch Việt Bắc.
B.
Chiến dịch Biên giới.
C.
Cuộc chiến đấu ở các đô thị.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
A. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hoàn toàn.
B. Sau khi giành độc lập, các quốc gia tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Từ những nước thuộc địa, hơn 100 quốc gia giành độc lập.
D. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn do sự ra đời các quốc gia độc lập.
A. Tây Bắc.
B. Biên Giới.
C. Điện Biên Phủ.
D. Việt Bắc
A. Truyền bá tư tưởng hòa bình.
B. Chính sách giáo dục bắt buộc .
C. Phủ nhận vai trò của Thiên hoàng.
D. Khuyến khích phát triển văn hóa.
A. hợp tác vì lợi ích chung của toàn nhân loại.
B. xung đột nhằm bảo vệ lợi ích của quốc gia.
C. xung đột trước các vấn đề mang tính toàn cầu.
D. đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
A. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh.
C. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Hội đồng minh phản đế Đông Dương.
A. Mục tiêu thành lập thể chế quân chủ lập hiến.
B. Phương pháp đấu tranh là bạo động vũ trang.
C. Lãnh đạo thông qua các tổ chức chính trị.
D. Lực lượng đấu tranh chủ yếu là nhân dân.
A. Liên minh châu Âu
B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
C. Hội quốc liên.
D. Liên Hợp quốc.
A. Giải quyết mâu thuẫn Xô, Mĩ từ trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc Xô, Mĩ.
C. Mĩ theo đuổi mục tiêu chống chủ nghĩa xã hội đến cùng.
D. Liên Xô theo đuổi mục tiêu chống chủ nghĩa tư bản đến cùng.
A. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia thuộc Pháp.
B. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
C. Việt Nam đồng ý sự chiếm đóng lâu dài của Pháp.
D. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia độc lập.
A. Đế quốc Mĩ và bọn tay sai.
B. Thực dân Anh và bọn tay sai.
C. Thực dân Pháp và bọn tay sai.
D. Phát xít Nhật và bọn tay sai.
A. Pari.
B. Vecsai-Oasinhton.
C. Ianta.
D. Giơnevơ.
A. quyết tâm chống Pháp.
B. thái độ mềm dẻo.
C. thiện chí hòa bình.
D. quyết tâm giảng hòa.
A. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh, tạo thời cơ cho cách mạng thành công.
B. dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đấu tranh giải phong dân tộc.
C. quá trình chuẩn bị lâu dài, chu đáo rút kinh nghiệm qua thực tiễn đấu tranh.
D.
sự lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng do Hồ Chí Minh đứng đầu
A. dân tộc.
B. dân chủ.
C. Tư sản.
D. vô sản.
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954.
A. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất.
B. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập.
C. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp.
D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đương đầu với Pháp.
A. bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.
B. thắng lợi hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội.
C. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh.
D. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
A. Đây là hình thức phù hợp nhất với nhân dân ta.
B. Lực lượng cách mạng miền Nam phát triển mạnh.
C. Lực lượng cách mạng miền Nam chưa lớn mạnh.
D. Chính quyền Mĩ - Diệm đàn áp nhân dân tàn bạo.
A. Liên Xô và Trung Quốc.
B. Mĩ latinh.
C. Đông Âu.
D. Liên Xô và Đông Âu.
A. Các chiến dịch ở trung du, đồng bằng Bắc Bộ đầu năm 1954.
B. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
C. Các chiến dịch ở trung du, miền núi Bắc Bộ đầu năm 1953.
D. Cuộc chiến tiến công chiến lược trong xuân năm 1954.
A. lợi dụng chiến tranh để làm giàu.
B. có tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật.
D. có hệ thống thuộc địa rộng lớn.
A. đại đoàn độc lập, tiểu đoàn tập trung.
B. tiểu đội độc lập, đại đoàn tập trung.
C. đại đội độc lập, tiểu đoàn tập trung.
D. tiểu đoàn độc lập, đại đội tập trung.
A. Gom dân, lập “ấp chiến lược”.
B. “Bình định” toàn bộ miền Nam.
C. “Trực thăng vận”, “thiết xa vận”.
D. Càn quét tiêu diệt lực lượng cách mạng.
A. Việt Nam nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá.
B. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
C. Hai bên ngừng bắn, tạo điều kiện cho cuộc đàm phán chính thức.
D. Quân Pháp ra Bắc thay quân Trung Hoa Dân quốc.
A. đưa quân chư hầu vào miền Nam.
B. dùng người Việt đánh người Việt.
C. đưa quân Mĩ vào miền Nam.
D. đưa cố vấn Mĩ vào miền Nam.
A. Đa phương hóa quan hệ đối ngoại.
B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. Chú trọng quan hệ với Đông Âu.
D. Đẩy mạnh hợp tác với châu Á.
A. Nội dung của đường lối kháng chiến.
B. Mục đích của cuộc kháng chiến.
C. Chủ trương sách lược của Đảng.
D. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc.
A. lôi kéo giai cấp công nhân trong tham gia.
B. kiên quyết từ bỏ con đường cải lương.
C. có mục tiêu giành độc lập dân tộc rõ ràng.
D. tập trung đấu tranh đòi quyền lợi chính trị.
A. Bãi bỏ thuế thân.
B. Cải cách ruộng đất.
C. Xóa nợ cho người nghèo.
D. Chia ruộng đất công cho dân cày
A. Hòa Bình- Hà Nội- Hải Dương- Hải Phòng.
B. Hải Phòng- Hà Nội- Hòa Bình- Sơn La.
C. Hòa Bình- Sơn La- Hà Nội- Hải Phòng.
D.
Lạng Sơn- Hải Phòng- Hà Nội- Hòa Bình
A. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ bị phá sản.
B. Mĩ muốn mở rộng và quốc tế hóa chiến tranh Việt Nam.
C. Nhân dân Mĩ phản đối chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
D. Mĩ muốn kết thúc nhanh chóng chiến tranh ở Việt Nam.
A. nghị trường.
B. chính trị.
C. báo chí.
D. vũ trang.
A. Năng suất lao động tăng nhanh.
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. Xu thế toàn cầu hóa.
D. Xu thế khu vực hóa.
A. phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
B. tiến bộ khoa học bắt nguồn từ tiến bộ kĩ thuật.
C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK