A. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” 1972
B. Mĩ phải kí hiệp định Pari 1973
C. Chiến thắng chiến tranh phá hoại lần 1
D. Cuộc tiến công chiến lược 1972
A. Phá hoại tình đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương.
B. Tiếp tục thực hiện âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Tổ chức các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định” vào căn cứ quân giải phóng.
D. Cấu kết với Trung Quốc để cô lập cuộc kháng chiến của ta.
A. 1, 3, 4, 2
B. 3, 1, 4, 2
C. 2, 3, 4, 1.
D. 1, 4, 2, 3
A. Chiến thắng Núi Thành.
B. Chiến thắng Bình Giã
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Chiến thắng Vạn Tường.
A. Ba Gia.
B. Vạn Tường.
C. Núi Thành.
D. Ấp Bắc.
A. Mĩ thay chân Pháp đưa tay sai lên nắm chính quyền ở miền Nam.
B. Miền Nam Việt Nam trở thành thuộc địa kiểu mới,căn cứ quân sự của Mĩ.
C. Đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau
D. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng và tiến lên chủ nghĩa xã hội
A. Dương Văn Minh kêu gọi ngừng bắn để điều đình bàn giao chính quyền.
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng.
C. Xe tăng của ta tiến vào Dinh Độc Lập.
D. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
A. Chiến thắng Mĩ trên mặt trận chính trị trong “chiến tranh cục bộ”
B. Có khả năng đánh thắng quân Mĩ trong “chiến tranh cục bộ”
C. Chiến thắng Mĩ trên mặt trận ngoại giao trong chiến lược “chiến tranh cục bộ”
D. Đánh thắng hoàn toàn quân Mĩ trong chiến lược “chiến tranh cục bộ”
A. Phong tỏa biên giới, vùng biển để ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam.
B. Dồn dân lập “ấp chiến lược”.
C. Lập các “vành đai trắng” để dễ bề khủng bố lực lượng cách mạng.
D. Lập các “khu trù mật”.
A. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc lần 2 và ra toàn Đông Dương.
B. Đặt miền Nam dưới dự bảo trợ của khối SEATO.
C. Mở rộng xâm lược Campuchia.
D. Tăng cường xâm lược Lào.
A. Buộc Mĩ phải rút quân về nước.
B. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
C. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ- Diệm .
D. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
A. Tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền: Nam - Bắc Việt Nam
B. Rút hết quân về nước
C. Tập kết chuyển quân, chuyển giao khu vực.
D. Thực hiện lệnh ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương
A. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.
B. Phá “ấp chiến lược”.
C. “Đồng khởi” .
D. “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công”.
A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
B. Trận “Điện Biên Phủ trên không”.
C. Hiệp định Pari 1973.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20 - 12 - 1960).
B. Phá vở từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch.
C. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo.
D. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp đông đảo.
A. Trận đánh tiêu diệt nhiều máy bay B52 của không quân Mĩ.
B. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng mọi hoạt động chống phá miền Bắc.
C. Buộc Mĩ phải rút quân về nước.
D. Buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari về Việt Nam.
A. Quan trọng nhất
B. Cơ bản nhất
C. Quyết định trực tiếp
D. Quyết định nhất
A. Quảng Ngãi.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Định.
D. Bến Tre.
A. 3, 1, 4, 2
B. 2, 3, 4, 1.
C. 1, 4, 2, 3
D. 1, 3, 2, 4
A. Phước Long, Plâyku và Quảng Trị.
B. Huế, Đà Nẵng và Buôn Ma Thuột.
C. Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Nam Trung Bộ, Tây Nam Bộ và Tây Nguyên.
A. Việt Nam hoá chiến tranh.
B. Chiến tranh cục bộ.
C. Bình định và lấn chiếm.
D. Phòng ngự “quét” và “giữ”.
A. Dựng lên “Sự kiện Vịnh Bắc Bộ”.
B. Gây nên những hoạt động khiêu kích ở đảo Cồn Cỏ.
C. Buộc tội miền Bắc đã chi viện cho miền Nam.
D. Tố cáo miền Bắc xâm lược miền Nam.
A. Chiến thắng tại Điện Biên Phủ năm 1954
B. Thắng lợi cuộc tiến công chiến lược năm 1972 ở miền Nam
C. Thắng lợi cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm cuối 1972 của Mĩ ra miền Bắc
D. Thắng lợi của phong trào Đồng khởi
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh
B. Chiến dịch Đường số 14 – Phước Long
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
D. Chiến dịch Tây Nguyên
A. Phong toả miền Bắc, ngăn chặn sự liên lạc của ta với quốc tế.
B. Gây áp lực để các nước Đông Nam Á không quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
C. Bắt tay thoả hiệp với Trung Quốc và hoà hoãn với Liên Xô .
D. Gây chia rẽ giữa ba nước Đông Dương.
A. Quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn.
B. Quân Mĩ, quân đồng minh Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. Quân đồng minh của Mĩ do cố vấn Mĩ chỉ huy.
D. Quân đội Sài Gòn do cố vấn Mĩ chỉ huy.
A. Tây nguyên có diện tích rộng lớn, địa hình hiểm trở.
B. Tây Nguyên có một căn cứ quân sự liên hợp mạnh nhất của Mĩ ngụy ở miền Nam.
C. Tây Nguyên có vị trí chiến lược quan trọng, lực lượng địch tập trung dày đặc ở đây để bảo vệ miền Nam.
D. Tây Nguyên có vị trí chiến lược quan trọng, lực lượng địch tập trung ở đây mỏng, bố trí có nhiều sơ hở.
A. Dùng đấu tranh ngoại giao để kết thúc chiến tranh.
B. Nhờ sự giúp đỡ của các nước ngoài để đánh Mĩ - Diệm.
C. Tiếp tục đấu tranh chính trị, hòa bình.
D. Để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm.
A. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng“, “diệt cộng“.
B. Do chính sách cai trị của Mỹ - Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề.
C. Mĩ Diệm phá hoại hiệp định, thực hiện chiến dịch “tố cộng”, “diệt cộng”, thi hành luật 10-59 lê máy chém đi khắp miền Nam làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề.
D. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ XV của Đảng về đường lối cách mạng miền Nam.
A. “Dùng người Việt đánh người Việt”
B. “Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
C. “Bình định” và “tìm diệt”
D. Dồn dân lập “ấp chiến lược”
A. Thực hiện cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân
B. Cùng với miền Bắc tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ - Diệm
D. Xây dựng chế độ TBCN
A. Tổ chức hành quân xâm lược Campuchia.
B. Tổ chức hoạt động phá hoại Campuchia, lật đổ chính quyền Xihanúc.
C. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
D. Tiến hành các cuộc hành quân xâm lược Lào.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968.
B. Vạn Tường.
C. Ấp Bắc.
D. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
A. “Chiến tranh một phía”.
B. “Chiến tranh đặc biệt”.
C. “Việt Nam hoá chiến tranh”.
D. “Chiến tranh đặc biệt tăng cường”.
A. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
B. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
D. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương’ .
A. Quân đội Sài Gòn.
B. Quân Mĩ và Hàn Quốc.
C. Quân Đồng Minh của Mĩ
D. Quân Mĩ.
A. Hệ thống cố vấn Mĩ được tăng cường tối đa trong khi đó viện trợ của Mĩ giảm.
B. Quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu.
C. Vai trò của quân Mĩ và hệ thống cố vấn Mĩ giảm dần.
D. Quân Mĩ giữ vai trò quan trọng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK