A. 18- 12- 1980
B. 25- 4- 1976
C. 21- 11- 1975
D. 2- 7- 1976
A. Cứu nguy cho chiến lược "Chiến tranh cục bộ" ở miền Nam
B. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước
C. Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc
D. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc, từ miền Bắc vào miền Nam
A. Quân đọi Lào, Căm puchia
B. Quân đội Việt Nam, quân đội Lào
C. Quân đội Việt Nam, quân dân Campuchia
D. Quân đội Việt Nam, quân đội Lào, Căm puchia
A. xây dựng chính quyền của dân, do dân và vì dân
B. sự lãnh đạo đúng đắn, linh hoạt, chủ động của Đảng
C. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và CNXH
D. truyền thống yêu nước, đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế
A. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước
B. Khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển kinh tế
C. Ổn định tình hình chính trị- xã hội
D. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước
A. Chiều 19- 12- 1946
B. Trưa 19- 12- 1946
C. Tối 19- 12- 1946
D. Sáng 19- 12- 1946
A. sự chi phối của các nước lớn trong quan hệ quốc tế
B. Việt Nam và Mĩ không thống nhất được về vấn đề bồi thường hậu quả do chiến tranh gây ra
C. ảnh hưởng của cuộc Chiến tranh Lạnh đến cuộc chiến tranh Việt Nam
D. thái độ ngoan cố, lật lọng của Mĩ
A. âm mưu tập kích bằng máy bay B52 vào Hà Nội, Hải Phòng cuối năm 1972
B. cuộc tập kích chiến lược của ta vào Tết Mậu Thân 1968
C. chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất
D. chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai
A. 3.600 ấp với 3 triệu dân
B. 6.300 ấp với 4 triệu dân
C. 3.400 ấp với 3 triệu dân
D. 36.000 ấp với 6 triệu dân
A. Tăng viện trợ về kinh tế, giúp quân ngụy đẩy mạnh chính sách bình định
B. Tăng viện trợ quân sự, giúp quân đội tay sai tăng số lượng và trang thiết bị hiện đại
C. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tăng cường và mở rộng chiến tranh sang Lào và Campuchia
D. Tăng đầu tư vốn, kĩ thuật phát triển kinh tế ở miền Nam
A. Chiến dịch Trung Du, chiến dịch Tây Bắc và chiến dịch Đường số 18
B. Chiến dịch Trung Du, chiến dịch Đường số 18 và chiến dịch Hòa Bình
C. Chiến dịch Trung Du, chiến dịch đường số 18 và chiến dịch Hà- Nam- Ninh
D. Chiến dịch Đường số 18, chiến dịch Hà- Nam- Ninh
A. Mở đầu 19- 3- 1975, kết thúc 2- 5- 1975
B. Mở đầu 4- 3- 1975, kết thúc 30- 4- 1975
C. Mở đầu 9- 4- 1975, kết thúc 30- 4- 1975
D. Mở đầu 4- 3- 1975, kết thúc 2- 5- 1975
A. Đấu tranh chống Mĩ- Diệm
B. Khôi phục kinh tế
C. Hàn gắn vết thương chiến tranh
D. Đưa miền Bắc tiến lên CNXH
A. Cách mạng miền Nam chuyển sang giai đoạn mới
B. Tất cả các ý trên là đúng
C. Quân ta đã đánh bại chiến lược Chiến tranh cục bộ của Mĩ
D. Bộ đội chủ lực của ta đủ khả năng đánh bại quân viễn chinh Mĩ
A. Khóa V
B. Khóa IV
C. Khóa VI
D. Khóa VII
A. Chiến dịch Hòa Bình
B. Chiến dịch Trung Du
C. Chiến dịch Hà Nam Ninh
D. Chiến dịch Đường số 18
A. Lực lượng quân viễn chinh Mĩ
B. Lực lượng quân Mĩ và quân viễn chinh
C. Lực lượng quân đội Sài Gòn
D. Lực lượng quân Mĩ
A. 2- 3- 5- 1- 4
B. 2- 1- 3- 5- 4
C. 2- 5- 1- 3- 4
D. 1- 2- 3- 4- 5
A. Ấp Bắc, Bình Giã, Vạn Tường
B. Bình Giã, Ba Gia, Đồng Xoài, Núi Thành
C. An Lão, Núi Thành, Vạn Tường
D. Ấp Bắc, Bình Giã, An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài
A. Mặt trận Bình Trị Thiên
B. Đồng bằng Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
D. Trung Bộ và Khu V
A. 21- 4- 1975
B. 17- 4- 1975
C. 16- 4- 1975
D. 9- 4- 1975
A. sử dụng quân đội sài Gòn làm lực lượng tiên phong, nòng cốt
B. sử dụng quân Mĩ và quân chư hầu làm lực lượng lòng cốt
C. nhằm âm mưu dùng người Việt Nam đánh người Việt Nam
D. âm mưu chia cắt lâu dài nước ta và nằm trong "Chiến lược toàn cầu" của Mĩ
A. xây dựng căn cứ địa kháng chiến của nhân dân ba nước Đông Dương
B. Bắt tay nhau cùng kháng chiến chống Mĩ
C. Đối phó với âm mưu của đế quốc Mĩ và biểu thị quyết tâm đoàn kết chiến đấu chống Mĩ của nhân dân ba nước Đông Dương
D. Vạch trần âm mưu "Đông Dương hóa chiến tranh" của đế quốc Mĩ
A. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc ta
B. Nội dung kháng chiến toàn dân của Đảng ta
C. Mục đích kháng chiến của Đảng ta
D. Đường lối kháng chiến của Đảng ta
A. cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế- xã hội
B. xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN
C. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh
D. hoàn thành cải cách ruộng đất
A. Hội nghị lần thứ 15 BCH Trung ương Đảng (01/1959)
B. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (12/1946)
C. Hội nghị BCH Trung ương Đảng lần thứ 21 (7/1973)
D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III (9/1960)
A. Châu Đốc là tỉnh cuối cùng của miền Nam được giải phóng (2/5/1975)
B. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập (30/4/1975)
C. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều kiện (30/4/1975)
D. Xe tăng và bộ binh quân giải phóng tiến vào Dinh Độc Lập (30/4/1975)
A. cải cách ruộng đất và CNXH
B. tự do và CNXH
C. độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
D. giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp
A. Mĩ mở rộng tấn công phá hoại miền Bắc lần thứ hai
B. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam đến hội nghị Pari
C. Chính phủ lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời
D. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương
A. Là một bước quan trọng cho sự thống nhất đất nước về mặt nhà nước
B. Cả ba ý trên
C. Kết quả thắng lợi của 30 năm chiến tranh giữ nước
D. Lần thứ hai cuộc tổng tuyển cử được tổ chức trong cả nước
A. Bình địch mở rộng địa bàn chiếm đóng
B. Bình định kết hợp phản công và tiến công lực lượng cách mạng
C. Nhận thêm viện trợ của mĩ, tăng viện binh
D. Đẩy mạnh chiến tranh, giành lại quyền chủ động chiến lược đã mất
A. 4- 3- 1- 2
B. 1- 4- 2- 3
C. 4- 3- 2- 1
D. 1- 2- 3- 4
A. Plâyku, Huế- Đà Nẵng, Hồ Chí Minh
B. Huế- Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh
C. Tây Nguyên- Huế- Đà Nẵng, Hồ Chí Minh
D. Tây Nguyên, Dà Nẵng, Hồ Chí Minh
A. 9- 5- 1972
B. 16- 4- 1972
C. 30- 3- 1972
D. 6- 4- 1972
A. Thực hiện khai hoang với khẩu hiệu "Tấc đất tấc vàng"
B. Thực hàng tiết kiệm
C. Triệt để giảm tô, thực hiện giảm tức và cải cách ruộng đất
D. Tất cả các chủ trương trên
A. 20/12/1960
B. 20/9/1960
C. 20/11/1960
D. 20/10/1960
A. Trực thăng vận, thiết xa vận
B. Tất cả các lực lượng trên
C. Dồn dân, lập ấp chiến lược
D. Lực lượng quân chư hầu
A. 1973- 1974
B. 1974- 1975
C. 1975- 1976
D. 1972- 1973
A. cuộc tiến công chiến lược năm 1972 đã chọc thủng ba phòng tuyến quan trọng của địch
B. quân và dân ta đã đập tan cuộc tập kích không quân bằng máy bay B52 của Mĩ, làm nên trận "Điện Biên Phủ trên không"
C. thất bại sau đòn bất ngờ của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968, Giônxơn bắt đầu nói đến thương lượng với Việt Nam
D. thất bại của Mĩ khi mở cuộc tập kích không quân bằng máy bay B52 vào Hà Nội, Hải Phòng cuối năm 1972
A. Tôn Đức Thắng
B. Trần Đức Lương
C. Nguyễn Lương Bằng
D. Hồ Chí Minh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK