A. Đánh dấu chiến dịch Hồ Chí Minh hoàn toàn thắng lợi.
B. Xe tăng và bộ binh của ta tiến thẳng vào Dinh Độc Lập, bắt toàn bộ Nội các Sài Gòn.
C. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều kiện.
D. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
A. Chiến dịch Quang Trung.
B. Chiến dịch Hoàng Hoa Thám.
C. Chiến dịch Trần Hưng Đạo.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
B. Đập tan cuộc hành quân Lam Sơn 719 năm 1971.
C. “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
D. Tổng tiến công và nổi dây Xuân 1968.
A. Chiến thắng mùa khô 1965-1966.
B. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối 1972.
C. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu thân 1968.
D. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
A. vị trí, vai trò của cách mạng từng miền.
B. đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước và của từng miền Nam - Bắc.
D. mối quan hệ giữa cách mạng hai miền.
A. Ngăn sự chi viện của miền Bắc vào miền Nam
B. Phá công cuộc xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.
C. Uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí của nhân dân hai miền.
D. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”, tạo thế mạnh trên bàn đàm phán ở Pari.
A. Bến Tre.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Ninh Thuận.
A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, quyết tâm chống ngoại xâm bảo vệ Tổ quốc.
B. Đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Miền Bắc không ngừng lớn mạnh, hoàn thành xuất sắc vai trò hậu phương.
D. Truyền thống đoàn kết dân tộc thông qua các hình thức mặt trận dân tộc thống nhất.
A. Là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền tự do của nhân dân Việt Nam.
B. Các bên đều thừa nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
C. Thỏa thuận việc ngừng bắn, để thực hiện chuyển quân, chuyển giao khu vực.
D. Hiệp định có sự tham gia của 5 nước Thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
A. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 - 1975).
B. Chiến thăng lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954).
D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
A. 2, 1, 4, 3, 5.
B. 4, 5, 3, 1, 2.
C. 3, 2, 4, 1, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
A. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ.
B. buộc đế quốc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
C. làm sụp đổ hoàn toàn quốc sách “ấp chiến lược” của đế quốc Mĩ.
D. đánh dấu sự sụp đổ căn bản của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ.
A. Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968.
B. “Điện Biên Phủ trên không” cuối 1972.
C. Chiến thắng mùa khô 1966 - 1967.
D. Cuộc Tiến công chiến lược 1972.
A. phong tỏa biên giới, vùng biển để ngăn cản sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam.
B. lập các vành đai trắng” để dễ bề khủng bố lực lượng cách mạng.
C. lập các khu “trù mật”.
D. dồn dân lập “ấp chiến lược”.
A. “Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
B. “Bình định” và “tìm diệt”.
C. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
D. Dồn dân lập “ấp chiến lược”.
A. Cả nước hòa bình, khôi phục và phát triển kinh tế.
B. Đế quốc Mĩ phá hoại Hiệp định, tiến hành xâm lược miền Nam.
C. Chiến tranh để lại hậu quả rất nặng nề.
D. Đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau.
A. Buộc phía Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải kí Hiệp định Pari có lợi cho Mĩ.
B. Lấy cớ tiến hành chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam.
C. Buộc Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam phải rút quân ra miền Bắc.
D. Lấy cớ tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam bằng không quân, hải quân.
A. đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
B. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng
C. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
D. những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
A. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
B. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”
C. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
D. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
A. An Lão (Bình Định), Ba Gia (Quảng Ngãi).
B. Đồng Xoài (Bình Phước).
C. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
D. Bình Giã (Bà Rịa).
A. Có hậu phương vững chắc ở miền Bắc XHCN.
B. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước.
C. Sự giúp đỡ của các nước XHCN.
D. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.
A. tiến công chiến lược.
B. phòng ngự.
C. tổng tiến công chiến lược.
D. phản công.
A. tiến hành thần tốc, táo bạo, bất ngờ.
B. sử dụng lực lượng xe tăng, phối hợp với 5 cánh quân.
C. đánh vào cứ điểm quan trọng nhất của kẻ thù.
D. tiến hành đánh nhanh, thắng nhanh.
A. quân Mĩ.
B. quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ.
C. quân đội Sài Gòn.
D. quân Mĩ và quân đội Sài Gòn.
A. Chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam.
B. Chủ trương, kế hoạch giải phóng Tây Nguyên.
C. Chủ trương, kế hoạch giải phóng Sài Gòn.
D. Chủ trương, kế hoạch giải phóng Đà Nẵng.
A. Mở rộng xâm lược miền Bắc, buộc ta phải khuất phục trên bàn đàm phán ở Pari.
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.
D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền.
A. Tây Nguyên, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
B. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
C. Huế - Đà Nẵng Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
D. Plâyku, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
A. 2, 3, 4, 1.
B. 1, 4, 2, 3.
C. 3,1,4,2.
D. 1,2,4,3.
A. Thắng lợi của phong trào Đồng khởi.
B. Chiến thắng tại Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Thắng lợi cuộc tiến công chiến lược năm 1972 ở miền Nam.
D. Thắng lợi cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm cuối 1972 của Mĩ ở Hà Nội và Hải Phòng.
A. Sự chi viện rất lớn về người và vật chất.
B. Tạo điều kiện để miền Nam đánh bại chiến lược chiến tranh mới của Mĩ.
C. Đảm bảo tối đa sức người, sức của cho nhân dân miền Nam.
D. Chi viện cho chiến trường miền Nam Việt Nam và cả chiến trường Lào, Campuchia.
A. là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam.
B. tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN.
C. thực hiện âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.
D. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ.
A. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
B. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
C. Mĩ phải thừa nhận thất bại của mình ở miền Nam Việt Nam.
D. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21 (7/1973).
B. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1/1959).
C. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (9/1960).
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (12/1946).
A. làm cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng giải phóng dân tộc ở miền Nam.
B. làm cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, cách mạng ruộng đất ở miền Nam.
C. tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược: cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
D. cả nước cùng kháng chiến chống Mĩ cứu nước để thống nhất đất nước.
A. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968.
B. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
C. Mĩ kí Hiệp định Pari 1973.
D. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối 1972.
A. Đều sử dụng quân đội Sài Gòn.
B. Đều nhằm đàn áp lực lượng cách mạng Việt Nam.
C. Đều dựa vào vũ khí trang bị của Mĩ và do hệ thống cố vấn Mĩ chỉ huy.
D. Đều là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
A. Mở chiến dịch Hồ Chí Minh 1976
B. Giải phóng hoàn toàn miền Nam trước mùa mưa 1975.
C. Giải phóng Sài Gòn sau năm 1975.
D. Giải phóng Sài Gòn trước mùa mưa 1976.
A. chính quyền Nguyễn Văn Thiệu.
B. chính quyền Ngô Đình Diệm.
C. đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.
D. đế quốc Mĩ.
A. chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. chiến thắng Đồng Xoài (Biên Hòa).
C. chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam).
D. chiến thắng Trà Bồng (Quảng Ngãi).
A. Hoa Kì phải rút quân đội của mình, quân các nước đồng minh khỏi miền Nam.
B. Hoa Kì cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
C. Hai bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.
D. Hai bên ngừng bắn, giữ nguyên vị trí của mình.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK