A. tiến bộ khoa học kĩ thuật - công nghệ mới.
B. khí hậu.
C. đất đai.
D. thị trường.
A. Việt Nam, Braxin.
B. Hoa Kì, Braxin.
C. Thái Lan, Achentina.
D. Trung Quốc, Việt Nam.
A. ngô.
B. lúa gạo.
C. lúa mì.
D. cả lúa mì và ngô.
A. tính mùa vụ không sâu sắc như cây lương thực.
B. biên độ sinh thái rộng, phân bố phổ biến.
C. ưa nhiệt ẩm lớn.
D. cần đất tốt, nhiều công chăm sóc.
A. 100/98.
B. 0,89.
C. 1,03.
D. 98/100.
A. cả gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học.
B. gia tăng tự nhiên.
C. gia tăng cơ học.
D. tỉ suất sinh thô.
A. diễn ra hoàn toàn độc lập với nhau.
B. không có quan hệ gì với nhau.
C. xảy ra đồng thời và tương hỗ với nhau.
D. có cùng nguyên nhân hình thành.
A. sẽ kéo theo sự thay đổi của tất cả các thành phần tự nhiên khác.
B. sẽ làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên của lãnh thổ đó.
C. sẽ không ảnh hưởng gì đến các thành phần còn lại.
D. sẽ kéo theo sự thay đổi của một số thành phần tự nhiên khác.
A. áp dụng những thành tựu công nghệ mới nhất để tăng năng suất, chất lượng.
B. đẩy mạnh sản xuất bằng mọi giá để thu lợi nhuận cao.
C. mở rộng quy mô đất nông nghiệp.
D. tôn trọng các quy luật tự nhiên , xây dựng cơ cấu mùa vụ và nông sản hợp lí, ứng dụng khoa học - công nghệ.
A. 30 - 40 km.
B. 30 - 35 km.
C. 35 – 40 km.
D. 20 – 35 km.
A. biến động theo thời gian.
B. không đều trong không gian.
C. không phụ thuộc vào hoàn cảnh lịch sử.
D. phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
A. miền.
B. đường.
C. cột.
D. tròn.
A. tạo việc làm.
B. cung cấp lương thực thực phẩm.
C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
D. tạo hàng hóa xuất khẩu.
A. đất.
B. thị trường.
C. nước.
D. dân cư.
A. sự phân bố các vành đai gió.
B. sự phân bố đất liền, đại dương, núi cao hướng kinh tuyến.
C. sự phân bố các vành đai khí hậu.
D. sự phân bố các vành đai khí áp.
A. đất đai.
B. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. thị trường.
D. khí hậu.
A. đa canh trong nông nghiệp.
B. nông nghiệp hàng hóa.
C. sự tăng giá nông sản.
D. nông nghiệp cổ truyền.
A. lạnh, ôn hòa, nóng.
B. lạnh, nóng, ôn hòa.
C. nóng, ôn hòa, lạnh.
D. ôn hòa, nóng, lạnh.
A. số người chết trong năm so với dân số trung bình.
B. số người chết trong năm so với dân số trung bình cùng thời điểm.
C. số người chết trong năm.
D. tương quan số người chết trong năm với dân số trung bình cùng thời điểm.
A. gia tăng dân số chậm.
B. tăng trưởng kinh tế chậm.
C. việc làm.
D. thiếu lao động.
A. châu Phi.
B. châu Mĩ.
C. châu Á.
D. châu Đại Dương.
A. 118577075 người và 121440000 người
B. 118577075 người và 121600000 người.
C. 121600000 người và 118577075 người.
D. 118500000 người và 121600000 người.
A. năng suất cây trồng.
B. mức độ tập trung nông sản.
C. quy mô sản xuất, cơ cấu và năng suất cây trồng.
D. điều tiết sản xuất.
A. cây trồng và vật nuôi là đối tượng sản xuất.
B. sự phụ thuộc tự nhiên.
C. đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu không thể thay thế.
D. sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ.
A. Do góc chiếu sáng tăng dần từ xích đạo về 2 cực.
B. Dạng hình cầu của Trái đất và bức xạ Mặt Trời.
C. Do bức xạ Mặt Trời giảm dần theo vĩ độ.
D. Do sự vận động trong lòng Trái đất.
A. cơ cấu tuổi của dân số nước ta trẻ.
B. phong tục tập quán.
C. chính sách dân số.
D. trình độ phát triển kinh tế xã hội.
A. Lớp vỏ địa lí ở lục địa.
B. Lớp vỏ Trái đất ở đại dương.
C. Lớp vỏ Trái Đất.
D. Lớp vỏ cảnh quan.
A. lúa gạo.
B. ngô.
C. lúa mì.
D. cây công nghiệp.
A. hợp tác xã.
B. hộ gia đình.
C. trang trại.
D. nông trường quốc doanh.
A. phụ thuộc vào tự nhiên.
B. tính mùa vụ.
C. nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa.
D. biến động theo nhu cầu thị trường.
A. giảm khu vực I, tăng khu vực II, III.
B. tăng khu vực III, giảm khu vực I, II.
C. giảm khu vực II, tăng khu vực III.
D. giảm khu vực III, tăng khu vực I, II.
A. lịch sử khai thác lãnh thổ.
B. tự nhiên.
C. chuyển cư.
D. phương thức sản xuất.
A. trên 35%.
B. trên 30%.
C. dưới 25%.
D. dưới 30%.
A. cây lương thực.
B. cây công nghiệp.
C. cây công nghiêp.
D. cây dược liệu.
A. 71, 27, 2; 52, 25, 23.
B. 25, 23, 52; 71, 2, 27.
C. 23, 25, 52; 2, 27, 71.
D. 71, 2, 27; 52, 25, 23.
A. thị trường.
B. khí hậu, nguồn nước.
C. quan hệ sở hữu ruộng đất.
D. dân cư, lao động.
A. môi trường.
B. lương thực - thực phẩm.
C. chất lượng cuộc sống.
D. việc làm.
A. Dự báo sự thay đổi của khí hậu và có biện pháp ứng phó, thích nghi.
B. Biết sự suy giảm nhiều nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Có thể can thiệp vào tự nhiên theo hướng có lợi cho con người.
D. Con người có thể biết hậu quả của sự biến đổi khí hậu.
A. cơ cấu thành phần kinh tế.
B. cơ cấu lãnh thổ.
C. cơ cấu thành phần và cơ cấu lãnh thổ.
D. cơ cấu ngành kinh tế.
A. lúa gạo.
B. ngô.
C. khoai lang.
D. lúa mì.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK