A. Những hình thức cơ bản của tổ chức sản xuất nông nghiệp
B. Các điều kiện cơ bản để tiến hành sản xuất nông nghiệp
C. Đặc điểm quan trọng để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp
D. Vai trò quan trọng của nông nghiệp đối với đời sống con người
A. Sản phẩm làm ra được dùng làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến
B. Sản phẩm làm ra trở thành hàng hóa trao đổi trên thị trường, người sản xuất quan tâm đến lợi nhuận
C. Sản phẩm làm ra nhằm mục đích phục vụ cho nhu cầu của người nông dân
D. Sản phẩm làm ra chủ yếu phục vụ cho xuất khẩu
A. Bắc Mỹ
B. Tây Âu
C. Đông Nam Á
D. Đông Bắc Á
A. có vài trò ngày càng tăng
B. luôn giữ vai trò quan trọng, không thể có ngành nào thay thế
C. có vai trò ngày càng giảm
D. sẽ được thay thế bởi các ngành khác
A. Số người thuộc nhóm dân số già ở cùng thời điểm
B. Dân số trung bình ở cùng thời điểm
C. Những người có nguy cơ tử vong cao trong xã hội ở cùng thời điểm
D. Số trẻ em và người già trong xã hội ở cùng thời điểm
A. Phục vụ nhu cầu ăn, mặc cho con người
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, nguyên liệu cho công nghiệp, cung cấp nguồn hàng xuất khẩu
C. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
D. Khai thác tài nguyên đất đai, khí hậu để sản xuất nhiều sản phẩm cho con người
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột đôi (2 cột)
D. Biểu đồ kết hợp
A. Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển hơn các ngành khác
B. Nông nghiệp là ngành sử dụng nhiều lao động nên sẽ giúp giải quyết nhiều việc làm cho dân số đông
C. Các nước này đông dân, nhu cầu lương thực lớn
D. Nông nghiệp là cơ sở để thực hiện công nghiệp hóa và hiện đại hóa
A. Sự sinh đẻ và di cư
B. Gia tăng tự nhiên và cả gia tăng cơ học
C. Sự gia tăng cơ học
D. Sự gia tăng tự nhiên
A. Khai hoang, mở rộng diện tích
B. Bảo vệ độ phì của đất
C. Đẩy mạnh thâm canh
D. Hạn chế việc chuyển đổi mục đích sử dụng
A. Đặc điểm
B. Phạm vi lãnh thổ
C. Vai trò
D. Nguồn gốc
A. Dân số trẻ
B. Dân số trung gian giữa trẻ và già
C. Không xác định được cơ cấu dân số
D. Dân số già
A. Nam chiếm 40%; Nữ chiếm 60% trong tổng số dân
B. Trong tổng số dân năm 2017 thì Nữ chiếm tỉ lệ ít hơn Nam
C. Nam chiếm 49,5%; Nữ chiếm 50,5% trong tổng số dân
D. Nữ chiếm 51%; Nam chiếm 49% trong tổng số dân
A. 30,9 người/km2
B. 310 người/km2
C. 39 người/km2
D. 308 người/km2
A. 0,97 nam / 100 nữ
B. 9,79 nam / 100 nữ
C. 97 nam / 100 nữ
D. 98 nam /100 nữ
A. nông nghiệp ngày càng sử dụng nhiều máy móc vật tư, sản phẩm nông nghiệp ngày càng được chế biến nhiều hơn
B. nông nghiệp đang trở thành ngành sản xuất hàng hóa
C. nông thôn ngày càng được công nghiệp hóa
D. cảnh quan nông thôn ngày càng giống cảnh quan đô thị
A. Tăng nhanh tỉ trọng lao động và GDP trong khu vực công nghiệp ở giai đoạn đầu và dịch vụ ở giai đoạn sau
B. Giảm dần tỉ lệ lao động và GDP của nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế
C. Tăng nhanh tỉ trọng lao động và GDP trong công nghiệp và dịch vụ
D. Tăng nhanh tỉ trọng lao động và GDP công nghiệp và xây dựng
A. 1c; 2a; 3d; 4b
B. 1a; 2c; 3d; 4b
C. 1c; 2d; 3b; 4a
D. 1a; 2d; 3c; 4b
A. Tăng số lượng và qui mô các loại hình quần cư
B. Tăng số lượng và qui mô các thành phố
C. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị
D. Tăng tỉ trọng dân thành thị trong tổng số dân
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột đôi
D. Biểu đồ miền
A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
B. tỉ suất sinh thô và gia tăng cơ học
C. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử vong ở trẻ em
D. tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ
B. Phương thức sản xuất, trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
D. Tình hình chuyển cư
A. Bộ phận dân cư có khả năng để tham gia lao động đạt tiêu chuẩn về độ tuổi và sức khỏe
B. Những người trong độ tuổi từ 15 đến 60 tuổi
C. Dân số hoạt động kinh tế
D. Những người đang tham gia lao động được pháp luật thừa nhận
A. Tiến bộ khoa học kỹ thuật
B. Quan hệ ruộng đất
C. Lực lượng sản xuất
D. Thị trường tiêu thụ
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
B. Tỉ suất tử thô
C. Tỉ suất tử vong trẻ em
D. Tỉ suất sinh thô
A. Tổng tỉ suất sinh
B. Tỉ suất sinh đặc trưng
C. Tỉ suất sinh chung
D. Tỉ suất sinh
A. các điều kiện về thời tiết
B. yếu tố đất đai
C. nguồn cung cấp nước
D. sinh vật đặc biệt là thực vật tự nhiên
A. Khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một nước
B. Tổ chức đời sống xã hội
C. Đặc điểm sinh - tử của một nước
D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
A. tổng thể cơ cấu các ngành, thành phần và lãnh thổ kinh tế
B. sự kết hợp giữa các lãnh thổ kinh tế
C. sự kết hợp giữa các thành phần kinh tế
D. sự kết hợp giữa các ngành kinh tế
A. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt...)
B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
C. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội
D. Chính sách phát triển dân số
A. những yếu tố tự nhiên có liên quan, tác động đến sự phát triển kinh tế - xã hội
B. những yếu tố tự nhiên và kinh tế - xã hội có liên quan, tác động đến sự phát triển kinh tế - xã hội của một lãnh thổ
C. sự kết hợp giữa các điều kiện để tạo sức mạnh cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một lãnh thổ
D. tổng thể vị trí địa lí, các nguồn tài nguyên thiên nhiên và những yếu tố kinh tế - xã hội ở cả trong và ngoài nước, có thể được khai thác nhằm phục vụ cho việc phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định
A. Công nghiệp
B. Nông, lâm, ngư nghiệp
C. Dịch vụ
D. Xây dựng
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
A. Nguồn lực tự nhiên có vai trò quan trọng hơn
B. Hai nguồn lực luôn song hành tồn tại hỗ trợ cho nhau
C. Nguồn lực kinh tế xã hội có vai trò quan trọng hơn
D. Nguồn lực tự nhiên bị hao hụt, nguồn lực kinh tế xã hội không bị hao hụt trong quá trình sản xuất và sinh hoạt
A. Phải xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí
B. Phải hình thành các vùng chuyên canh
C. Phải sử dụng hợp lí, nâng cao độ phì của đất
D. Phải đảm bảo đầy đủ các yếu tố tự nhiên cho sản xuất
A. Tích cực nếu gắn với công nghiệp hóa
B. Tích cực
C. Tiêu cực nếu qui mô các thành phố quá lớn
D. Tiêu cực
A. \(S\% = \frac{s}{{Dtb}}X100\)
B. \(S\% = \frac{s}{{DS}}X100\)
C. \(S = \frac{s}{{Dtb}}X1000\)
D. \(S = \frac{s}{{DS}}X1000\)
A. \(Tg(\% ) = \frac{{S - T}}{{10}}\)
B. \(M = \frac{S}{D}\)
C. \(TNN = \frac{{Dnam}}{{Dnu}} \times 100\)
D. \(TNN = \frac{{Dnam}}{{Dtb}} \times 100\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK