A. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
C. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến
D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên
A. Trình độ sản xuất
B. Đối tượng lao động
C. Máy móc, công nghiệp
D. Trình độ lao động
A. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia
B. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật
C. Trình độ lao động và khoa học kỹ thuật của một quốc gia
D. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế
A. Sản xuất phân tán trong không gian
B. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn
C. Sản xuất có tính tập trung cao độ
D. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng
A. Vị trí địa lí
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Dân cư và nguồn lao động
D. Cơ sở hạ tầng
A. Dân cư và lao động
B. Thị trường
C. Chính sách
D. Tiến bộ khoa học kỹ thuật
A. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến
B. Công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ
C. Công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại
D. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn
A. Có hàm lượng kĩ thuật cao và mới ra đời gần đây
B. Phát triển nhằm mục đích phục vụ xuất khẩu
C. Có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế - xã hội của đất nước
D. Có tốc độ phát triển nhanh nhất trong số các ngành công nghiệp
A. Cơ khí
B. Luyện kim
C. Năng lượng
D. Dệt
A. Nhiệt điện
B. Thủy điện
C. Điện nguyên tử
D. Các nguồn năng lượng tự nhiên
A. Than đá giảm nhanh để nhường chổ cho dầu mỏ và khí đốt
B. Thủy điện đang thay thế dần cho nhiệt điện
C. Than đá, dầu khí đang dần từng bước nhường chổ cho thủy năng, năng lượng hạt nhân và các nguồn năng lượng khác
D. Nguồn năng lượng mặt trời, nguyên tử, sức gió đang thay thế cho củi, than đá, dầu khí
A. Bắc Phi
B. Bắc Mĩ
C. Trung Đông
D. Mĩ la tinh
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp hóa chất
C. Công nghiệp điện tử - tin học
D. Công nghiệp năng lượng
A. tiềm năng thủy điện của một đất nước
B. sản lượng khai thác than của một đất nước
C. tiềm năng dầu khí của một đất nước
D. trình độ phát triển và văn minh của một quốc gia
A. ASEAN, Canada, Ấn Độ
B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU
C. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po
D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi
A. Cơ khí, hóa chất
B. Năng lượng
C. Chế biến thực phẩm
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
A. Công nghiệp luyện kim
B. Công nghiệp dệt
C. Công nghiệp hóa chất
D. Công nghiệp năng lượng
A. Dệt may
B. Thực phẩm
C. Giày da
D. Nhựa, thủy tinh
A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy
B. dệt - may, chế biến sữ, sành - sứ - thủy tinh
C. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát
D. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh
A. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa
B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao
C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển
D. Sự phân công lao động quốc tế
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ kết hợp
A. 100%; 106%; 219%; 460%
B. 100%; 147%; 153%; 460%
C. 100%; 191%, 219%; 621%
D. 100%; 216%; 514%; 686%
A. Một đặc khu kinh tế
B. Một điểm dân cư có từ 1 - 2 xí nghiệp công nghiệp
C. Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp
D. Một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp
A. Điểm công nghiệp
B. Trung tâm công nghiệp
C. Vùng công nghiệp
D. Khu chế xuất
A. Gồm nhiều khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ
B. Có các xí nghiệp hạt nhân (thể hiện hướng chuyên môn hóa)
C. Có các xí nghiệp bổ trợ, phục vụ
D. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi
A. vùng công nghiệp
B. điểm công nghiệp
C. trung tâm công nghiệp
D. khu công nghiệp tập trung
A. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi
B. Dân cư được quyền sinh sống
C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp
D. Sản xuất các sản phẩm tiêu dùng, xuất khẩu
A. có các xí nghiệp hạt nhân
B. bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ
C. không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
D. có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp
A. Có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có qui mô vừa và lớn
B. Có qui mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng
C. Sự kết hợp giữa một xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư
D. Có không gian lãnh thổ rộng lớn, có nhiều ngành công nghiệp với nhiều trung tâm công nghiệp
A. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa
B. sản xuất phục vụ xuất khẩu
C. tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp công nghiệp với nhau
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài để giải quyết vốn, kĩ thuật và công nghệ
A. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp
B. Khu công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp
C. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp
D. Vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp, điểm công nghiệp
A. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công
B. Dịch vụ bán buôn bán lẻ, dịch vụ hành chính công, dịch vụ tiêu dùng
C. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ thể thao du lịch, các hoạt động đoàn thể
D. Dịch vụ hành chính công, dịch vụ du lịch, dịch vụ bất động sản
A. Oa-sinh-tơn, Luân Đôn, Tô-ki-ô
B. Niu I-oóc, Luân Đôn, Tô-ki-ô
C. Lôt An-giơ-let, Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn
D. Tô-ki-ô, Oa-sinh-tơn, Niu I- oóc
A. hiệu quả ngành dịch vụ
B. nhịp đô phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
C. việc đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
D. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ
A. Trình độ phát triển kinh tế
B. Cơ sở hạ tầng, vật chất
C. Sự phân bố tài nguyên du lịch
D. Sự phân bố các điểm dân cư
A. Nam Á
B. Đông Phi
C. Tây Phi
D. Tây Á
A. 1a; 2c; 3d; 4b
B. 1a; 2d; 3c; 4b
C. 1c; 2a; 3d; 4b
D. 1c; 2d; 3b; 4a
A. 40% cơ cấu GDP
B. 50% cơ cấu GDP
C. trên 60% cơ cấu GDP
D. Tất cả đều sai
A. Sản lượng dầu mỏ và sản lượng điện của thế giới tăng nhanh và tăng liên tục
B. Sản lượng dầu mỏ và sản lượng điện tăng nhanh
C. Sản lượng dầu mỏ và sản lượng điện của thế giới đều giảm
D. Sản lượng dầu mỏ và sản lượng điện của thế giới tăng nhưng không liên tục
A. 100%; 106%; 219%; 460%
B. 100%; 147%; 153%; 460%
C. 100%; 191%, 219%; 621%
D. 100%; 216%; 514%; 686%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK