A. Phong tục tập quán và tâm lý xã hội.
B. Chính sách phát triển dân số.
C. Trình độ phát triển kinh tế- xã hội.
D. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)
A. rừng lá rộng ôn đới.
B. rừng lá kim (taiga).
C. đồng cỏ núi cao.
D. rừng hỗn giao.
A. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời trong năm.
B. Sự thay đổi mùa trong năm.
C. Sự thay đổi bức xạ mặt trời theo vĩ độ.
D. Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ.
A. số năm mà một người dân có thể sống được và được xem là sống lâu ơ một nước.
B. số năm tối thiểu mà người dân một nước có thể sống được.
C. số năm bình quân của một người dân sinh ra có thể sống được trong nước đó.
D. số năm tối đa mà người dân một nước có thể sống được.
A. chênh lệch nhiệt độ trong ngày, trong năm lớn.
B. khô hạn.
C. có nhiều cát.
D. có gió mạnh.
A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
B. phục vụ nhu cầu ăn, mặc cho con người.
C. khai thác tài nguyên đất đai, khí hậu để sản xuất nhiều sản phẩm cho con người.
D. cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp, cung cấp hàng xuất khẩu.
A. tích tụ các vật liệu phá hủy.
B. nén ép các vật liệu dưới tác dụng của hiện tượng uốn nếp.
C. tích tụ các vật liệu trong lòng đất.
D. tạo ra các mỏ khoáng sản.
A. góc chiếu của tia bức xạ mặt trời ở vĩ độ 20o lớn hơn ở Xích đạo.
B. bề mặt Trái Đất ở vĩ độ 20o trơ trụi và ít đại dương hơn bề mặt Trái Đất ở Xích đạo.
C. tầng khí quyển ở vĩ độ 20o mỏng hơn tầng khí quyển ở Xích đạo.
D. không khí ở vĩ độ 20o trơ trụi và ít đại dương hơn bề mặt Trái Đất ở Xích đạo.
A. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển giảm nhanh hơn mức trung bình của các nước phát triển.
B. Tỉ suất tử thô của các nước đang triển thấp hơn so với các nước đang phát triển phát triển.
C. Tỉ suất tử thô của thế giới có xu hướng giảm dần.
D. Giai đoạn 2004- 2005 tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển cao hơn mức trinh bình của các nước phát triển.
A. Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ.
B. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có 4 khối khí chính.
C. Các khối khí được chia làm các kiểu lục địa và hải dương là dựa vào các đặc tính về nhiệt độ của nó
D. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo rất ít.
A. Đất đai.
B. Thời tiết, khí hậu.
C. Nguồn nước.
D. Địa hình.
A. Càng lên cao lượng mưa càng tăng.
B. Trong một giới hạn độ cao nhất định, lượng mưa tăng theo độ cao địa hình.
C. Càng lên cao lượng mưa càng giảm.
D. Trên đỉnh núi thường mưa nhiều hơn so với sườn núi và chân núi.
A. năng lượng của bức xạ Mặt trời.
B. sự vận chuyển của vật chất.
C. tác động của gió.
D. tác động của nước.
A. 22oC.
B. 25oC
C. 29,8oC.
D. 32,2oC.
A. Phong hóa, bóc mòn.
B. Vận chuyển, bồi tụ.
C. Ý A và B đúng.
D. Vận chuyển, phong hóa.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột nhóm (ghép).
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ tròn.
A. cả độ tuổi và giới tính.
B. giới tính.
C. một kết cấu bất kì.
D. độ tuổi.
A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
B. Trái đất chuyển động quanh Mặt Trời và trục nghiêng không đổi.
C. Trục Trái Đất nghiêng không đổi.
D. Trái Đất tự quay quanh trục.
A. Mê-hi-cô là nước phát triển.
B. Pháp là nước phát triển.
C. Việt Nam là nước phát triển.
D. Pháp và Việt Nam đều là nước phát triển.
A. 4 đới.
B. 5 đới.
C. 6 đới.
D. 7 đới.
A. Tỉ lệ số dân dưới 15 tuổi thấp và tiếp tục giảm.
B. Tỉ lệ phụ thuộc ít.
C. Thiếu lao động, nguy cơ suy giảm dân số.
D. Nhu cầu về giáo dục, sức khỏe sinh sản vị thành niên lớn.
A. Trăng khuyết.
B. Trăng tròn hoặc không trăng.
C. Trăng tròn.
D. Không trăng.
A. sóng biển.
B. rừng ngập mặn.
C. sông.
D. thủy triều.
A. các thiên thể, khí bụi và bức xạ điện từ.
B. các ngôi sao, hành tinh, các vệ tinh, sao chổi.
C. các thiên thể, khí, bụi.
D. các hành tinh và các vệ tinh của nó.
A. biên giới, đường giao thông.
B. các nhà máy và sự trao đổi hàng hóa.
C. các nhà máy, đường giao thông.
D. các luồng di dân, các luồng vận tải.
A. Đặt phía dưới vị trí của đối tượng địa lí.
B. Đặt bên trái vị trí của đối tượng địa lí.
C. Đặt vào đúng vị trí của đối tượng địa lí.
D. Đặt bên phải vị trí của đối tượng địa lí.
A. Đặc điểm.
B. Nguồn gốc.
C. Phạm vi lãnh thổ.
D. Vai trò.
A. vuông.
B. ê- líp.
C. không xác định.
D. tròn.
A. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ trung bình năm càng giảm, biên độ nhiệt độ năm càng nhỏ.
B. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ trung bình năm càng tăng, biên độ nhiệt độ năm càng lớn.
C. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ trung bình năm càng tăng, biên độ nhiệt độ năm càng nhỏ.
D. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ trung bình năm càng giảm, biên độ nhiệt độ năm càng lớn.
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
A. 35oC.
B. 30oC.
C. 32oC.
D. 37oC.
A. 47;86;71;22;29;6.
B. 46;85;70;21;28;5.
C. 46;84;69;20;27;4.
D. 48;87;72;23;30;7.
A. Lớp Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất.
B. Nhân Trái Đất, lớp Manti, vỏ Trái Đất.
C. Nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất, lớp Manti.
D. Vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất.
A. Số lượng đàn bò và đàn lợn tăng không liên tục, đàn lợn tăng nhanh hơn đàn bò.
B. Số lượng đàn bò và đàn lợn tăng liên tục, đàn bò tăng nhanh hơn đàn lợn.
C. Số lượng đàn bò tăng, số lượng đàn lợn giảm, đàn lợn tăng nhanh hơn đàn bò.
D. Số lượng đàn bò và đàn lợn tăng liên tục, đàn lợn tăng nhanh hơn đàn bò.
A. Tây Nam ở bán cầu Bắc, Tây Bắc ở bán cầu Nam.
B. Tây bắc ở bán cầu Bắc, Tây Nam ở bán cầu Nam.
C. Tây Nam ở cả 2 bán cầu.
D. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu.
A. 16h, ngày 25/03/2017.
B. 16h, ngày 27/03/2017.
C. 16h, ngày 26/03/2017.
D. 7h, ngày 26/03/2017.
A. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa.
B. nơi con người sinh sống.
C. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì.
D. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa, nơi con người sinh sống.
A. giảm do không khí chứa hơi nước nhẹ hơn không khí khô.
B. tăng do không khí chứa nhiều hơi nước nặng hơn không khí khô.
C. tăng do không khí chưa nhiều hơi nước nặng hơn không khí khô.
D. tăng do mật độ phân tử trong không khí tăng lên.
A. theo phương nằm ngang ở vùng đá cứng.
B. theo phương thẳng đứng ở vùng đá cứng.
C. theo phương thẳng đứng.
D. theo phương nằm ngang.
A. tính chất vật lí.
B. thành phần không khí.
C. tốc độ di chuyển.
D. độ dày.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK