A. 1s22s22p63s23p64s23d8
B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p6 4s23d6
D. 1s22s22p63s23p63d8
A. Khí hiếm và kim loại
B. Kim loại và kim loại
C. Kim loại và khí hiếm
D. Phi kim và kim loại
A. [18Ar] 3d8
B. [18Ar] 3d6
C. [18Ar] 3d44s2
D. [18Ar] 3d4
A. [Ar]3d14s2
B. [Ar]3d44s2
C. [Ne]3d14s2
D. [Ar]3d34s2
A. 24
B. 25
C. 27
D. 29
A. Số phân lớp electron có trong lớp N là 4
B. Số phân lớp electron có trong lớp M là 4
C. Số obitan có trong lớp N là 9
D. Số obitan có trong lớp M là 8
A. Có cùng sự định hướng không gian
B. Có cùng mức năng lượng.
C. Khác nhau về mức năng lượng.
D. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp.
A. Lớp K là lớp xa hạt nhân nhất
B. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau
C. Các electron trên cùng phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
D. Lớp N có 4 obitan
A. Lớp M có 9 phân lớp
B. Lớp L có 4 obitan
C. Phân lớp p có 3 obitan
D. Năng lượng của electron trên lớp K là thấp nhất.
A. Có cùng số khối A.
B. Có cùng số proton.
C. Có cùng số nơtron.
D. Có cùng số proton và số nơtron.
A. 35
B. 35,5
C. 36
D. 37
A. 8,92%
B. 8,43%
C. 8,56%
D. 8,79%
A. 12,5245
B. 12,0111
C. 12,0219
D. 12,0525
A. 35% & 61%
B. 90% & 6%
C. 80% & 16%
D. 25% & 71%
A. 13
B. 19
C. 12
D. 16
A. Mang điện tích dương và có khối lượng
B. Mang điện tích âm và có khối lượng.
C. Không mang điện và có khối lượng.
D. Mang điện tích âm và không có khối lượng.
A. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và notron
B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
C. Vỏ electron mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân
D. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân
A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
B. Hầu hết hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
C. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Những phân tử có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt nơtron là đồng vị của nhau.
B. Những nguyên tử có cùng số hạt nơtron nhưng khác nhau về số hạt nơtron là đồng vị của nhau.
C. Những chất có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt nơtron là đồng vị của nhau.
D. Những nguyên tử có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt nơtron là đồng vị của nhau.
A. Trong nguyên tử các electron được sắp xếp theo mức năng lượng từ thấp đến cao.
B. Trong một ô lượng tử có tối đa 2 electron có chiều tự quay cùng chiều.
C. Các electron được sắp xếp vào các ô lượng tử sao cho số electron độc thân là cực đại.
D. Trong một ô lượng tử có tối đa 2 electron có chiều tự quay ngược nhau.
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n.
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối.
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = số điện tích hạt nhân .
D. Số p bằng số e.
A. Cl
B. Na
C. F
D. Cu
A. Br.
B. Cl.
C. Zn.
D. Ag.
A. [Ne]3s2
B. [Ne] 3s23p1
C. [Ne] 3s23p2
D. [Ne] 3s23p3
A. Cr
B. Cu.
C. Fe.
D. Zn.
A. Electron
B. Electron và notron
C. Proton và notron
D. Electron và proton
A. electron, proton và nơtron
B. electron và nơtron
C. proton và nơtron
D. electron và proton
A. Có cùng số khối A
B. Có cùng số proton
C. Có cùng số nơtron
D. Có cùng số proton và số nơtron
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
A. 1s22s22p63s23p63d14s2.
B. 1s22s22p63s23p64s23d1.
C. 1s22s22p63s23p63d24s1.
D. 1s22s22p63s23p64s13d2.
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
B. Đây là 3 đồng vị.
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton.
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân
D. Số p bằng số e
A. 13p, 13e, 14n.
B. 13p, 14e, 14n.
C. 13p, 14e, 13n.
D. 14p, 14e, 13n.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK