A. Đơn chất clo là chất khí, màu vàng lục.
B. Khí clo tan ít trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ.
C. Tính chất hoá học cơ bản của clo là tính khử mạnh.
D. Trong các hợp chất với oxi, clo đều có số oxi hoá dương.
A. Thủy phân AlCl3.
B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.
C. Cho Cl2 tác dụng với H2O.
D. Cho NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc.
A. Tẩy trắng vải, sợi, giấy, tẩy uế cống rãnh, ...
B. Dùng làm chất khử chua cho đất nhiễm phèn.
C. Dùng trong tinh chế dầu mỏ.
D. Dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ môi trường
A. NaOH.
B. HF.
C. H2SO4 đặc.
D. HClO4.
A. Au và Pt.
B. Cu và Fe.
C. H2 và H2O.
D. O2 và N2
A. dung dịch có màu xanh.
B. dung dịch có màu vàng lục.
C. có kết tủa trắng.
D. có kết tủa vàng nhạt.
A. Na, H2, N2.
B. NaOH, NaBr, NaI.
C. KOH, H2O, HF.
D. Fe, K, O2.
A. NaOH, Al, CuSO4, Al2O3, MgO.
B. NaOH, Cu, Al2O3, Na2CO3, Cu(OH)2.
C. Al, CaCO3, Al2O3, KMnO4, Cu(OH)2.
D. Cu(OH)2, CaCO3, H2SO4, Fe, FeO.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. Bán kính nguyên tử của brom lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
C. Tính oxi hóa của Br2 yếu hơn tính oxi hóa của Cl2.
D. Tính khử của HF mạnh hơn tính khử của HCl.
A. (1) chứa H2SO4 đặc và (2) chứa dung dịch NaCl.
B. (1) chứa dung dịch NaCl và (2) chứa H2SO4 loãng.
C. (1) chứa dung dịch NaCl và (2) chứa H2SO4 đặc.
D. (1) chứa H2SO4 đặc và (2) chứa nước cất.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. HF, HI, HBr, HCl.
B. HF, HCl, HBr, HI.
C. HF, HBr, HCl, HI.
D. HCl, HBr, HI, HF
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
A. 57%.
B. 70%.
C. 43%.
D. 30%
A. 8,19.
B. 4,095.
C. 16,38.
D. 11,7.
A. 11,2 gam.
B. 22,2 gam.
C. 24,4 gam.
D. 14,9 gam.
A. H2 và F2.
B. Cl2 và O2.
C. NH3 và HCl.
D. HI và Cl2.
A. 4,44 lít.
B. 4 lít.
C. 5,4 lít.
D. 3,6 lít
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK