A. dung dịch AgNO3.
B. dung dịch KI + hồ tinh bột.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch Na2CO3.
A. Br > Cl > F > I
B. Cl > Br > F > I
C. I > Br > Cl > F
D. F > Cl > Br > I
A. Không hiện tượng.
B. Dung dịch brom bị mất màu
C. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. Dung dịch brom có màu xanh
A. 32,50 gam.
B. 25,40 gam.
C. 38,10 gam.
D. 16,25 gam.
A. 21,6 gam.
B. 27,05 gam.
C. 10,8 gam.
D. 14,35 gam.
A. I2
B. Br2
C. F2
D. Cl2
A. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.
B. Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.
C. Nhiệt độ phản ứng không đổi.
D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
A. 40,30%.
B. 50,15%.
C. 9,55%.
D. 83,58%.
A. Sát trùng nước sinh hoạt.
B. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.
C. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.
D. Sản xuất thuốc trừ sâu 666, axit sunfuric.
A. HCl, Cl2, MnCl2, H2, KCl
B. HCl, Cl2, KCl, H2, KClO
C. HF, F2, KF, H2, KFO
D. HBr, Br2, KBr, H2, KBrO
A. Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
A. 1, 3, 4
B. 2, 4
C. 1, 2
D. 1, 4
A. (3) và (4)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (4).
A. Na, I2, N2.
B. Ca, Au, S.
C. K, Mg, Cl2.
D. Mg, Al, N2.
A. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
D. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
A. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.
B. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.
C. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
D. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .
A. nhiệt phân nước.
B. điện phân nước có hòa tan H2SO4.
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
D. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt
A. Dung dịch Br2
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch Ba(OH)2
A. HBr, CaCO3, NaBr, NaNO3 MnO2, Cu
B. Na2CO3 , Ca, AgNO3,CuO
C. BaO, Fe, NH3 , AgCl
D. H2, Na, MnO2, Cu
A. 67,72
B. 47,02
C. 46,42
D. 68,92
A. NaF và NaCl.
B. NaCl và NaBr.
C. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI.
D. NaBr và NaI.
A. Al (27)
B. Mg (24)
C. Fe (56)
D. Cu (64)
A. 24,5 gam
B. 10,4 gam
C. 29,3 gam
D. 18,9 gam
A. F
B. O
C. S
D. Cl
A. ns2np4
B. ns2np3
C. ns2np6
D. ns2np5
A. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt .
B. 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất H2SO4.
C. Không khí chứa một lượng rất nhỏ ozon (dưới một phần triệu theo thể tích) sẽ gây ngộ độc.
D. Oxi có vai trò quyết định đối với sự sống của người và động vật
A. O2 và O3 đều oxi hóa được S ở điều kiện thích hợp.
B. Cả H2SO4 loãng và đặc đều oxi hóa được Cu.
C. S, H2SO4 đều có tính khử.
D. Cả O2 và O3 đều phản ứng với Ag ở điều kiện thường.
A. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa
B. Chỉ có khí màu vàng thoát ra
C. Chất rắn MnO2 tan dần
D. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời MnO2 tan dần
A. 36,79%, 36,78%,32,18%
B. 32,18%, 36,78%, 31,03%
C. 30,18%, 36,78%, 31,03%
D. 31,18%, 36,78%, 31,03%
A. SO2
B. H2S
C. S
D. SO3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK