Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - THPT Trần Khai Nguyên

Đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - THPT Trần Khai Nguyên

Câu hỏi 1 :

Số hạt p, n, e trong ion 2040Ca2+ lần lượt là: 

A. 20, 19, 18

B. 18, 18, 20

C. 20, 20, 18     

D. 20, 20, 20

Câu hỏi 4 :

Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất HNO3, NO, N2O, NH3 theo thứ tự là 

A. -5, -2, +1, -3.

B. +5, +2, +1, -3

C.

+5, +2, +1, +3. 

D. +5, +2, -1, -3

Câu hỏi 7 :

Anion X có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tố X thuộc: 

A. nhóm IIA, chu kì 4

B. nhóm VIIA, chu kì 3

C.

nhóm VIIIA, chu kì 3 

D. nhóm VIA, chu kì 3

Câu hỏi 9 :

Nhóm hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết ion: 

A. Na2O, CO, BaO

B. BaO, CaCl2, BaF2.

C. CS2, H2O, HF.    

D. CaO, CH4, NH3.

Câu hỏi 11 :

Phát biểu nào sau đây sai: 

A. Điện hóa trị có trong hợp chất ion.

B. Điện hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.

C. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị 

D.  Cộng hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.

Câu hỏi 12 :

Trong phản ứng hóa học: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Cl2 đóng vai trò: 

A. chất bị khử

B. chất bị oxi hóa

C.

chất vừa bị oxi hóa, vừa bị khử 

D. chất không bị oxi hóa, không bị khử.

Câu hỏi 13 :

Cation R+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3p6. Cấu hình electron đầy đủ của R là: 

A. 1s22s22p63s23p6

B. 1s22s22p63s23p5

C.

1s22s22p63s23p63d

D. 1s22s22p63s23p64s1

Câu hỏi 15 :

Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều: 

A. Tăng

B. Không thay đổi

C. Vừa giảm vừa tăng.       

D. Giảm

Câu hỏi 16 :

Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là 

A. NaCl và MgO  

B. HCl và MgO

C. N2 và NaCl     

D. N2 và HCl

Câu hỏi 18 :

Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là 1s22s22p63s23p4 và cấu hình electron của nguyên tố B là 1s22s22p63s1. Phát biểu đúng là 

A. Nguyên tố A là KL, nguyên tố B là PK

B. Nguyên tố A là PK, nguyên tố B là KL.

C.

Nguyên tố A, nguyên tố B đều là PK 

D. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là KL.

Câu hỏi 19 :

Hợp chất của một nguyên tố có công thức RH2. Oxit cao nhất của R chiếm 40% khối lượng R. R là: 

A. N (M = 14)   

B. Se (M = 79).

C. S (M = 32)    

D. Ca (M = 40)

Câu hỏi 21 :

Nguyên tố X có Z = 20. Vị trí của X trong hệ thống hoàn: 

A. Tất cả đều sai

B. Chu kì 3, nhóm IA

C.

Chu kì 4, nhóm IIA 

D. Chu kì 4, nhóm IIIA.

Câu hỏi 22 :

Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết ba giữa hai nguyên tử là: 

A. Khí flo.     

B. Khí cacbonic.

C. Khí hyđrô.     

D. Khí nitơ.

Câu hỏi 23 :

Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: SO42-, H2SO4, H2SO3 lần lượt là 

A. -2, +4, +6.

B. +6, +4, +6.

C. +6, +6, +4.  

D. +4, +6, +6.

Câu hỏi 24 :

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hóa khử. 

A. Fe + 2HCl → FeCl2

B.

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. 

C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl3

D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Câu hỏi 25 :

Trong phản ứng hoá học sau: 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 5KCl + 3H2O. Cl2 đóng vai trò là gì? 

A. Chỉ là chất oxi hoá

B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử

C.

Chỉ là chất khử. 

D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK