A. 20, 19, 18
B. 18, 18, 20
C. 20, 20, 18
D. 20, 20, 20
A. X, Y, Z
B. Z, Y, X
C. X, Z, Y
D. Y, Z, X
A. 27
B. 26
C. 28
D. 29
A. -5, -2, +1, -3.
B. +5, +2, +1, -3
C.
+5, +2, +1, +3.
D. +5, +2, -1, -3
A. 34X
B. 36X
C. 37X
D. 38X
A. Zn (65)
B. Mg (24)
C. Fe (56)
D. Ca (40)
A. nhóm IIA, chu kì 4
B. nhóm VIIA, chu kì 3
C.
nhóm VIIIA, chu kì 3
D. nhóm VIA, chu kì 3
A. K, Mg, N, Si.
B. Mg, K, Si, N.
C. K, Mg, Si, N.
D. N, Si, Mg, K.
A. Na2O, CO, BaO
B. BaO, CaCl2, BaF2.
C. CS2, H2O, HF.
D. CaO, CH4, NH3.
A. 56
B. 30
C. 26
D. 24
A. Điện hóa trị có trong hợp chất ion.
B. Điện hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
C. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị
D. Cộng hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
A. chất bị khử
B. chất bị oxi hóa
C.
chất vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. chất không bị oxi hóa, không bị khử.
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p5
C.
1s22s22p63s23p63d1
D. 1s22s22p63s23p64s1
A. Chu kì 2, ô 7
B. Chu kì 3 ô 17
C. Chu kì 3 ô 16
D. Chu kì 3, ô 15
A. Tăng
B. Không thay đổi
C. Vừa giảm vừa tăng.
D. Giảm
A. NaCl và MgO
B. HCl và MgO
C. N2 và NaCl
D. N2 và HCl
A. ion.
B. Cộng hoá trị.
C. Kim loại.
D. Cho nhận
A. Nguyên tố A là KL, nguyên tố B là PK
B. Nguyên tố A là PK, nguyên tố B là KL.
C.
Nguyên tố A, nguyên tố B đều là PK
D. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là KL.
A. N (M = 14)
B. Se (M = 79).
C. S (M = 32)
D. Ca (M = 40)
A. Fe
B. HNO3
C. Fe(NO3)3
D. N2O
A. Tất cả đều sai
B. Chu kì 3, nhóm IA
C.
Chu kì 4, nhóm IIA
D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
A. Khí flo.
B. Khí cacbonic.
C. Khí hyđrô.
D. Khí nitơ.
A. -2, +4, +6.
B. +6, +4, +6.
C. +6, +6, +4.
D. +4, +6, +6.
A. Fe + 2HCl → FeCl2
B.
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl3
D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
A. Chỉ là chất oxi hoá
B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
C.
Chỉ là chất khử.
D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK