A. F2, Cl2, Br2, I2
B. Cl2, Br2, I2, F2
C. I2, Br2, Cl2, F2
D. F2, Cl2, I2, Br2
A. Dùng chất khử mạnh khử ion F- trong dung dịch CaF2.
B. Dùng Cl2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối NaF.
C. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng ( nhiệt độ nóng chảy 700C).
D. Dùng I2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối KF.
A. Chất khử
B. Chất bị khử
C. Axit mạnh
D. Chất tạo môi trường
A. (1), (3), (4)
B. (1),(4),(5)
C. (1),(2),(4),(5)
D. (1),(2),(3),(4),(5)
A. KCl, KNO3
B. KCl, AgCl
C. Cl2, AgCl
D. O2, AgCl
A. Flo.
B. Clo.
C. Iot.
D. Brom.
A. 20% và 80%
B. 90% và 10%
C. 82,23% và 17,77%
D. 50% và 50%
A. 6,62
B. 5,02
C. 4,22
D. 9,82
A. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
B. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.
C. tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp.
D. Những phản ứng mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.
A. Có tính axit mạnh
B. Tính axit yếu, tính khử mạnh
C. chỉ có tính oxi hóa
D. chỉ có tính khử
A. 40%
B. 60%
C. 50%
D. 75%
A. O3 là một dạng thù hình của O2.
B. O3 tan nhiều trong nước hơn O2.
C. O3 oxi hoá được tất cả các kim loại.
D. Ở điều kiện thường, O2 không oxi hoá được Ag nhưng O3 oxi hoá được Ag thành Ag2O.
A. chỉ (1)
B. chỉ (3)
C. (2) và (4)
D. (1) và (3)
A. dung dịch CuCl2.
B. khí Cl2.
C. dung dịch KOH.
D. dung dịch FeCl2.
A. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2.
B. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2.
C. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2.
D. FeCl2, H2SO4(loãng), Ba(NO3)2
A. NaHS và Na2S.
B. NaHS.
C. Na2S.
D. NaH.
A. 30%
B. 45%
C. 50%.
D. 75%.
A. 49,09%
B. 33,33%
C. 43,33%
D. 50,91%
A. S trong H2SO4 có số oxi hóa +6.
B. Có 2 liên kết H - O phân cực.
C. H2SO4 đặc không có tính axit
D. H2SO4 đặc có tính háo nước.
A. H2SO4 là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi.
B. H2SO4 98% có D= 1,84 g/cm3; nhẹ hơn nước.
C. H2SO4 đặc không hút ẩm nên không dùng làm khô khí ẩm.
D. H2SO4 đặc tan ít trong nước và toả nhiều nhiệt.
A. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, không có khí thoát ra.
B. Cu không tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí thoát ra.
C. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí mùi hắc thoát ra.
D. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí không mùi thoát ra.
A. 6,272
B. 7,84
C. 3,136
D. 5,0176
A. 75 gam
B. 90 gam
C. 96 gam
D. 86,4 gam
A. Phản ứng thuận đã kết thúc
B. Phản ứng nghịch đã kết thúc
C. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau
D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng và của các chất sản phẩm phản ứng bằng nhau
A. Tốc độ phản ứng giảm
B. Tốc độ phản ứng tăng
C. Nhiệt độ phản ứng giảm
D. Nhiệt độ phản ứng tăng
A. Giảm nồng độ của SO2
B. Tăng nồng độ SO2
C. Tăng nhiệt độ
D. Giảm nồng độ của O2
A. 5,50
B. 2,89
C. 1,70
D. 5,45
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
A. Quì tím
B. Phenolphtalein
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch NaCl
A. Dung dịch KNO3
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch Na2CO3
D. Quì tím
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK