A. H2S, O2, nước Br2.
B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
A. dung dịch chuyển sang màu da cam.
B. dung dịch nhạt màu.
C. có kết tủa vàng.
D. có kết tủa đen tím.
A. dung dịch H2SO4 loãng
B. dung dịch CuCl2
C. dung dịch nước brom
D. dung dịch NaOH
A. dung dịch BaCl2, CaO, nước brom
B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4
D. H2S, O2, nước brom
A. SO2, H2S, N2
B. SO2, H2S
C. SO2, CO2, H2S
D. SO2, CO2
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (2) và (4).
D. (1), (2) và (3).
A. S có mức oxi hóa trung gian.
B. S có mức oxi hóa cao nhất.
C. S có mức oxi hóa thấp nhất.
D. S là phi kim trung bình.
A. Cồn.
B. Muối ăn.
C. Xút.
D. Giấm ăn.
A. SO2 + Na2O → Na2SO3
B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
C. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
A. X là S; Y là SO3.
B. X là FeS2; Y là SO3.
C. X là H2S; Y là SO3.
D. A và B đều đúng.
A. Dung dịch brom trong nước.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Ba(OH)2.
D. Dung dịch Ca(OH)2.
A. Hg + S → HgS
B. 2Al + 3I2 → 2AlI3
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. 2SO2 + O2 → 2SO3
A. SO3
B. SO2
C. H2S
D. HCl
A. dung dịch BaCl2, dung dịch brom, dung dịch Ca(OH)2
B. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch BaCl2, dung dịch brom
C. quỳ tím ẩm, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch brom
D. dung dịch brom, dung dịch BaCl2, que đóm
A. cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
B. cho từng khí lội qua dung dịch H2S, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
C. cho hoa hồng vào các khí, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
D. B và C đúng
A. CO.
B. FeO.
C. SO2.
D. SO3.
A. Cu, Zn, Na.
B. K, Mg, Al, Fe, Zn.
C. Ag, Ba, Fe, Sn.
D. Au, Pt, Al.
A. Na.
B. Mg.
C. Al.
D. Cu.
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
C. FeS, Mg, KOH.
D. Mg(HCO3)2, HCOONa, PbS.
A. Cu, Zn, Na.
B. Ag, Ba, Fe, Zn.
C. K, Mg, Al, Fe, Zn.
D. Au, Al, Pt
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO
B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3
D. Fe2O3
A. 2S + H2SO4 đ,n → H2S + SO2.
B. 2H2S + O2 → 2S + 2H2O.
C. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl.
D. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O.
A. Tan trong nước, tỏa nhiệt.
B. Làm hóa than đường, vải, giấy.
C. Hòa tan được kim loại Al, Fe, Cr.
D. Háo nước.
A. 5, 8, 3, 2, 4
B. 4, 8, 2, 3, 4
C. 2, 10, 1, 5, 5
D. cả A, B, C đều sai
A. 2, 8, 1, 3, 2, 4
B. 4, 8, 2, 4, 4, 4
C. 8, 12, 4, 5, 8, 4
D. kết quả khác
A. 2, 3, 2, 1, 2
B. 2, 4, 2, 5, 1
C. 2, 5, 2, 5, 2
D. kết quả khác
A. H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O
B. H2SO4 + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
C. H2SO4 + Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
D. cả A và C
A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
A. khí CO2.
B. khí O2.
C. khí NH3.
D. A, B đúng.
A. H2SO4 loãng có tính axit mạnh.
B. H2SO4 đặc rất háo nước.
C. H2SO4 đặc chỉ có tính oxi hóa mạnh.
D. H2SO4 đặc có cả tính oxi hóa mạnh và tính axit mạnh.
A. H2SO4 đ,n + H2S.
B. H2SO4 đ,n + SO2.
C. H2SO4 đ,n + SO3.
D. H2SO4 đ,n + S.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. H2SO4 đặc + FeO → FeSO4 + H2O.
B. H2SO4 đặc + 2HI → 2H2O + I2 + SO2.
C. 2H2SO4 đặc + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O.
D. 6H2SO4 đặc + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. H2S và CO2.
B. H2S và SO2.
C. SO3 và CO2.
D. SO2 và CO2
A. H2S và CO2
B. H2S và SO2
C. SO2 và CO2
D. CO và CO2
A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.
B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng.
C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
D. Khi pha loãng axit sunfuric chỉ được cho từ từ nước vào axit.
A. SO2 và CO2.
B. H2S và CO2.
C. SO2.
D. CO2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK