A. 14,2g
B. 41,1g
C. 41,2g
D. 40,1g
A. Fe
B. Zn
C. Ca
D. Mg
A. 3,36 lít
B. 1,68 lít
C. 33,6 lít
D. 16,8 lít
A. Có tính khử mạnh
B. Có tính ôxi hoá yếu
C. Có tính ôxi hoá mạnh
D. Có tính axít yếu
A. Chuyển thành màu nâu đỏ
B. Bị vẫn đục, màu vàng
C. Vẫn trong suốt không màu
D. Xuất hiện chất rắn màu đen
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Cu
A. Lưu huỳnh > Oxi > Ozon.
B. Oxi > Ozon > Lưu huỳnh.
C. Lưu huỳnh < Oxi < Ozon.
D. Oxi < Ozon < Lưu huỳnh
A. Cho Hiđrô tác dụng với lưu huỳnh.
B. Cho sắt (II) sunfua tác dụng với axít clohiđríc.
C. Cho sắt sunfua tác dụng với axít nitric.
D. Cho sắt tác dụng với H2SO4 đặc nóng.
A. Al, Fe
B. Cu, Fe
C. Zn, Al
D. Al, Cu
A. quì tím
B. HCl
C. H2SO4
D. BaCl
A. Fe2(SO4)3; SO2 và H2O
B. Fe2(SO4)3 và H2O
C. FeSO4; SO2 và H2O
D. FeSO4 và H2O
A. tính khử
B. tính bazơ
C. tính oxi hóa
D. tính bền
A. Ag, Ba, Fe, Sn
B. Cu, Zn, Na, Ba
C. Au, Pt
D. K, Mg, Al, Fe, Zn
A. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.
B. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.
C. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
D. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân
A. Ozon kém bền hơn oxi
B. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt
C. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2
A. Dung dịch chứa ion Ba2+
B. Quỳ tím
C. Thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2
D. Dung dịch muối Mg2+
A. 18,9 gam
B. 20,8 gam
C. 31,2 gam
D. 23,0 gam
A. Fe
B. Mg.
C. Zn.
D. Al
A. nước brom
B. giấy quỳ ẩm
C. phenolphtalein.
D. dd nước vôi
A. dung dịch CuSO4
B. dung dịch H2SO4
C. nước
D. dung dịch KI và hồ tinh bột
A. Tính khử mạnh
B. Tính oxi hóa mạnh
C. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
D. Tính oxi hóa yếu
A. ns2np3
B. ns2np6
C. ns2np5
D. ns2np4
A. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
B. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.
C. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều.
D. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều
A. Hỗn hợp hai muối NaHSO3, Na2SO3 và NaOH dư
B. Hỗn hợp 2 chất NaOH, Na2SO3
C. Hỗn hợp hai chất SO2 dư, NaOH
D. Hỗn hợp hai muối NaHSO3, Na2SO3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK