A. X < Y < Z < T
B. T < X < Y < Z
C. Y < X < Z < T
D. Y < Z < T < X
A. 3, 7, 15
B. 17, 20, 21
C. 11, 13, 18
D. 18, 19, 20
A. 12, 20, 30
B. 8, 16, 24
C. 5, 13, 31
D. 9, 17, 25
A. 24
B. 34
C. 36
D. 16
A. T là nguyên tố kim loại.
B. T là nguyên tố thuộc nhóm IIA.
C. Ion T2+ có cấu hình electron là [Ar]3d10.
D. Hợp chất hidroxit của T có công thức hóa học T(OH)2.
A. I
B. II
C. III
D. IV
A. X
B. Y
C. Z
D. T
A. Nguyên tử có bán kính nhỏ nhất có Z=1.
B. Kim loại yếu nhất trong nhóm IA có Z=3.
C. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất có Z=9.
D. Phi kim mạnh nhất trong nhóm VA có Z=7.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Độ âm điện của X rất lớn và X là phi kim.
B. Độ âm điện của X rất nhỏ và X là phi kim.
C. Độ âm điện của X rất lớn và X là kim loại.
D. Độ âm điện của X rất nhỏ và X là kim loại.
A. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử lớn nhất so với các nguyên tố trong cùng chu kì.
B. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất so với các nguyên tố trong cùng chu kì.
C. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính nguyên tử lớn nhất so với các nguyên tố trong cùng chu kì.
D. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất so với các nguyên tố trong cùng chu kì.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Khi bán kính nguyên tử tăng dần thì độ âm điện giảm dần.
B. Trong một chu kì, khí hiếm có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
C. Trong một chu kì, độ âm điện của kim loại kiềm là nhỏ nhất.
D. Trong một nhóm A, khi số hiệu nguyên tử tăng thì độ âm điện tăng dần.
A. 6
B. 16
C. 18
D. 14
A. Trong số các nguyên tố bền, Z là kim loại mạnh nhất.
B. Ion Z+ có cấu hình của khí hiếm.
C. Nguyên tử Z có bán kính lớn và độ âm điện lớn.
D. Z tạo được hidroxit có công thức hóa học ROH.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nguyên tử M có bán kính nhỏ nhất trong chu kì II.
B. M là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn.
C. Oxit ứng với hóa trị cao nhất của M có công thức hóa học M2O7.
D. Hidroxit của M có công thức hóa học HMO4 là một oxit mạnh.
A. 19
B. 21
C. 35
D. 17
A. 8
B. 6
C. 3
D. 2
A. [Ar]3d34s2
B. [Ar]3d54s2
C. [Ar]3d104s24p3
D. [Ar]3d104s24p5
A. 33,3%
B. 50,0%
C. 42,9%
D. 60,0%
A. 24
B. 40
C. 65
D. 27
A. 56,2%
B. 62,69%
C. 29,6%
D. 25,3 %
A. K
B. Rb
C. Ba
D. Sr
A. 22
B. 17
C. 9
D. 5
A. 21,21%
B. 14,14%
C. 39,39%
D. 69,69%
A. 7
B. 8
C. 9
D. 11
A. số proton trong hạt nhân và bán kính nguyên tử.
B. khối lượng nguyên tử và số electron trong nguyên tử.
C. số khối và số electron hóa trị.
D. số điện tích hạt nhân và cấu hình electron nguyên tử.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 30Q
B. 38R
C. 19T
D. 14Y
A. Mg2+
B. Fe2+
C. Zn2+
D. Br¯
A. X4+
B. X2+
C. X4-
D. X2-
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Sr
A. 25Mn
B. 33As
C. 13Al
D. 20Ca
A. N
B. P
C. Na
D. Mg
A. 73,68%
B. 52,63%
C. 36,84%
D. 26,32%
A. Các nguyên tố trên đều cùng một chu kì.
B. Thứ tự tăng dần tính kim loại X < Y < Z < T.
C. Công thức hidroxit của Z là Z(OH)3.
D. X là phi kim mạnh nhất trong chu kì.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK