A. Na+, F -, Ne.
B. K+, Cl -, Ar.
C. Li+, F - , Ne.
D. Na+, Cl -, Ar.
A. nguyên tố s.
B. nguyên tố f.
C. nguyên tố d.
D. nguyên tố p.
A. VA.
B. VIA.
C. VIIA.
D. IVA.
A. chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
B. chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. chu kỳ 3, nhóm VIIIB.
D. chu kỳ 4, nhóm VIB.
A. H2S, Na2O.
B. CH4, CO2.
C. Al2O3, BaCl2.
D. SO2, KCl.
A. ô thứ 10 chu kì 2 nhóm VIIIA.
B. ô thứ 8 , chu kì 2 nhóm VIA.
C. ô thứ 12 chu kì 3 nhóm IIA.
D. ô thứ 9 chu kì 2 nhóm VIIA.
A. 4 và 3.
B. 3 và 6.
C. 3 và 4.
D. 3 và 3.
A. 4 và 3.
B. 3 và 6.
C. 3 và 4.
D. 3 và 3.
A. ở lớp ngoài cùng.
B. ở phân lớp ngoài cùng.
C. có mức năng lượng thấp nhất.
D. tham gia tạo liên kết hóa học.
A. 1,44.10-8 cm.
B. 1,29.10-8 cm.
C. 1,97.10-8 cm.
D. 1,79.10-8 cm .
A. F.
B. Cl.
C. Br.
D. I.
A. Mg(OH)2.
B. Ca(OH)2.
C. Ba(OH)2.
D. Be(OH)2.
A. K.
B. L.
C. N.
D. M.
A. 12.
B. 10.
C. 6.
D. 9.
A. 1s22s22p63s23p63d34s2.
B. 1s22s22p63s23p63d104s24p3.
C. 1s22s22p63s23p63d54s2.
D. 1s22s22p63s23p64s23d3
A. 18.
B. 2.
C. 8.
D. 32.
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 1.
A. 2,25 gam.
B. 2,20 gam.
C. 2,15 gam.
D. 2,31 gam.
A. 53,33.
B. 72,73.
C. 46,67.
D. 27,27.
A. (3), (4), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3,) (4).
D. (1), (3), (4), (5).
A. 17.
B. 23.
C. 15.
D. 18.
A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
D. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
A. Bản chất của liên kết ion là lực đẩy tĩnh điện giữa 2 ion mang điện trái dấu.
B. Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa 2 ion dương và âm.
C. Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa các hạt mang điện trái dấu.
D. Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và các electron hóa trị.
A. 27 gam.
B. 78,26.1023 gam.
C. 21,74.10-24 gam.
D. 27 đvC.
A. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
B. dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ.
C. khó hòa tan trong nước.
D. ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái khí.
A. +2.
B. +6.
C. +4.
D. -2.
A. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong chu kì không hoàn toàn giống nhau.
B. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp electron bằng nhau.
C. Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm IA đều là các nguyên tố kim loại kiềm.
D. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng nhóm A (trừ nhóm VIIIA) có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.
A. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
B. MgCO3 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + CO2 + H2O.
C. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2.
D. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2.
A. HBr, CO2, CH4.
B. Cl2, CO2, C2H2.
C. NH3, Br2, C2H4.
D. HCl, C2H2, Br2.
A. số hiệu nguyên tử.
B. số electron lớp ngoài cùng.
C. notron.
D. số lớp electron.
A. N2, CO2, Cl2, H2.
B. N2, Cl2, H2, HCl.
C. N2, HI, Cl2, CH4.
D. Cl2, O2. N2, F2.
A. 4.
B. 2
C. 3
D. 1
A. Na > Mg > Al > O 2-> F - > Na+ > Mg2+ > Al3+.
B. Na > Mg > Al > O 2-> F - > Al3+ > Mg2+ > Na+.
C. Na > Mg > Al > F-> O2 - > Al3+ > Mg2+ > Na+.
D. Al > Mg > Na > O 2-> F - > Na+ > Mg2+ > Al3+.
A. 73,49.
B. 75.
C. 74,95.
D. 73,94.
A. Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp.
B. X là nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất.
C. Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính.
D. Tính phi kim giảm dần theo thứ tự X, Z, Y.
A. X thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn.
B. Công thức hidroxit cao nhất của Y là H2YO4.
C. Độ âm điện của Y lớn hơn độ âm điện của X.
D. Công thức oxi cao nhất của X là X2O5.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Trong phản ứng hóa học H2 + Cl2 → 2HCl, H2 đã chuyển hẳn 2 electron cho Cl2.
B. Trong phản ứng hóa học 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2+ 2H2O, MnO2 là chất oxi hóa và đã khử Cl- lên Cl2o.
C. Trong phản ứng của kim loại với các phi kim và axit, kim loại đều đóng vai trò là chất khử.
D. Tất cả các nguyên tố có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng đều là các nguyên tố kim loại.
A. 10.
B. 12.
C. 14.
D. 16.
A. 3.
B. 9.
C. 15.
D. 7 .
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK