A. ns2np4.
B. ns2p5.
C. ns2np3.
D. ns2np6.
A. AgNO3.
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. phenolphtalein
A. KClO3.
B. NaCl.
C. HCl.
D. CaCl2.
A. là muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit.
B. là muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit khác nhau.
C. là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit.
D. là hỗn hợp gồm muối clorua và vôi sống
A. hồ tinh bột.
B. nước brom.
C. phenolphthalein.
D. quì tím
A. oxi hóa.
B. khử.
C. vừa oxi hóa, vừa khử.
D. không thay đổi số oxi hóa
A. HNO3.
B. HF.
C. H2SO4 đặc.
D. HCl
A. 3M.
B. 3,5M.
C. 5M.
D. 3,2M.
A. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit giảm.
B. Có 1 axit yếu và 3 axit mạnh.
C. Axit mạnh nhất là HF.
D. Chỉ có HI phản ứng với kim loại Cu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Các khí trên đều tan tốt trong nước.
B. Chỉ có 1 khí làm đổi màu quỳ tím ẩm.
C. Tên gọi chung các khí trên là hiđro halogenua.
D. Cho dung dịch HCl tác dụng với NaF có thể tạo ra HF.
A. HI và I2 đều làm hồ tinh bột hóa xanh.
B. Nước clo có thể làm mất màu quỳ tím.
C. Nước clo, nước Gia-ven và clorua vôi đều có tính sát trùng và tẩy màu.
D. Brom dễ tan trong dung môi hữu cơ.
A. dung dịch có màu xanh.
B. dung dịch có màu vàng lục.
C. có kết tủa màu trắng.
D. có kết tủa màu vàng nhạt.
A. 2,95 gam.
B. 4,37 gam.
C. 2,24 gam.
D. 1,85 gam
A. 0,2 mol và 0,4 mol.
B. 0,1 mol và 0,2 mol.
C. 0,4 mol và 0,2 mol.
D. 0,2 mol và 0,2 mol.
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. CaCO3.
B. quỳ tím.
C. phenolphtalein.
D. dung dịch AgNO3.
A. 6,9 gam.
B. 9,34 gam.
C. 10,3 gam.
D. 17,5 gam.
A. 4,6 lít.
B. 3,6 lít.
C. 5 lít.
D. 5,5 lít.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK