Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Ôn tập chương 2 Tổ hợp - Xác suất Giải tích 11

Ôn tập chương 2 Tổ hợp - Xác suất Giải tích 11

Câu hỏi 3 :

Số hoán vị của n phần tử là:

A. n

B. \(n^n\)

C. (n-1)!

D. n!

Câu hỏi 5 :

Từ các điểm A, B, C, D, E không thẳng hàng, ta có thể lập được bao nhiêu tam giác?

A. \(C_5^3 = 10\)

B. \(A_5^3 = 60\)

C. \({P_5} = 120\)

D. \({P_3} = 6\)

Câu hỏi 8 :

Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử với \(1 \le k \le n\) là:

A. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{(n - k)!}}\)

B. \(C_n^k = \frac{{k!(n - k)!}}{{n!}}\)

C. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\)

D. \(C_n^k = \frac{{A_n^k}}{{(n - k)!}}\)

Câu hỏi 18 :

Số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {\frac{x}{2} + \frac{4}{x}} \right)^{18}}\) với \(x \ne 0\) là 

A. \({2^{11}}C_{18}^7\)

B. \({2^9}C_{18}^9\)

C. \({2^8}C_{18}^{10}\)

D. \({2^8}C_{18}^8\)

Câu hỏi 20 :

Gieo ba đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là

A. {NN, NS, SN, SS}.

B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}.

C. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN}.

D. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, NSS, SNN}.

Câu hỏi 22 :

Gọi \(p(x) = {(3x - 1)^n}\). Khai triển đa thức ta được \(p(x) = {a_n}{x^n} + {a_{n - 1}}{x^{n - 1}} + ... + {a_1}x + {a_0}\)Khi đó đẳng thức nào dưới đây là chính xác?

A. \({a_n} + {a_{n - 1}} + ... + {a_1} + {a_0} = {2^n}\)

B. \({a_n} + {a_{n - 1}} + ... + {a_1} + {a_0} = 2\)

C. \({a_n} + {a_{n - 1}} + ... + {a_1} + {a_0} = 1\)

D. \({a_n} + {a_{n - 1}} + ... + {a_1} + {a_0} = 0\)

Câu hỏi 23 :

Gọi \(p(x) = {(5x - 1)^{2007}}.\)Khai triển thành đa thức ta được \(p(x) = {a_{2007}}{x^{2007}} + {a_{2006}}{x^{2006}} + ... + {a_1}x + {a_0}\)Khi đó đẳng thức nào dưới đây là chính xác?

A. \({a_{2000}} = - C_{2007}^7{.5^7}\)

B. \({a_{2000}} = C_{2007}^7{.5^7}\)

C. \({a_{2000}} = - C_{2007}^{2000}{.5^{2000}}\)

D. \({a_{2000}} = C_{2007}^{2000}{.5^{2000}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK