Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 Vectơ trong không gian, Quan hệ vuông góc trong không gian

Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 Vectơ trong không gian, Quan hệ vuông góc trong không gian

Câu hỏi 1 :

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 1. Khoảng cách giữa AA' và BD' là:

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

C. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{5}\)

D. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{7}\)

Câu hỏi 4 :

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến (BCD) là:

A. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)

B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)

C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{6}\)

D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)

Câu hỏi 5 :

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa AB và CD là:

A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

C. \(\frac{{a }}{2}\)

D. \(\frac{{a }}{3}\)

Câu hỏi 6 :

 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và SA = SB = SC = a.  Mặt phẳng (ABCD) vuông góc với mặt phẳng (SBD) vì:

A. AC ⊂ (SAC) và AC ⊥ (SBD) do AC ⊥ SO và AC ⊥ BD

B. AC ⊂ (ABCD) và AC ⊥ (SBD) do AC ⊥ SO và AC ⊥ BD

C. AC ⊂ (SAC) và AC ⊥ SO ⊂ (SBD)

D. AC ⊂ (ABCD) và AC ⊥ SO ⊂ (SBD) và góc AOS bằng 900

Câu hỏi 9 :

Cho hình tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy đều bẳng a. gọi O là tâm của đáy ABCD. Gọi M là trung điểm của SC. Hai mặt phẳng (SAC) và (MBD) vuông góc với nhau vì:

A. góc giữa hai mặt phẳng này là góc AOD bằng 900

B.  (SAC) ⊃ AC ⊥ (MBD)

C.  (MBD) ⊃ BD ⊥ (SAC)

D. (SAC) ⊃ SO ⊥ BD = (SAC) ∩ (MBD)

Câu hỏi 16 :

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’  có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC’ và CD’ là:

A. \(\frac{a}{2}\)

B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK