Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Các hàm số lượng giác !!

Các hàm số lượng giác !!

Câu hỏi 1 :

Hàm số y = sinx có tập xác định là:


A. R\{kπ, kϵZ}


 



B. R\kπ2,kZ


 


C. R\π2+kπ,kZ


 

D. R

Câu hỏi 2 :

Tập giá trị của hàm số y=sinx là:


A. (−1;1)           


 



B. [−1;1]


 


C. R


 

D. [0;1]

Câu hỏi 3 :

Hàm số y=cosx nghịch biến trên mỗi khoảng:

A. π2+k2π,3π2+k2π


B. (−π + k2π; k2π)


 


C. (k2π; π + k2π)


 

D. R

Câu hỏi 4 :

Đồ thị hàm số y = tanx luôn đi qua điểm nào dưới đây?


A. O(0; 0)



B. M(0; 1)


C.Nπ2;0

D. P(1; 0)

Câu hỏi 5 :

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sin2x+cos22x

y = 2sin2 x + cos2 2x:

A. maxy=4;miny=34

B. max y = 3; min y = 2


 

C. max y = 4; min y = 2

D. maxy=3;miny=34 

Câu hỏi 6 :

Tìm tập xác định của hàm số y=tan2xπ4


A. D = R\π8+kπ2,kZ


 



B. D = R\3π8+kπ2,kZ


 


C. D = R\3π8+kπ,kZ


 

D. D = R\3π4+kπ2,kZ

Câu hỏi 7 :

Hàm số y=1sin2xcos3x1  xác định trên


A. D = R\k2π3,kZ


 



B. D = R\π6+kπ3,kZ


 


C. D = R\kπ3,kZ


 

D. D = R\kπ2,kZ

Câu hỏi 8 :

Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số sau y=1+3sin2xπ4


A. max y = - 2, min y = 4


 



B. max y = 2, min y = - 4


 


C. max y = - 2, min y = 3


 

D. max y = 4, min y = - 2

Câu hỏi 9 :

Chọn mệnh đề đúng:

 


A. Hàm số y = sinx có chu kỳ T = π


 



B. Hàm số y = cosx và hàm số y = tanx có cùng chu kỳ.


 


C. Hàm số y = cotx và hàm số y = tanx có cùng chu kỳ.


 

D. Hàm số y = cotx có chu kỳ T = 2π

Câu hỏi 10 :

Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y=41+2sin2x

A. miny=43;maxy=4

B. miny=43;maxy=3

C. miny=43;maxy=2

D. miny=12;maxy=2

Câu hỏi 11 :

Tìm tập xác định của hàm số y=1cos3x1+sin4x


A. D = R\π8+kπ4,kZ


 



B. D = R\3π8+kπ2,kZ


 


C. D = R\π8+kπ2,kZ


 

D. D = R\k2π3,kZ

Câu hỏi 13 :

Xét sự biến thiên của hàm số y = 1 − sinx trên một chu kì tuần hoàn của nó. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?


A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng π2;0


 



B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;π2


 



C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng π2;π


 


D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  π2;3π2

Câu hỏi 14 :

Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị nhận OyOy làm trục đối xứng ?

A,y=xsinx

B.y=sinx.cos2x+tanx

C.y=sin2020x+2019cosx

D.y = tan x

Câu hỏi 16 :

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y=2sinx+3

A. maxy=5,miny=1

B. maxy=5,miny=0

C. maxy=5,miny=3

D. maxy=5,miny=3

Câu hỏi 17 :

Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sinx + 4cosx − 1

 


A. min y = −6; max y = 4


 



B. min y = −5; max y = 5


 


C. min y = −3; max y = 4


 

D. min y = −6; max y = 6

Câu hỏi 20 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

 


A. y = |tanx| đồng biến trong π2;π2


 



B. y = |tanx| là hàm số chẵn trên D = R\π2+kπkZ


 


C. y = |tanx| có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.


 

D. y = |tanx| luôn nghịch biến trong π2;π2

Câu hỏi 21 :

Xét sự biến thiên của hàm số y = sinx − cosx. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?

 


A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng π4;3π4


 



B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 3π4;7π4


 


C. Hàm số đã cho có tập giá trị là [−1;1].


 

D. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên khoảng π4;7π4

Câu hỏi 22 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos2x + sin2x là:

A. 22

B. 12

C. 1+2

D. 3

Câu hỏi 23 :

Tìm m để hàm số y=8cosx6sinx3sinx4cosx22m  có tập xác định là R.

A. m352

B. m35

C. m12

D. m32

Câu hỏi 24 :

Tìm tập giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y=sin2x+2cos2x+32sin2xcos2x+4

A. miny=211;maxy=2

B. miny=211;maxy=3

C. miny=211;maxy=4

D. miny=211;maxy=2

Câu hỏi 25 :

Tìm tập giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số sau: y=33sinx+4cosx2+43sinx+4cosx+1

A. miny=13;maxy=96

B. miny=13;maxy=6

C. miny=13;maxy=96

D. miny=2;maxy=6

Câu hỏi 26 :

Tìm m để bất phương trình 3sin2x+cos2xsin2x+4cos2x+1m+1 đúng với mọi x∈R

A. m654

B. m65+94

C. m6592

D. m6594

Câu hỏi 27 :

Cho hàm số lượng giác fx=tanx1sinx

Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số trên.


A. Hàm tuần hoàn với chu kì T = 2π.


 



B. Hàm tuần hoàn với chu kì T = π.


 


C. Hàm tuần hoàn với chu kì T = 3π.


 

D. Hàm số không tuần hoàn.

Câu hỏi 28 :

Cho hàm số lượng giác fx=tanx1sinx

Xét tính chẵn, lẻ của hàm số trên.


A. Hàm số f(x) là hàm số chẵn


 



B. Hàm số f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.


 


C. Hàm số f(x) là hàm số lẻ.


 

D. Hàm số f(x) là hàm số không có tính chẵn lẻ.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK